1 / 9
pharnaraton ginseng 1 C0061

Pharnaraton Ginseng

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: 83 Còn hàng
Thương hiệu Hataphar (Dược phẩm Hà Tây), Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Công ty đăng ký Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Số đăng ký VD-17448-12
Dạng bào chế Viên nang mềm
Quy cách đóng gói Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng 36 tháng
Hoạt chất Kẽm, Nicotinamide (Niacin, Vitamin B3, Vitamin PP), Retinol (Vitamin A), Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B2 (Riboflavin), Acid Pantothenic (Vitamin B5), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Vitamin C (Acid Ascorbic), Vitamin D3 (Cholecalciferol, Calcitriol), Đồng, Mangan, Magie, SẮT (II) SULFAT 
Dược liệu Nhân Sâm (Panax ginseng C. A. Meyer)
Xuất xứ Việt Nam
Mã sản phẩm me1253
Chuyên mục Vitamin Và Khoáng Chất

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Minh Hậu Biên soạn: Dược sĩ Minh Hậu
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 77 lần

1 Thành phần

Thành phần có trong mỗi viên Pharnaraton Ginseng bao gồm:

Cao Nhân Sâm (Extract Panax ginseng) hàm lượng 40mg

Vitamin A hàm lượng 1000IU

Vitamin D3 hàm lượng 270IU

Vitamin B1 hàm lượng 1mg

Vitamin B2 hàm lượng 1mg

Vitamin B6 hàm lượng 1mg

Vitamin PP hàm lượng 8mg

Vitamin C hàm lượng 30mg

Vitamin B5 hàm lượng 1mg

Calci (Calci hydrophosphat) hàm lượng 35mg

Sắt (Sắt sulfat) hàm lượng 3,4mg

Magnesi hàm lượng 3,0mg

Kẽm hàm lượng 1,6mg

Đồng hàm lượng 0,1mg

Mangan hàm lượng 0,02mg

Dạng bào chế: Viên nang mềm

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Pharnaraton Ginseng

Thuốc Pharnaraton Ginseng được sử dụng để bổ sung vitamin và các Muối Khoáng cho cơ thể giúp phục hồi cơ thể sau khi ốm dậy, sau phẫu thuật, người mắc bệnh mạn tính, mệt mỏi, chán ăn, cơ thể suy nhược do các hoạt động thể thao gắng sức, lao động nặng nhọc, học tập, phụ nữ đang mang thai và cho con bú bị thiếu dưỡng chất. [1]

Thuốc Pharnaraton Ginseng cung cấp vitamin và muối khoáng cho cơ thể
Thuốc Pharnaraton Ginseng cung cấp vitamin và muối khoáng cho cơ thể
==>> Xem thêm thuốc: KAPHARTON Khapharco - Giải pháp bổ sung vitamin và khoáng chất cho cơ thể

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Pharnaraton Ginseng

3.1 Liều dùng

Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi sử dụng mỗi ngày 1 viên hoặc dùng theo hướng dẫn riêng của bác sĩ.

3.2 Cách dùng

Thuốc Pharnaraton Ginseng được sử dụng bằng đường uống, nên uống vào sau bữa ăn sáng.

4 Chống chỉ định

Không dùng Pharnaraton Ginseng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc này, bệnh nhân thừa vitamin A, nhiễm độc vitamin D, Canxi máu' data-type-link='internal' target='_blank'>tăng canxi máu, người bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng, người sỏi thận, bệnh nhân thiếu hụt thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase.

5 Tác dụng phụ

Vitamin A: Mệt mỏi, chán ăn, sụt cân, nôn, buồn nôn, dễ bị kịch thích, chán ăn, rối loạn tiêu hóa, sốt, gan lách to, da bị biến đổi, tóc rụng, tóc khô, chảy máu, khô môi, đau đầu, thiếu máu, phù nền, tăng calci huyết, đau xương khớp, tăng áp lực nội sọ, phù gai mắt, rối loạn thị giác, sưng đau dọc xương dài, ù tai, hoa mắt chóng mặt, ỉa chảy, co giật.

Vitamin D3: tăng calci huyết, đau đầu, mệt mỏi, ngủ gà, chán ăn, khô miệng, tiêu chảy, buồn nôn, táo bón, mất điều hòa, giảm trương lực cơ, ù tai, đau cơ, đau xương, dễ bị kích thích, rối loạn chức năng thận, nhiễm calci thận, loãng xương, sút cân, giảm phát triển ở trẻ em, tăng huyết áp, rối loạn nhịp tim, rối loạn chuyển hóa.

Vitamin E: Ỉa chảy, đau bụng và một số rối loạn tiêu hóa khác, mệt mỏi, yếu.

Vitamin C: Sỏi đường niệu, rối loạn huyết ở người thiếu men G6PD gây chứng tan máu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, ợ chua, mệt mỏi, co cứng cơ bụng.

Vitamin B1: Hiếm gặp các phản ứng dị ứng.

Vitamin PP: Buồn nôn, đỏ bừng mặt, cổ, ngứa, có cảm giác bỏng rát, buốt, đau nhói ở da, loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đầy hơi, ỉa chảy, đau khi đói, khô da, vàng da, tăng sắc tố da, tăng tiết bã nhờn, suy gan, giảm dung nạp glucose, làm trầm trọng thêm bệnh gout, đau đầu, nhìn mờ, choáng phản vệ, hạ huyết áp, chóng mặt, ngất, tim đập nhanh, loa lắng, hốt hoảng, chức năng gan bất thường, choáng phản vệ, Glucose niệu, hạ Albumin huyết, thời gian prothrombin bất thường.

Acid folic: Hiếm gặp tình trạng phát ban da, mề đay, nổi ban, rối loạn tiêu hóa.

Vitamin B5: Hiếm khi gây ra các phản ứng dị ứng.

Vitamin B2: Nước tiểu có màu vàng.

Vitamin B6: Nếu dùng dài ngày có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, rối loạn dáng đi, tê cóng bàn chân, tay chân vụng về, nôn, buồn nôn.

6 Tương tác

Vitamin B6 có thể làm ức chế tác dụng của Levodopa khi sử dụng kết hợp.

Khả năng hấp thu vitamin A bị giảm nếu dùng đồng thời với Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng.

Nồng độ của Vitamin A sẽ tăng khi sử dụng đồng thời với thuốc tránh thai.

Dùng đồng thời với Isotretinoin có thể gây ra triệu chứng quá liều vitamin A.

Việc hấp thu Vitamin D ở ruột giảm khi dùng đồng thời với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid.

Dầu khoáng có thể làm cản trở hấp thu vitamin D.

Tác dụng của vitamin D bị cản trở khi dùng cùng corticosteroid.

Phenobarbital và/hoặc Phenytoin có thể làm tăng chuyển hóa vitamin D tạo ra những chất không có hoạt tính.

Độc tính của các glycosid trợ tim có thể tăng khi dùng đồng thời với thuốc này.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng khi dùng Pharnaraton Ginseng cho trẻ dưới 4 tuổi.

Bệnh nhân đại tiện phân lỏng thuộc hàn, tim yếu hồi hộp, sợ hãi, ho nhiều đờm, táo bón, ăn ngủ không tức, đau tức ngực, nấc không nên dùng thuốc chứa nhân sâm.

Không nên dùng vitamin B6 với liều cao trong thời gian dài bởi có thể gây ra các bệnh thần kinh ngoại vi.

Nước tiểu có thể có màu vàng trong thời gian dùng thuốc Pharnaraton Ginseng vì thành phần của thuốc có chứa vitamin B2 nhưng điều này sẽ hết sau khi ngừng thuốc.

Thận trọng khi dùng Pharnaraton Ginseng cùng các thuốc có chứa vitamin A khác.

Nếu dùng vitamin C liều cao, kéo dài trong thời gian dài có thể gây ra tình trạng nhờn thuốc gây thiếu hụt vitamin C.

Bệnh nhân dị ứng với penicillin có thể bị dị ứng với vitamin B1.

Thận trọng khi dùng cho bênh nhân có thể bị khối u phụ thuộc folat hoặc có thể thúc đẩy thoái hóa tủy sống bán cấp.

Thận trọng khi dùng cho người có tiền sử loét dạ dày, bệnh trĩ túi mật, viêm khớp do gút, bệnh đái tháo đường, bệnh gút.

==>> Xem thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Emvite bổ sung vitamin tổng hợp cho trẻ

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc Pharnaraton Ginseng có thể dùng cho phụ nữ đang mang thai, cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Quá liều Pharnaraton Ginseng có thể gặp phải các triệu chứng như buồn nôn, nôn, ỉa lỏng, đầy hơi, viêm ruột hoại tử, chán săn, ngứa, khô tóc, sỏi thận. Nếu sử dụng quá liều Pharnaraton Ginseng cần đưa ngay bệnh nhân đến các cơ sở y tế để được hỗ trợ kịp thời.

7.4 Bảo quản

Bảo quản thuốc Pharnaraton Ginseng ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.

8 Sản phẩm thay thế

Pharnaraton cung cấp dưỡng chất, vitamin cần thiết cho cơ thể, đặc biệt là trẻ nhỏ, người ốm dậy, phụ nữ có thai và cho con bú, nên sử dụng một viên một ngày. Đây là sản phẩm của Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây, được sản xuất dưới dạng viên nang mềm.

Pharoitone với thành phần bổ sung các vitamin và khoáng chất như Vitamin C, Sắt sulfat,... giúp hỗ trợ tăng cường sức khỏe, nâng cao sức đề kháng cho cơ thể, bồi bổ cơ thể. Sản phẩm này được sản xuất bởi Dược phẩm và thương mại Thành Công.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Cao nhân sâm có vai trò bổ sung các dưỡng chất giúp bồi bổ cơ thể, tăng cường sức khỏe, giúp cơ thể chống lại stress và mệt mỏi, tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể, cải thiện tinh thần, tăng hiệu suất làm việc, nâng cao sức khỏe thể chất.

Vitamin A rất quan trọng cho sự phát triển và chức năng của mắt. Vitamin này còn giúp duy trì chức năng của hệ thống miễn dịch, hỗ trợ cơ thể trong việc chống lại nhiễm trùng và bệnh tật; duy trì sức khỏe của xương, hỗ trợ quá trình tái tạo da.

Vitamin D3 giúp cơ thể hấp thụ canxi từ thực phẩm, rất cần thiết cho sự phát triển và duy trì xương và răng khỏe mạnh. Nó cũng có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh hệ miễn dịch.

Vitamin B1 giúp chuyển hóa carbohydrate thành năng lượng, rất quan trọng cho hoạt động của tế bào. Thiamine giúp duy trì sức khỏe của hệ tiêu hóa và hỗ trợ quá trình tiêu hóa.

Vitamin B2 tham gia vào quá trình chuyển hóa carbohydrate, protein và chất béo thành năng lượng, giúp cung cấp năng lượng cho các hoạt động hàng ngày.

Vitamin B6 hỗ trợ sản xuất neurotransmitter như serotonin và dopamine, rất quan trọng cho chức năng thần kinh. Pyridoxine còn cần thiết cho sự sản xuất hồng cầu, giúp duy trì mức oxy trong máu và ngăn ngừa thiếu máu.

Vitamin PP tham gia vào quá trình chuyển hóa carbohydrate, protein và chất béo thành năng lượng, giúp cơ thể sử dụng năng lượng một cách hiệu quả; hỗ trợ sức khỏe tim mạch.

Vitamin C là một chất chống oxy hóa mạnh, giúp bảo vệ tế bào khỏi sự tổn hại của gốc tự do, từ đó giảm nguy cơ mắc các bệnh mãn tính.

Vitamin B5 tham gia vào quá trình chuyển hóa carbohydrate, protein và chất béo thành năng lượng, giúp cơ thể sử dụng năng lượng một cách hiệu quả.

Calci (Calci hydrophosphat) cần thiết cho sự phát triển và duy trì xương và răng chắc khỏe. Nó cũng tham gia vào quá trình co cơ, dẫn truyền thần kinh và đông máu.

Sắt (Sắt sulfat) là thành phần quan trọng trong hemoglobin, giúp vận chuyển oxy trong máu.

Magnesi tham gia vào hơn 300 phản ứng enzym trong cơ thể, hỗ trợ chức năng thần kinh, cơ bắp, và điều hòa huyết áp, cần thiết cho sự tổng hợp protein và DNA.

Kẽm là khoáng chất quan trọng cho chức năng miễn dịch, sản xuất hormone, và chữa lành vết thương.

Đồng có vai trò trong việc hình thành hồng cầu, duy trì sức khỏe hệ thần kinh, hỗ trợ hệ miễn dịch.

Mangan cần thiết cho quá trình chuyển hóa và sản xuất enzyme, đóng vai trò trong chức năng thần kinh và giúp bảo vệ tế bào khỏi sự tổn hại.

9.2 Dược động học

Chưa có đầy đủ thông tin về dược động học của Pharnaraton Ginseng.

10 So sánh Pharnaraton Ginseng và Pharnaraton

  Pharnaraton Ginseng Pharnaraton
Thành phần Cao nhân sâm, vitamin A, B1, B6, C, D3, B2, PP, B5, Calci, Magnesi, Đồng, Kali, Sắt, Kẽm, Mangan Vitamin A, B1, B6, B12, Magnesi, Lysin HCl, D3, B2, B3, Calci, Sắt
Công dụng Bổ sung vitamin và khoáng chất cho cơ thể giúp phục hồi cơ thể, tăng cường sức khỏe Bổ sung vitamin, Iysin và muối khoáng cho cơ thể.
Dạng bào chế Viên nang mềm Viên nang mềm
Nhà sản xuất Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Như vậy Pharnaraton Ginseng và Pharnaraton đều giúp bổ sung vitamin và khoáng chất cho cơ thể, đều được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây. Điểm khác biệt là ở Pharnaraton Ginseng có bổ sung thêm thành phần nhâm sâm còn Pharnaraton có chứa thêm lysin.

11 Thuốc Pharnaraton Ginseng giá bao nhiêu?

Thuốc Pharnaraton Ginseng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ nhà thuốc qua số hotline, hoặc nhắn tin trên zalo/facebook.

12 Thuốc Pharnaraton Ginseng mua ở đâu?

Thuốc Pharnaraton Ginseng mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

13 Ưu điểm

  • Thuốc Pharnaraton Ginseng giúp bổ sung đầy đủ các vitamin và khoáng chất cần thiết cho cơ thể.
  • Bên cạnh các vitamin và khoáng chất thuốc này còn giúp cung cấp nhân sâm cho cơ thể giúp tăng cường sức khỏe tổng thể, hỗ trợ phục hồi cơ thể.
  • Sản phẩm dạng viên nang mềm rất dễ dàng sử dụng.

14 Nhược điểm

  • Hiệu quả của thuốc phụ thuộc vào cơ địa mỗi người.

Tổng 9 hình ảnh

pharnaraton ginseng 1 C0061
pharnaraton ginseng 1 C0061
pharnaraton ginseng 2 H2212
pharnaraton ginseng 2 H2212
pharnaraton ginseng 3 O5356
pharnaraton ginseng 3 O5356
pharnaraton ginseng 4 O6432
pharnaraton ginseng 4 O6432
pharnaraton ginseng 6 D1232
pharnaraton ginseng 6 D1232
pharnaraton ginseng 7 Q6516
pharnaraton ginseng 7 Q6516
pharnaraton ginseng 8 V8265
pharnaraton ginseng 8 V8265
pharnaraton ginseng 9 P6134
pharnaraton ginseng 9 P6134
pharnaraton ginseng 10 K4156
pharnaraton ginseng 10 K4156

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục Quản lý Dược phê duyệt. Tải file PDF Tại Đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Pharnaraton Ginseng dùng cho phụ nữ mang thai được không?

    Bởi: Phượng vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ thuốc này có thể dùng cho phụ nữ mang thai ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Minh Hậu vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Pharnaraton Ginseng 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Pharnaraton Ginseng
    Q
    Điểm đánh giá: 5/5

    Viên nang mềm dễ sử dụng, tiện cái là mỗi ngày chỉ cần dùng 1 viên rất tiết kiệm

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633