Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam PDF Đỗ Tất Lợi - Dược Liệu
Xem 1224 dược liệu
Tóm tắt nội dung
Danh mục Dược Liệu cung cấp danh sách các loại cây thuốc dược liệu, nấm dược liệu, thảo dược… phổ biến. Kiến thức Central Pharmacy biên soạn dựa vào các sách dược liệu, giáo trình dược liệu uy tín, giúp bạn đọc nhận thức các vị dược liệu và cách dùng dễ hiểu nhất.
1 Tải miễn phí sách Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam PDF
Bạn đọc có thể xem/ tải miễn phí PDF sách Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam - GS.TS Đỗ Tất Lợi qua link dưới đây:
Ngoài bộ sách 'Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam', chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn đọc các cuốn sách hay về Dược liệu là
Sách Cây Quả Cây Thuốc, tải PDF TẠI ĐÂY
Sách Cây Hoa Cây Thuốc, tải PDF TẠI ĐÂY
Sách Cây Rau Cây Thuốc, tải PDF TẠI ĐÂY
Trọn Bộ Sổ Tay Thuốc Nam Chữa Bệnh Tuyến Cơ Sở, tải PDF TẠI ĐÂY
2 Giới thiệu về sách 'Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam'
2.1 Tác giả Giáo sư Tiến sĩ Đỗ Tất lợi
GS.TS Đỗ Tất Lợi được biết đến là một nhà nghiên cứu dược liệu nổi tiếng cùng với vô vàn những công trình nghiên cứu lớn nhỏ, đã giúp cho bao thế hệ không chỉ ở Việt Nam mà còn ở các nước trên thế giới khác. Thời thuộc pháp (1939-1944), khi còn đang theo học ở trường Y Dược, niềm đam mê nghiên cứu, sưu tầm các loại Cây Thuốc Và Động Vật Làm Thuốc ở Việt Nam sử dụng trong y học cổ truyền đã được trỗi dậy mạnh mẽ trong con người ông. Cùng với niềm đam mê bất tận với cây cỏ, ông đã thực hiện vô vàn những cuộc khảo sát ở vùng núi rừng Việt bắc để tìm kiếm những loại cây thuốc phòng chữa bệnh cho bộ đội và nhân dân vào những ngày đầu kháng chiến. Sau khi đất nước được giải phóng và hòa bình được lập lại, với cương vị là Chủ nhiệm bộ môn dược liệu của Trường đại học y dược Hà Nội, ông lại càng say mê nghiên cứu không chỉ với những cây thuốc, vị thuốc Việt Nam mà còn cả các dược liệu, vị thuốc và các cây di thực từ nước ngoài. Đến năm 1980, tiến sĩ Đỗ Tất Lợi đã được phong học hàm Giáo sư đại học.
2.2 Quá trình biên soạn sách “Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam”
Sau bao nhiêu năm nghiên cứu và trải nghiệm về các loại cây cũng như dược liệu trong và ngoài nước, giáo sư Đỗ Tất Lợi đã biên soạn thành công bộ sách “Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam”, được chỉnh sửa và xuất bản đến nay là lần thứ tám. Cùng với công trình nghiên cứu vô cùng ý nghĩa không chỉ với Việt Nam mà còn ở những nước khác trên thế giới, năm 1968 Hội đồng chứng chỉ (khoa học) tối cao Liên Xô đã công nhận học vị Tiến sĩ khoa học cho dược sĩ Đỗ Tất Lợi. Tại triển lãm hội chợ sách quốc tế Matxcơva năm 1983, bộ sách ” Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam” được bình chọn là một trong bảy viên ngọc quý của triển lãm sách.
Quá trình từ những năm 1960 đến nay, mỗi lần xuất bản bộ sách “Những vị thuốc và vị thuốc Việt Nam” tác giả luôn cẩn thận chỉnh sửa và bổ sung để ngày càng hoàn thiện bộ sách. Cũng vì thế, trong lần xuất bản lần thứ tám này, mặc dù tuổi đã cao, giáo sư đã dùng mấy năm để rà soát, sửa chữa và bổ sung những dược liệu mới, cây thuốc mới và hoàn chỉnh bản thảo một cách nghiêm túc.
3 Nội dung trong sách 'Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam'
Trong bản xuất bản thứ tám này, giáo sư Đỗ Tất Lợi đã bổ sung nội dung không chỉ về cây thuốc, vị thuốc mới trong các chương, ông còn bổ sung ở phần phụ lục về thân thế và sự nghiệp của cụ Tuệ Tĩnh (Ông Thánh thuốc Nam) và của nhà đại danh y Hải thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác.
Sơ lược về sách “Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam” được xem là một trong những cuốn sách đông y Đỗ Tất Lợi nổi tiếng nhất, bao gồm 3 phần lớn chứa các danh sách các loại cây dược liệu phân loại theo bệnh và cả các loại cây dược liệu phổ biến, cụ thể là:
Phần | Chương |
Phần I: Phần chung | Chương I: Một số điểm cần chú ý khi sử dụng thuốc Nam Chương II: Cơ sở lý luận về tìm thuốc và tác dụng thuốc theo đông y Chương II: Bào chế thuốc theo đông y Chương IV: Cơ sở để xem xét tác dụng của thuốc theo khoa học hiện đại (tây Y) |
Phần II: Những cây thuốc và vị thuốc | Chương I: Các cây thuốc và vị thuốc chữa bệnh phụ nữ |
Phần II: Phụ lục | Phụ lục I: hai nhà thuốc lớn thế kỷ XV-XVIII của Việt Nam Phụ lục II:Tổ chức khai thác sử dụng cây thuocs và vị thuốc V.N trước và sau CM tháng 8 Phụ lục III Phụ lục IV |
Trong sách cây thuốc và vị thuốc Việt Nam không chỉ được bạn đọc sử dụng làm tài liệu học tập, ứng dụng trong đời sống mà còn là cơ sở để phát triển những công trình nghiên cứu lớn bé khác nhau hiện nay.
Bên cạnh đó, cuốn sách được xuất bản lần thứ tám này sau khi tác giả được nhận Giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa học kỹ thuật lần đầu năm 1996.
Với giá trị được thể hiện qua quá trình nghiên cứu cũng như các giải thưởng lớn nhỏ xứng đáng của tác giả cũng như tác phẩm này đã thể hiện được tính chính xác và đảm bảo về kiến thức.
Sách giúp tra cứu dược liệu, cung cấp những kiến thức, thông tin về cây thuốc và vị thuốc được phân loại theo phương pháp điều trị bệnh vô dùng dễ hiểu và xúc tích.
Kiến thức trong sách thể hiện ở đầy đủ các khía cạnh đảm bảo cho người đọc tiếp thu được nội dung một cách trọn vẹn và ghi nhớ về các cây dược liệu, thuốc dược liệu,...
4 Bảng tra cứu các vị thuốc theo tên tiếng Hán
STT | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung | Tên Khoa Học | STT | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung | Tên Khoa Học | |
1 | A GIAO | 阿膠 | Gelatinum Asini | 2 | A Ngùy | 阿魏 | Ferula Asa-foetida L | |
3 | An tức Hương | 安息香 | Styrax Tonkinensis Pierre | 4 | Anh túc xác | 罌粟殼 | Fructus Papaveris Deseminatus | |
5 | Ba đậu | 罌粟殼 | Croton Tiglium L. | 6 | Ba kích thiên | 巴戟天 | Morinda Officinalis How | |
7 | Bá tử nhân | 柏子仁 | Thujae Orientalis Semen | 8 | Bạc hà | 薄荷 | Mentha Arvensis L. | |
9 | Bách Bộ | 百部 | Stemona Tuberosa Lour. | 10 | Bách hợp | 百合 | Lilium Brownii F. E. Brown | |
11 | Bách sương thảo | 百草霜 | Pulvis Fumi Carbonisatus | 12 | Bạch biển đậu | 白扁豆 | Dolichos Lablab L. | |
13 | Bạch cập | 白芨 | Bletia Hyacinthina R. Br. | 14 | Bạch chỉ | 白芷 | Angelica Dahurica Bentham et J.D.Hooker | |
15 | Bạc cương tàm | 白殭蠶 | Bombyx Botryticatus | 16 | Bạch đầu ông | 白頭 | Anemone Cernua Thunb | |
17 | Bạch đậu khấu | 白豆蔻 | Amomum Repens Sonner. | 18 | Bạch đồng nữ | 白桐女 | Clerodendron Paniculatum L. | |
19 | Bạch giới tử | 白芥子 | Brassica Alba Boissier | 20 | Bạch hoa xà thiệt thảo | 白花蛇舌草 | Oldenlandia Diffusa Roxb. | |
21 | Bạch liễm | 白藍 | Ampelopsis Seriaefolia Bung | 22 | Bạch mao căn | 白茅根 | Imperatae Rhizoma | |
23 | Bạch phàn | 白礬 | Sulfas Alumino Potassius | 24 | Bạch phụ tử | 白附子 | Typhonium Giganteum Engl. | |
25 | Bạch quả | 白果 | Semen Ginkgo | 26 | Bạch tật lê | 白蒺藜 | Tribulus Terrestris L. | |
27 | Bạch thương | 白芍 | Paeonia Lactiflora Pall. | 28 | Bạch tiền | 白前 | Vincetoscium Japonicum | |
29 | Bạch tiền bì | 白鲜皮 | Dictamnus Dasycarpus Turcz | 30 | Bạch truật | 白術 | Atractylis Ovata Thunb. | |
31 | Bạch vi | 白薇 | Cynanchum Atratum Bunge | 32 | ban miêu | 斑蝥 | Cincindela Chinensis | |
33 | Bán chi liên | 半枝莲 | Scutellaria Barbata Don | 34 | Bán hạ | 半 夏 | Pinellia Ternatae (Thunb) Brelt | |
35 | Bản lam căn | 板藍根 | Clerodendron Cyrtophyllum Turcz | 36 | Băng phiến | Borneo Camphor (Borneola) | ||
37 | Băng sa | 硼砂 | Borax | 38 | Biển súc | 篇蓄 | Polygonum Aviculare L. | |
39 | Binh lang | Xem Tân Lang | 40 | Bồ công anh | 蒲公英 | Taraxacum Officinale Wigg. | ||
41 | Bồ hoàng | 蒲黄 | Typha Angustata Bory et Chaub. | 42 | Bổ cốt chỉ | 補骨脂 | Psoralea Corylifolia L. | |
43 | Bối mẫu | 貝母 | Fritillaria Roylei Hook. | 44 | Bồng nga truật | 蓬莪術 | Curcuma Zedoaria Roscoe | |
45 | Cam cúc hoa | 甘菊花 | Chrysanthenum Sinense Sabine | 46 | Cam thảo | 甘草 | Glycyrrhiza Uralensis Fisch | |
47 | Cam toại | 甘遂 | Euphorbia Kansui Liou | 48 | Cam tùng | 甘松 | Valeriana Officinalis L. | |
49 | Can khương | 乾姜 | Zingiber Officinale Roscoe | 50 | Can tất | 乾漆 | Rhus Vernicifera DC. | |
51 | Cao lương khương | 高良姜 | Alpinia Officinarum Hance | 52 | Cảo bản | 稿本 | Ligusticum Sinense Oliv | |
53 | Cáp giới | 蛤蚧 | Gekko Gekko L. | 54 | Cáp phấn | 蛤粉 | Arca Subcrenata | |
55 | Cát cánh | 桔梗 | Platycodon Grandifolium (Jacq) A.DC. | 56 | Cát căn | 葛根 | Puerria Pseudo-hirsuta T.Wang | |
57 | Câu đằng | 鉤藤 | Uncaria Rhynchophylla (Miq.) Jacks | 58 | Câu kỳ tử | 枸杞子 | Fructus Lycii | |
59 | Cẩu tích | 狗脊 | Cibotium Barometz J.Sm. | 60 | Chi tử | 梔子 | Gardenia Florida L. | |
61 | Chỉ thực | 枳實 | Fructus Ponciri Aurantii | 62 | Chỉ xác | 枳殼 | Fructus Citri Aurantii | |
63 | Chu sa | 朱砂 | Sulfatum Hydrargyrium, Cinnabaris | 64 | Chử thực tử | 楮質子 | Broussonetia Kazinoki Sieb, et Zucc | |
65 | Chương não | 樟腦 | Camphota | 66 | Cốc nha | 谷芽 | Fructus Oryzae Germinatus | |
67 | Cố tinh thảo | 谷精草 | Eriocaulon Sexangulare L. | 68 | Côn bố | 昆布 | Laminaria Japonica Areschoug | |
69 | Cốt toái bổ | 骨碎補 | Drynaria Fortunei J. Sm. | 70 | Cù mạch | 瞿麥 | Dianthus Caryophyllus L. | |
71 | Cúc hoa | 菊花 | Chrysanthemum Sinense Sabine | 72 | Cửu thái | Allium Odorum L. | ||
73 | Dạ giao đằng | 夜交藤 | Polygonum Multiflorum Thunb. | 74 | Dạ minh sa | 夜明砂 | Excrementum Vespertilli | |
75 | Dâm dương hoắc | 淫羊藿 | Epimedium Macranthun Mooren et Decne | 76 | Diên sơn | 鉛丹 | Minium | |
77 | Diên hồ sách | 延胡索 | Corydalis Ambigua Champ. et Shletch | 78 | Dương khởi thạch | 陽起石 | Asbestos Tremolite | |
79 | Dương nhục | 羊肉 | Capra Sp. | 80 | Đại đậu (Đậu nành) | 大豆 | Glycine Soja Sieb. et Zucc | |
81 | Đại đậu quyển | 大豆卷 | Vigna Unguiculata (L) Walp. | 82 | Đại giả thạch | 代赭石 | Haematite | |
83 | Đại hoàng | 大黄 | Rheum Palmatum Baill | 84 | Đại hồi | 大茴 | Illicium Verum Hook | |
85 | Đại kế | 大薊 | Cnicus Japonicus Max. | 86 | Đại kích | 大戟 | Euphorbia Pekinensis Rupr. | |
87 | Đại mạo | 玳瑁 | Chelonidae | 88 | Đại phong tử | 大風子 | Hydnocarpus Anthelmintica Pierre | |
89 | Đại phúc bì | 大腹皮 | Pericarpium Arecae | 90 | Đại táo | 大棗 | Zizyphus Vulgaris Lamk. | |
91 | Đại thanh (Diệp) | 大青葉 | Isatis Tinctoria L. | 92 | Đại toán | 大蒜 | Allium Sativum L. | |
93 | Đạm đậu xị | 淡豆赤 | Semen Vignae Cylindricae Praeparatum | 94 | Đạm trúc diệp | 淡竹葉 | Lopatherum Gracile Br. | |
95 | Đan sâm | 丹參 | Salvia Miltiorrhiza Bunge | 96 | Đẳng sâm | 黨參 | Codonopsis Pilosula Franch | |
97 | Đào nhân | 桃仁 | Prunus Persica Stokes | 98 | Đăng tâm thảo | 燈心草 | Juncus Effusus L. | |
99 | Địa cốt bì | 地骨 | Cortex Lycii Sinensis | 100 | Địa du | 地蕕 | Sanguisorba Officinalis L. | |
101 | Địa long | 地龍 | Perichaeta Sieboldii Horst | 102 | Địa phu tử | 地膚子 | Kochia Scoparia L. Schrader | |
103 | Điền thất | 田七 | Panax Pseudo-Ginseng Wall | 104 | Đinh hương | 丁香 | Eugenia Caryophyllata Thunb. | |
105 | Đình lịch | 葶藶 | Draba Nemorosa L. Var H. Ledeb | 106 | Đỗ trọng | 杜仲 | Eucommia Ulmoides Oilv. | |
107 | Độc hoạt | 獨活 | Angelica Laxiflora Diels. | 108 | Đông quỳ tử | 冬葵子 | Malva Verticillata L. | |
109 | Đông trùng hạ thảo | 冬蟲夏草 | Cordyceps Sinensis (Brek) Sacc. | 110 | Đồng tiên | 童便 | Urina Hominis | |
111 | Đởm phàn | 膽礬 | Vitriolum Caeruleum | 112 | Đơn bì | 丹皮 | Cortex Moutan | |
113 | Đương quy | 當歸 | Anggelia sinensis (Olv.) Dielz | 114 | Gia tử | 茄子 | Solanum Melongena L. | |
115 | Giới bạch | 薤白 | Allium Chinense G. Don | 116 | Hà diệp | 荷葉 | Nelumbo Nucifera Gaertn | |
117 | Hà thủ ô | 何首烏 | Polygonum Multiflorum Thunb. | 118 | Hạ khô thảo | 夏枯草 | Brunella Vulgaris L. | |
119 | Hài nhi trà | 孩兒茶 | Acacia Catechu Willd. | 120 | Hải đồng bì | 海桐皮 | Erythrina Indica Lamk. | |
121 | Hải kim sa | 海金砂 | Lygodium Japonicum Thunb. | 122 | Hải phiêu tiêu | 海螵蛸 | Os Sepiae | |
123 | Hải tảo | 海藻 | Sargassum Sp. | 124 | Hàn thủy thạch | 寒水石 | Calcareous Spar | |
125 | Hạn liên thảo | 旱蓮草 | Eclipta Alba Hassk. | 126 | Hạnh nhân | 杏仁 | Prunus Armeniaca L. Var. | |
127 | HẬU PHÁC | 厚朴 | Magnolia Officinalis Rehd. et Wils. | 128 | HẮC ĐẬU (ĐẬU ĐEN) | 黑豆 | Vigna Cylindrica Skeels | |
129 | HOÀI SƠN | 山药 | Dioscorea Batatas Dcne. | 130 | Hoàng bá | 黃柏 | Phellodendron Chinensis Schenid | |
131 | Hoàng cầm | 黃芩 | Scutellaria Baicalensis Georgi | 132 | Hoàng đơn | Xem Diên Đơn | ||
133 | Hoàng kỳ | 黃其 | Astragalus Membranaceus Bge | 134 | Hoàng liên | 黃連 | Coptis Teeta Wall. | |
135 | Hoàng tinh | 黃精 | Polygonatum Kingianum Coll. et Hemsi | 136 | Hoạt thạch | 滑石 | Talcum | |
137 | Hoặc hương | 藿香 | Pogostemon Cablin Benth. | 138 | Hòe hoa | 槐花 | Sophora Japonica L. | |
139 | Hồ đào | 胡桃 | Juglans Regia L. | 140 | Hồ hoàng liên | 胡黃蓮 | Picrrhiza Kurrosa Royl | |
141 | Hổ phách | 琥珀 | Succinum Ex Carbon | 142 | Hổ trượng | 虎杖 | Polygonum Cuspidatum Sieb. et Zucc. | |
143 | Hồng hoa | 连翘 | Carthamus Tinctorius L. | 144 | Hợp hoan bì | 合歡皮 | Albizzia Julibrissin Durazz. | |
145 | Hùng đởm | 熊膽 | Fel Ursi | 146 | Hùng hoàng | 厚朴 | Magnolia Officinalis Rehd. et Wils. | |
147 | Huyền hồ sách | Xem diên hồ sách | 148 | Huyền sâm | 玄參 | Scrophularia Kakudensis Franch. | ||
149 | Huyết dư (thán) | 血餘嵗 | Crinis | 150 | Huyết kiệt | 血竭 | Deamonerops Draco Blume | |
151 | Hương nhu | 香囍 | Ocimum Gratissimum L. | 152 | Hương phụ tử | 香附子 | Cyperus Rotundua L. | |
153 | Hy thiên thảo | 豨簽草 | Siegesbeckia Orientalis L. | 154 | Ích mẫu | 益母 | Leonurus Sibiricus L. | |
155 | Ích trí nhân | 益智仁 | Zingiber Nigrum Gaertn. | 156 | Kê huyết đằng | 雞血藤 | Milletia Reticulata Benth | |
157 | Kê nội kim | 雞內金 | Corium Stomachichum Galli | 158 | Kha tử | 訶子 | Terminalia Chebula Retz. | |
159 | Khiên ngưu | 牽牛 | Pharbitis Nil (L.) Choisy | 160 | Khoản đông hoa | 款冬花 | Tussilago Farfara L. | |
161 | Khổ sâm | 苦參 | Sophora Flavescens Ait. | 162 | Khương hoạt | 姜活 | Notopterygium Incisium Ting Mss. | |
163 | Kim anh tử | 金櫻子 | Rosa Laevigata Mich. | 164 | Kim ngân hoa | 金銀 | Lonicera Japonica Thunb. | |
165 | Kinh giới | 荆芥 | Elsholtzia Cristata Willd. | 166 | Lê chi | 荔枝 | Litchi Chinensis Sonn. | |
167 | Liên kiều | 连翘 | Forsythia Suspensa Vahl | 168 | Liên nhục | 荔枝 | Nelumbo Nucifera Gaertn | |
169 | Long cốt | 龍骨 | Os Draconis | 170 | Long đởm thảo | 龍膽草 | Gentiana Scabra Bunge | |
171 | Long não | 樟腦 | Cinnamomum Camphora L. | 172 | Long nhãn | 龍眼 | Euphoria Longana (Lour.) Steud. | |
173 | Lô căn | 蘆根 | Phragmites Karka Trin. | 174 | Lô hội | 蘆薈 | Aloe vera L. Var. Chinensis Han. | |
175 | Lưu kỳ nô | 劉寄奴 | 176 | Ma hoàng | 麻黄 | Ephedra Sinica Stapf | ||
177 | Mã bột | 馬勃 | 178 | Mã tiền | 馬錢 | Strychnos Nux-Vomica L. | ||
179 | Mã xi hiện | 馬齒莧 | Portulaca Oleracea L. | 180 | Mạch môn | 麥門 | Ophiopogon Japonicus Wall. | |
181 | Mạch nha | 麥芽 | Hordeum Vulgare L. | 182 | Mạn kinh tử | 蔓荆子 | Vitex Rotundifolia L. Fit. | |
183 | Mang tiêu | 芒硝 | Natrium Sulfuricum | 184 | Mã liên an | 馬鞍 | Streptocaulon Griffithii Hook F | |
185 | Mật đà tăng | 密陀僧 | Lithargyrum (OPb) | 186 | Mật mông hoa | 蜜蒙花 | Buddleia Officinalis Maxim. | |
187 | Mật ong | 蜂蜜 | Mel | 188 | Mẫu đơn bì | Xem đơn bì | ||
189 | Mẫu lệ | 牡蠣 | Ostrea Sp. | 190 | Miếp giáp | 鰲甲 | Carapax Amydae | |
191 | Mộc hương | 木香 | Jurinea Souliei Franch. | 192 | Mộc qua | 木瓜 | Chaenomeles Sinensis (Thonin). K. | |
193 | Mộc tặc | 木賊 | Equisetum Hiemale L. | 194 | Mộc thông | 木通 | Akebia Quinata (Thunb.) Decne | |
195 | Một dược | 沒藥 | Commiphora Myrrha Engler | 196 | Nam tinh | 南星 | Typhonium Divaricatum Decne. | |
197 | Náng hoa trắng | 文殊蘭 | Crinum asiaticum L. | 198 | Nga truật | (XEM BỒNG NGA TRUẬT) | ||
199 | Ngải diệp | 艾葉 | Artemisia Vulgaris L. | 200 | Ngọc trúc | 玉竹 | Polygonatum Officinale All. | |
201 | Ngô công | 蜈蚣 | Scolopendra Morsitans L. | 202 | Ngô thù (du) | 吳茱萸 | Evodia Rutaecarpa Benth. | |
203 | Ngũ bội tử | 五倍子 | Galla Chinensis | 204 | Ngũ gia bì | 五加皮 | Acanthopanax Spinosus Miq. | |
205 | Ngũ linh chi | 五靈脂 | Faeces Trogopterum | 206 | Ngũ bội tử | 五味子 | Schisandra Sinensis Bail. | |
207 | Nguyên hồ sách | (XEM DIÊN HỒ SÁCH) | 208 | Ngư tinh thảo | 魚精草 | Houttuynia Cordata Thunb. | ||
209 | Ngưu bàng tử | 牛蒡子 | Arctium Lappa L. | 210 | Ngưu hoàng | 牛黃 | Calculus Bovis | |
211 | Ngưu Tất | 牛膝 | Achyranthes Bidentata Blume | 212 | Nha đàm tử | 鴉膽子 | Brucea Sumatrana Roxb. | |
213 | Nhân sâm | 人參 | Panax Ginseng C. A. Mey | 214 | Nhân trần | 茵陳 | Acrocephalus Capitatus Benth. | |
215 | Nhân trung bạch | 人中白 | Calamitas Urinae Hominis | 216 | Nhẫn đông | (XEM KIM NGÂN) | ||
217 | Nhũ hương | 乳香 | Pistacia Lentiscus L. | 218 | Nhục đậu khấu | 肉豆蔻 | Myristica Fragrans Houtt | |
219 | Nhục quế | 肉桂 | Cinnamomum Loureiri Nees | 220 | Nhục thung dung | 肉蓯蓉 | Boschniakia Glabra G. A. Meyer | |
221 | Ô dược | 烏葯 | Lindera Myrrha Merr. | 222 | Ô dầu | 烏頭 | Aconitum Sp. | |
223 | Ô mai | 烏梅 | Prunus armeniaca L. | 224 | Ô tắc tốt | 烏賊骨 | Sepia Esculenta Hoyle | |
225 | Phá cố chỉ | XEM BỔ CỐT CHỈ | 226 | Phác tiêu | 樸消 | Natrium Sulfuricum | ||
227 | Phật thủ | 沸手 | Citrus Medica L. Var Sarcodactylus Sw. | 228 | 防風 | 沸手 | Citrus Medica L. Var Sarcodactylus Sw. | |
229 | Phi tử | 榧子 | Torreya Grandis Fort. | 230 | Phòng kỷ | 防己 | Stephania Tetrandra S. Moore | |
231 | Phòng phong | 防風 | Saposhnikovia Divaricata (Turc) Schischk | 232 | Phù bình | 浮萍 | Pistia Stratiotes L. | |
233 | Phụ tử | (XEM BẠCH Phụ Tử VÀ Ô Đầu) | 234 | Phục long can | 伏龍肝 | Terre Flava Usta | ||
235 | Qua lâu nhân | 瓜仁 | Trichosanthes Kirilowii Maxim. | 236 | Quán chúng | 貸眾 | Cyrtomium Fortunei J. Sm. | |
237 | Quế | 桂 | Cinnamomum Sp. | 238 | Quất bì | (XEM Trần Bì) | ||
239 | Quy bản | 龜板 | Chinemys Reevesii (Gray) | 240 | Quỳ tử | (XEM ĐÔNG QUỲ TỬ) | ||
241 | Quyết minh tử | 決明子 | Semen Cassiae | 242 | Sa nhân | 砂仁 | Amomum Xanthioides Wall. | |
243 | Sa sâm | 沙參 | Glehnia Littoralis F. Schmidt | 244 | Sài đất | 蟛蜞菊 | Wedelia Calendulacea Less. | |
245 | Sài hồ | 柴胡 | Bupleurum Falcatum L. | 246 | Sinh địa | 生地 | Rehmannia Glutinosa Libosch. | |
247 | Sơn đậu căn | 山豆根 | Sophora Subrostrata Chun et T. Chen | 248 | Sơn dược | (XEM Hoài Sơn) | ||
249 | Sơn thù | 山茱 | Cornus Officinalis Sieb. et Zucc. | 250 | Sơn tra | 山楂 | Crataegus Cuneata S. et Z. | |
251 | Sử quân tử | 使君子 | Quisqualis Indica L. | 252 | Tam lãng | 三菱 | Scirpus Yagara Ohwi | |
253 | Tam thất | 三七 | Panax Pseudo-Ginseng Wall. | 254 | Tang bạch bì | 桑白皮 | Cortex Mori Radicis | |
255 | Tang diệp | 桑葉 | Folium Mori | 256 | Tang ký sinh | |||
257 | Tang phiêu tiêu | 桑螵蛸 | Ootheca Mantidis | 258 | Tạo giáp | 皂角 | Gleditschia Australis Hemsl. | |
259 | Tạo giác thích | 皂角刺 | Spina Gleditschiae | 260 | Tạo giác thích | |||
261 | Táo nhân | (XEM TOAN TÁO NHÂN) | 262 | Tạo phàn | 皂礬 | Melanteritum | ||
263 | Tân di | 辛夷 | Magnolia Liliflora Desrousseaux | 264 | Tân lang | 檳榔 | Areca Catechu L. | |
265 | Tần cửu | 秦艽 | Justicia Gendarussa L. | 266 | Tần giao | 秦茭 | Gentiana Dahurica Fisch. | |
267 | Tê giác tiêm | 犀角尖 | Rhinoceros Unicornis L. | 268 | Tế tân | 細辛 | Asarum Sieboldii Miq. | |
269 | Thạch cao | 石膏 | Gypsum | 270 | Thạch hộc | 石斛 | Dendrobium Nobile Lindl. | |
271 | Thạch lựu | 石榴 | Punica Granatum L. | 272 | Thạch quyết minh | 石決明 | Haliotis Sp. | |
273 | Thạch xương bồ | 石菖蒲 | Acorus Gramineus Soland. | 274 | Thanh cao (hao) | 青篙 | Artemisia Apiacea Hance | |
275 | Thanh địa | 青黛 | Strobilantes Flaccidifolius Nees | 276 | Thảo quả | 草果 | Amomum Tsao-Ko Crév. Et Lem. | |
277 | Thăng ma | 升麻 | Cimicifuga Foetida L. | 278 | Thiềm thừ | 蟾蜍 | Bufo Vulgaris Schil. | |
279 | Thiên hoa phấn | 天花粉 | Trichosanthes Kirilowii Maxim. | 280 | Thiên ma | 天麻 | Gastrodia Elata Blume | |
281 | Thiên môn (đông) | 天門冬 | Asparagus Cochinchinensis (Lour.) Merr. | 282 | Thiên niên kiện | 千年健 | Homalomena Aff. Sagittaefolia Jungh. | |
283 | Thỏ ty tử | 菟絲子 | Cuscuta Chinensis Lamk. | 284 | Thổ phục linh | 土茯苓 | Smilax Sp. | |
285 | Thục địa | 熟地 | Rehmania Glutinosa Libosch. | 286 | Thuyền thoái | 退 | Cryptotympama Pustulata Fabricius | |
287 | Thử niêm tử | (XEM NGƯU BÀNG TỬ) | 288 | Thực diêm | 食鹽 | Natrium Chloridum Crudum | ||
289 | Thược dược | Xem thêm Bạch Thược và xích thược | 290 | Thương nhĩ tử | 蒼耳子 | Xanthium Strumarium L. | ||
291 | Thương truật | 蒼術 | Atractylodes Lancea (Thunb.) DC. | 292 | Thường sơn | 常山 | Dichroa Febrituga Lour. | |
293 | Tiền hồ | 前胡 | Peucedanum Decursivum (Miq.) Maxim. | 294 | Toan táo nhân | 酸棗仁 | Zyzyphus Jujuba Lamk. | |
295 | Toàn yết | 全蠍 | Buthus Martensii Karsch Balanophora Sp. | 296 | Tỏa dương | 鎖陽 | Caesalpinia Sappan L. | |
297 | Tô mộc | 蘇木 | Alisma Plantago-Aquatica L. | 298 | Trạch tả | 澤寫 | Thuja Orientalis L. | |
299 | Trắc bách diệp | 側柏葉 | Aquilaria Agallocha Roxb. | 300 | Trầm hương | 沉香 | Margarita | |
301 | Trần châu | 珠珍 | Citrus Deliciosa Tenore | 302 | Trần bì | 陳皮 | Anemarrhena Asphodeloides Bunge | |
303 | Tri mẫu | 知性 | Crinum latifolium L. | 304 | Trinh nữ hoàng cung | Crinum latifolium | ||
305 | Trúc diệp | 竹葉 | Lophatherum Gracile Brongn. | 306 | Trúc lịch | 竹瀝 | Succus Bambusae | |
307 | Trúc nhự | 竹若 | Caulis Bambusae In Taeniis | 308 | Trư linh | 豬苓 | Polyporus Umbellatus Fries | |
309 | Tục đoạn | 續斷 | Dipsacus Japonicus Miq. | 310 | Tử hà xa | 紫何車 | Placenta Hominis | |
311 | Tử tô | 紫蘇 | Herba Perillae | 312 | Tử tô tử | 紫蘇子 | Fructus Perillae | |
313 | Tử uyển | 紫苑 | Aster Tataricus L. | 314 | Tượng bì | 象皮 | Corium Elephatis | |
315 | Ty qua | 絲瓜 | Luffa Cylindrica (L.) Roem. | 316 | Tỳ bà diệp | 枇杷葉 | Eriobotrya Japonica Lindl. | |
317 | Tỳ giải | 萆薢 | Dioscorea Tokoro Makino | 318 | Tỳ ma tử | 蓖麻子 | Semen Ricini | |
319 | Uất kim | 鬱金 | Curcuma Longa L. | 320 | Uy linh tiên | 威灵仙 | Radix Clematidis | |
321 | Văn cáp | 文蛤 | Meretris Lusoria Gmelin | 322 | Viễn chí | 遠志 | Polygala Tenuifolia Willd. | |
323 | Vương bất lưu hành | 王不流行 | Vaccaria Piramidata Medie | 324 | Xa tiền tử | 車前子 | Semen Plantaginis | |
325 | Xà sàng tử | 蛇床子 | Fructus Cnidii | 326 | Xà thoái | 蛇蛻 | Periostracum Serpentis | |
327 | Xạ can | 射干 | Belamcanda Chinensis (L.) DC. | 328 | Xạ hương | 麝香 | Moschus Moschiferus L. | |
329 | Xích thược | 赤約 | Paeonia Lactiflora Pall. | 330 | Xích tiểu đậu | 赤小豆 | Phaseolus Angularis Wight | |
331 | Xuyên bối mẫu | 川貝目 | Bulbus Fritillariae Cirrhosae | 332 | Xuyên khung | 川芎 | Ligusticum Wallichii Franch. | |
333 | Xuyên ô | (XEM Ô ĐẦU) | 334 | Xuyên sơn giáp | 穿山甲 | Manis Pentadactyla L. | ||
335 | Xuyên tiêu | 川椒 | Zanthoxylum Simulans Hance | 336 | Ý dĩ nhân | 薏苡仁 | Coix Lachrymai Jobi L. |
5 Đọc online sách Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam
Độc giả có thể tra cứu online thông tin về các vị dược liệu qua danh sách dưới đây.
a (6)
- Actiso (Cynara scolymus L.)
- Anh Đào (Prunus cerasoides D. Don)
- A Giao (Colla Asini)
- An Xoa (Helicteres hirsuta Lour)
- Acai (Açaí - Euterpe oleracea Mart.)
- Âm Địa Quyết (Botrychium ternatum (Thunb.))
b (96)
- Biển Súc (Rau Đắng - Polygonum aviculare)
- Bạch Thược (Paeonia lactiflora P.)
- Bạc Hà (Mentha arvensis L.)
- Bồ Công Anh (Lactuca indica L.)
- Bưởi (Citrus grandis L.)
- Bơ (Persea americana)
- Bạch Quả (Ginkgo biloba L.)
- Bạch Chỉ (Angelica dahurica)
- Bạch Linh (Bạch Phục Linh - Poria cocos Wolf.)
- Bạch Tật Lê (Tribulus terrestris L.)
- Ba Kích (Morinda officinalis Stow)
- Bồ Quân (Hồng quân, Mùng quân - Flacourtia jangomas)
- Bách Bệnh (Mật Nhân, Bá Bệnh - Eurycoma longifolia)
- Ban (Hypericum japonicum Thunb.)
- Bán Hạ Nam (Typhonium Blumei)
- Bìm Bìm (Merremia bimbim)
- Bào Ngư (Haliotis diversicolor Reeve)
- Bình Vôi (Stephania rotunda)
- Bài Hương (Hyssopus officinalis L)
- Bạch Truật (Atractylodes macrocephala,)
- Bán Chi Liên (Scutellaria barbata D.)
- Bạch Biển Đậu (Đậu ván - Lablab purpureus L.)
- Bằng Lăng (Lagerstroemia speciosa (L.) Pers.)
- Bòn Bọt (Bọt Ếch - Glochidion velutinum Wight)
- Bách Bộ (Củ ba mươi - Stemona tuberosa)
- Bụp Giấm (Hibiscus sabdariffa L.)
- Bồ Kết (Tạo Giác - Gleditsia fera)
- Bứa (Garcinia oblongifolia)
- Bạch Dương (Betula platyphylla)
- Bạch Đàn (Khuynh Diệp)
- Bạch Đồng Nữ (Clerodendrum chinense)
- Bạch Hoa Xà Thiệt Thảo (Lưỡi Rắn Trắng - Hedyotis diffusa Willd.)
- Bí Ngô (Bí đỏ - Cucurbita pepo)
- Bí Đao (Bí xanh - Benincasa hispida)
- Bạch Cập (Bletilla striata)
- Bán Biên Liên (Lobelia chinensis L)
- Bàng Nước (Bàng Hôi -Terminalia bellirica)
- Bồ Bồ (Adenosma indiana)
- Ba Chẽ (Niễng Đực - Dendrolobium triangulare)
- Bạch Hoa Xà (Đuôi Công Trắng - Plumbago zeylanica)
- Bồ Đề (An Tức Hương -Styrax tonkinensis)
- Bạch Cương Tàm (Bombyx mori L.)
- Bướm Bạc (Mussaenda pubescens)
- Bọ Mắm (Thuốc Dòi - Pouzolzia zeylanica)
- Bạch Liễm (Trà Dây - Ampelopsis japonica)
- Bách Hợp (Lilium brownii F.E. Brown ex Mill. var. viridulum Baker)
- Ba Chạc (Euodia lepta Merr.)
- Bầu Nâu (Aegle marmelos (L.) Correa)
- Blessed Thistle (Cây Kế Thánh - Cnicus benedictus)
- Bùng Bục (Bùm Bụp - Mallotus apelta)
- Bèo Hoa Dâu (Azolla pinnata)
- Bơ Hạt Mỡ (Butyrospermum Parkii Butter)
- Ba Gạc (La Phu Mộc)
- Bầu (Hồ Lô - Lagenaria siceraria)
- Bời Lời (Bời Lời Nhớt - Litsea glutinosa)
- Bồ Câu (Columba livia domestica)
- Bèo Cái (Pistia stratiotes)
- Bông Gừng Xanh
- Ban Âu (Hypericum perforatum L.)
- Bòn Bon (Lansium Domesticum)
- Bắp Cải (Brassica oleracea L.)
- Bạch Anh (Atropa belladonna L.)
- Bán Tự Cảnh (Hemigraphis alternata)
- Bàm Bàm (Entada phaseoloides (L.) Merr.)
- Bọ Mẩy Đỏ (Clerodendrum fortunatum L.)
- Bàn Long Sâm (Spiranthes sinensis (Pers.) Ames.)
- Bạc Thau (Argyreia acuta Lour)
- Bầu Giác Tía (Chassalia curviflora Wall. ex Roxb.)
- Bỏng Nổ (Cây Nổ, Bỏng Nẻ - Serissa japonica (Th.) Thunb.)
- Bồ Cu Vẽ (Cứt Cu, Sâu Vẽ - Breynia fruticosa)
- Bã Thuốc (Sang Dinh - Lobelia pyramidalis Wall.)
- Black cohosh (Cimicifuga Racemosa)
- Bùm Sụm (Trà Phúc Kiến, Cùm Rụm Lá Nhỏ - Ehretia microphylla)
- Bát Giác Liên (Podophyllum tonkinense Gagnep.)
- Bầu Đất (Kim Thất, Thiên Hắc Địa Hồng- Gynura procumbens)
- Bá Tử Nhân
- Bán Hạ Bắc (Pinellia ternata (Thunb.) Breit.)
- Bọ Hung (Khương Lang - Catharsius molossus L.)
- Bầu Rắn (Dưa Núi, Bát Bát Trâu - Trichosanthes cucumerina L.)
- Bồn Bồn (Ormocarpum cochinchinense (Lour.) Merr.)
- Ba Đậu (Bã Đậu - Croton tiglium L.)
- Bọ Cạp (Toàn Yết - Buthus sp.)
- Bạc Hà Đắng (Húng Đắng Lông Trắng - Marrubium vulgare L.)
- Bạc Hà Cay (Mentha piperita Huds.)
- Bìm Bìm Biếc (Hắc Sửu, Khiên Ngưu - Ipomoea nil (L.) Roth)
- Bồ Kết Tây (Albizia lebbeck (L.) Benth.)
- Ba Dót (Bả Dột, Trạch Lan - Eupatorium triplinerve Vahl)
- Bạch Giới Tử (Semen Sinapis albae)
- Bổ Củi (Click Beetles)
- Bách Thảo Sương (Oa Đề Khôi, Nhọ Nồi - Pulvis Fumicarbonisatus)
- Bồng bồng (Dracaena angustifolia (Medik.) Roxb.)
- Bòng Bong (Thòng Bong - Lygodium flexuosum (L.) Sw.)
- Bàn Tay Ma (Heliciopsis lobata (Merr.) Sleumer)
- Bại Tượng (Patrinia scabiosaefolia Fisch. ex Link)
- Bún Thiêu (Bún Lợ - Crateva religiosa G. Forst.)
- Bồng Nga Truật (Lưỡi Cọp, Củ Ngải - Boesenbergia rotunda (L.) Mansf.)
c (213)
- Chè Dây (Ampelopsis cantoniensis Planch)
- Cơm Cháy (Sambucus javanica Reinw. ex Blume)
- Chè Xanh (Trà Xanh - Camellia sinensis)
- Cỏ Mần Trầu (Eleusine indica L.)
- Cam Thảo (Glycyrrhiza spp. Fabaceae)
- Cảo Bản (Ligusticum sinense Oliv.)
- Cúc Thơm (Tanacetum parthenium L.)
- Cá Ngựa (Hải mã - Hippocampus spp.)
- Cao Ban Long (Lộc Giác Giao - Colla Cornus Cervi.)
- Câu Kỷ Tử (Fructus Lycii)
- Cọ (Livistona saribus L.)
- Cát Cánh (Platycodon grandiflorus)
- Cát Căn (Sắn Dây - Pueraria thomsonii)
- Chỉ Xác (Fructus citri Aurantii)
- Cà Gai Leo (Solanum procumbens L.)
- Cúc La Mã (Cam Cúc - Matricaria recutita L.)
- Cây Phỉ (Witch Hazel)
- Cỏ Ngũ Sắc (Ageratum conyzoides L.)
- Cốt Toái Bổ (Drynaria roosii Nakaike)
- Cần Tây (Apium graveolens L.)
- Cà Ri (Bixa orellana L.)
- Cúc Tím (Echinacea purpurea L.)
- Cây Sậy (P.communis Trin.)
- Cốt Khí Củ (Reynoutria japonica Houtt.)
- Cỏ Mực (Nhọ Nồi - Eclipta prostrata L.)
- Cỏ Xạ Hương (Thymus vulgaris L.)
- Cỏ Tranh (Bạch Mao Căn - Imperata cylindrica)
- Cối Xay (Abutilon indicum (L.) Sweet)
- Chè Vằng (Jasminum subtriplinerve Blume)
- Cẩm Quỳ (Marshmallow Root Extract - Malva sylvestris L.)
- Cỏ Ngọt (Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl.)
- Cây Sáng Mắt (Euphrasia officinalis)
- Cỏ Lào (Chromolaena odorata L.)
- Cau (Areca catechu L.)
- Cúc Hoa Vàng (Chrysanthemum indicum L.)
- Câu Đằng (Uncaria rhynchophylla)
- Cascara Sagrada (Rhamnus purshiana)
- Cẩu Tích (Cibotium barometz)
- Chi Tử (Gardenia jasminoides Ellis)
- Can Khương (Gừng Khô - Zingiber offcinale Roscoe)
- Cúc Tần (Pluchea indica (L.) Less.)
- Ca Cao (Theobroma cacao L.)
- Cam (Citrus sinensis)
- Cỏ Đuôi Ngựa (Equisetum arvense L.)
- Cây Vuốt Quỷ (Cây Móng Quỷ - Harpagophytum Procumben)
- Cà Độc Dược (Datura metel L.)
- Cúc Ngải Vàng (Tanacetum vulgare L.)
- Cây Trâm (Syzygium cumini)
- Chanh (Citrus aurantiifolia)
- Chỉ Thực (Fructus aurantii Immaturi)
- Chè Đắng (Ilex kaushue)
- Chùm Ngây (Hoa Ngâu - Moringa oleifera Lam.)
- Cúc Vạn Thọ (Tagetes erecta L.)
- Cọ Lùn (Serenoa repens (W. Bartram) Small)
- Cốc Tinh Thảo (Eriocaulon sexangulare L.)
- Cỏ Roi Ngựa (Verbena officinalis L.)
- Cà Chua (Lycopersicum esculentum)
- Cà Rốt (Daucus carota L. ssp. sativus Hayek)
- Cây Rễ Vàng (Dây Bánh Nem - Bowringia callicarpa)
- Cà Phê (Coffea spp.)
- Cỏ Linh Lăng (Medicago sativa L.)
- Chùa Dù (Elsholtzia penduliflora W.W. Smith)
- Châu Thụ (Gaultheria fragrantissima Wall)
- Canh Châu (Tước Mai)
- Cỏ Ca Ri (Trigonella foenum-graecum L.)
- Củ Cải Ngựa (Amoraciae Rusticanae Radix)
- Củ Súng (Khiếm Thực Nam)
- Cao Ngựa
- Chàm (Indigofera tinctoria L.)
- Cúc Kim Tiền
- Cây Khoai Lang (Ipomoea batatas (L.) Lam.)
- Cây Bông (Gossypium barbadense L.)
- Cỏ Chân Vịt Ấn (Cúc Chân Vịt Ấn - Sphaeranthus africanus)
- Cây Mào Gà Trắng (Celosia argentea L.)
- Cây Sao Đen (Hopea odorata Roxb)
- Cúc Lục Lăng (Laggera pterodonta (DC.) Benth)
- Chuối Hột (Musa brachycarpa Back.)
- Cám Gạo (Rice bran)
- Canh Kina (Cinchona spp.)
- Cây Mận (Prunus triflora Roxb.)
- Cỏ Pathpadagam (Cây Lưỡi Rắn - Hedyotis corymbosa)
- Cách Cỏ (Premna herbacea Roxb.)
- Củ Đậu (Sắn Nước - Pachyrhizus erosus)
- Cải Xoong (Nasturtium officinale R. Br.)
- Cỏ Vetiver (Vetiveria zizanioides)
- Cây Trôm (Sterculia foetida L.)
- Chanh Dây (Chanh Leo - Passiflora edulis sims)
- Cỏ Hàn The (Desmodium heterophyllum)
- Cây Ngọc Trúc (P.officinale All.)
- Cây Cải Củ (Raphanus sativus)
- Cây Rau Răm (Polygonum odoratum L.)
- Cây Thuốc Lá (Nicotiana tabacum L.)
- Cựa Khỏa Mạch (Nấm Cựa Gà - Claviceps purpurea)
- Chàm Mèo (Strobilanthes cusia)
- Cây Vuốt Hùm (Cây Móc Diều - Caesalpinia minax)
- Chay (Artocarpus lakoocha Roxb.)
- Củ Dòm (Củ Gà Ấp - Stephania Tetrandra S Moore)
- Cây Nguyệt Quế (Laurus nobilis L.)
- Củ Nần (Dioscorea hispida Dennst.)
- Củ Nâu (Dioscorea cirrhosa L.)
- Cây Tổ Kén (Helicteres angustifolia L.)
- Con Ba Ba (Trionyx sinensis Wegmann)
- Chim Cút (Coturnix japonica Temminck et Schlegel)
- Con Lươn (Monopterus albus Zuiew)
- Cá Mè (Aristichthys nobilis Richardson)
- Cá Nhám
- Cây Vả (Ficus auriculata Lour.)
- Cam Núi (Toddalia asiatica)
- Chim Bìm Bịp
- Cá Quả (Cá Lóc - Ophicephalus maculatus Lacépède)
- Củ Mã Thầy (Củ Năng - Eleocharis dulcis)
- Con Nhái (Rana limnocharis Boie)
- Con Cóc (Bufo melanostictus Schneider)
- Cây Kim Sa (Arnica Montana)
- Cà Cuống
- Cần Thăng (Feoniella lucida)
- Cây Giác
- Cây Gáo (Sarcocephalus cordatus Miq.)
- Cỏ lan chi (Chlorophytum Bichetii)
- Cơm rượu (Bưởi bung - Glycosmis cochinchinensis)
- Cải mèo (Brassica juncea L.)
- Cây Hồng phụng (Anthurium andraeanum)
- Cốc nha (Fructus Oryzae Germinatus)
- Camu Camu (Myrciaria dubia)
- Cây Roi (Mận - Syzygium samarangenses)
- Cây Si (Cây Gừa - Ficus microcarpa L.f)
- Cỏ May (Chrysopogon aciculatus)
- Chiêng Chiếng (Caesalpinia crista L.)
- Chút Chít (Dương Đề, Lưỡi Bò, Thổ Đại Hoàng - Rumex Chinensis)
- Cỏ Bạc Đầu (Cỏ Nút Áo - Kyllinga brevifolia Rottb.)
- Cúc Liên Chi (Parthenium hysterophorus L.)
- Cherry (Prunus pseudocerasus)
- Cóc Mẳn (Cỏ The - Centipeda minima)
- Cổ Dải (Cây Bả Ruồi - Millettia eberhardtii)
- Cây Hạt Sần (Hạt Sùi - Bothriospermum zeylanicum)
- Cáp Điền Bò (Coldenia procumbens Coldeniaceae)
- Cà Trời (Cà Vú - Solanum mammosum L.)
- Caraway (Carum carvi L.)
- Cải Cúc (Rau Cúc, Tần Ô - Chrysanthemum coronarium L.)
- Cát Sâm (Sâm Nam, Sâm Trâu - Millettia speciosa)
- Cam Thảo Đất (Cam Thảo Nam - Scoparia dulcis L.)
- Cất Hơi (Drymaria cordata)
- Cò Ke (Cây Mé, Chu Ca - Microcos tomentosa)
- Cóc Kèn (Dây Cóc - Derris trifoliata Lour.)
- Cỏ Ba Lá Đỏ (Chẽ Ba Đỏ - Trifolium pratense)
- Cốt Cắn (Củ Khát Nước, Móng Trâu - Nephrolepis cordifolia)
- Cúc Mốc (Ngọc Phù Dung - Crossostephium chinense)
- Cây Hoa Đại (Hoa Sứ, Miến Chi Tử - Plumeria rubra)
- Cây Cậy (Diospyros lotus L.)
- Cỏ Ban Lá Dính (Lưu Ký Nô - Hypericum sampsonii)
- Cua Đồng (Điền Giải - Somanniathelphusa sinensis sinensis H. Milne - Edwards.)
- Chóp Mao Lưới (Salacia reticulate)
- Cúc Vu (Helianthus tuberosus L.)
- Củ Dền
- Củ Nêm (Từ Tam Giác - Dioscorea deltoidea)
- Cúc Bách Nhật (Gomphrena globosa L.)
- Cây Liền Xương (Bìm Bịp, Cây Xương Khỉ - Clinacanthus nutans)
- Cơi (Lá Cơi - Pterocarya tonkinensis)
- Cỏ Sữa Lá Nhỏ (Vú Sữa Đất - Euphorbia thymifolia)
- Cỏ Sữa Lá To (Cỏ Sữa Lông - Euphorbia hirta L.)
- Cải Trời (Hạ Khô Thảo Nam - Blumea lacera DC.)
- Cây Trứng Gà (Lê Ki Ma - Lucuma mammosa)
- Cửu Lý Hương (Vân Hương, Hương Thảo - Ruta graveolens L.)
- Choại (Rau Chạy, Đọt Chạy, Rau Đọt Choại - Stenochlaena palustris)
- Cây Muối (Sơn Muối - Rhus chinensis Mill.)
- Cây Nóng (Saurauia tristyla DC.)
- Chòi Mòi (Chua mòi, Chùm mòi - Antidesma ghaesembilla)
- Chua Me Đất Hoa Đỏ (Oxalis corymbosa DC.)
- Chim Trĩ
- Cao Cẳng (Ophiopogon reptans Hook. f.)
- Cơm Nguội (Ardisia quinquegona Blume)
- Cỏ Lạc (Cỏ Đậu Phộng, Cỏ Đậu - Arachis pintoi)
- Củ Tam Thất (Radix Panasis notoginseng)
- Chổi Xuể (Chổi Sể, Chổi Xể, Thanh Hao - Baeckea frutescen L.)
- Cam Toại (Euphorbia kansui)
- Cỏ Thơm
- Cải Xoăn
- Chokeberry đen (Black Chokeberry, Aronia - Aronia melanocarpa (Michx.) Elliott)
- Cẩm Lai (Trắc Lai - Dalbergia oliveri Gamble ex Prain)
- Côi (Scyphiphora hydrophylacea)
- Cỏ Đuôi Chuột Cao (Stachytarpheta urticifolia)
- Chua Me Lá Me (Biophytum sensitivum (L.) DC.)
- Cau Đất (Tropidia curculigoides Lindl.)
- Chân Rết (Cơm Lênh - Pothos repens (Lour.) Druce)
- Cây Mướp Sát (Cebera manghas L.)
- Cua Cà Ra (Cua Lông - Erischei sinensis)
- Chua Ngút (Chua Méo, Vón Vén - Embelia laeta (L.) Mez)
- Cây Bần (Sonneratia caseolaris (L.) Engl.)
- Cà Dại Hoa Trắng (Solanum torvum Swartz.)
- Cam Thảo Dây (Cây Chi Chi, Tương Tư Tử - Abrus precatorius L.)
- Chùm Bao Lớn (Đại Phong Tử - Hydnocarpus anthelmintica Pierre)
- Cỏ Lá Tre (Cỏ Lá Gừng, Đạm Trúc Diệp - Lophatherum gracile Brongn.)
- Cốt Khí Muồng (Vọng Giang Nam, Muồng Tây, Muồng Lá Khế - Cassia occidentalis L.)
- Củ Kiệu (Dã Phỉ - Allium chinensis G. Don)
- Cỏ Gà (Cỏ Chỉ, Cỏ Ống - Cynodon dactylon (L.) Pers.)
- Chiêu Liêu Nghệ (Terminalia nigrovenulosa Pierre ex Laness.)
- Con Rươi (Eunice viridis)
- Củ Lùn (Củ Khoai Lùn Miền Tây, Củ Năng Tàu - Calathea allouia)
- Chỉ Thiên (Cỏ Lưỡi Mèo, Cây Thổi Lửa - Elephantopus scaber L.)
- Cải Hoang (Cải Đất - Rorippa indica (L.) Hiern)
- Cọ Xẻ (Livistona chinensis (Jacq.) R. Br.)
- Cà Hôi (La Rừng, Ngoi - Solanum verbascifolium L.)
- Con Bà Chằn (Con Lư, Con Xù Xì)
- Chanh Đào (Citrus limon)
- Chanh Đào Mật Ong
- Cao Hổ Cốt
- Cao Khỉ
- Cao Dê
- Cao Trăn
- Cao Gấu
- Cao Ba Ba (Miết Giáp Cao)
- Cao Quy Bản (Cao Rùa)
- Cao Động Vật
d (119)
- Đậu Tương (Đậu Nành - Glycine max (L.) Merr.)
- Đương Quy (Angelica sinensis (Oliv.) Diels)
- Độc Hoạt (Heracleum hemsleyanum Diels)
- Đỗ Trọng (Eucommia ulmoides Oliv.)
- Đinh Lăng (Polyscias fruticosa (L.) Harms)
- Dừa Cạn (Catharanthus roseus (L.) G. Don.)
- Đại Táo (Ziziphus jujuba Mill.)
- Đơn Châu Chấu (Aralia armata)
- Diệp Hạ Châu (Chó Đẻ Thân Xanh - Phyllanthus amarus)
- Dừa (Cocos nucifera L.)
- Dầu Cá
- Dâm Dương Hoắc (Epimedium)
- Đông Trùng Hạ Thảo (Cordyceps sinensis S.)
- Dong Riềng Đỏ (Canna edulis Ker Gawl.)
- Dây Thìa Canh (Dây Muối - Gymnema sylvestre)
- Đan Sâm (Huyết Sâm - Salvia miltiorrhiza Bunge)
- Địa Liền (Kaempferia galanga L.)
- Dâu Tằm (Morus alba L.)
- Đậu Chổi (Ruscus aculeatus L.)
- Du Đỏ (Du Trơn - Ulmus rubra)
- Đu Đủ (Carica papaya L.)
- Dạ Cẩm (Hedyotis capitellata)
- Đậu Xanh (Vigna radiata)
- Dẻ Ngựa (Horse chestnut)
- Địa Hoàng (Sinh Địa - Rehmannia glutinosa)
- Đảng Sâm (Ngân Đằng - Codonopsis javanica)
- Dứa Dại (Pandanus humilis Lour.)
- Đại Hoàng (Rheum spp.)
- Dây Đau Xương (inospora sinensis (Lour.) Merr.)
- Dương Xỉ (Polypodium leucotomos)
- Đinh Hương (Caryophyllus aromaticus)
- Đại Bi (Blumea balsamifera (L.) DC.)
- Dành Dành (Bạch Thiên Hương - Gardenia augusta)
- Dây Gắm (Gnetum montanum M.)
- Đào (Prunus persica)
- Đại Hồi (Hồi, Bát Giác Hồi Hương - Illicium verum H.)
- Dây Chiều (Tetracera scandens (L.) Merr.)
- Dầu Hướng Dương (Helianthus annuus L.)
- Dầu Jojoba
- Dầu Hạt Lanh (Linum usitatissimum)
- Dứa (Khóm - Ananas comosus (L.) Merr.)
- Dưa Chuột (Dưa Leo - Cucumis sativus L.)
- Đơn Buốt (Xuyến chi - Bidens pilosa L.)
- Dền Gai (Amaranthus spinosus L.)
- Đơn Đỏ (Mẫu Đơn Đỏ - Ixora coccinea L.)
- Đỏ Ngọn (Thành ngạnh - Cratoxylon prunifolium)
- Đậu Mèo Rừng (Mucuna pruriens L.)
- Diếp Cá (Ngư Tinh Thảo - Houttuynia cordata Thunb.)
- Địa Y
- Dâm Bụt (Râm Bụt - Hibiscus rosa sinensis L.)
- Dong (Phrynium capitatum Willd.)
- Đoạn Lá Bạc (Tilia tomentosa)
- Đăng Tâm Thảo (Juncus effusus Linn.)
- Đậu Đen (Đỗ Đen - Vigna unguiculata)
- Địa Long (Giun Đất - Lumbricus)
- Đại Giả Thạch (Xích Thạch - Hematite)
- Dây Gân (Ventilago cristata Pierre)
- Đàn Hương (Santalum album Linn.)
- Dương Kỳ Thảo (Cỏ Thi - Achillea millefolium L.)
- Dầu Hạt Cải (Brassica napus L.)
- Địa Du (Ngọc Trác - Sangwisorba officinalis L)
- Dây Ký Ninh (Dây Thần Thông - Tinospora crisp)
- Đan Bì (Mẫu Đơn Bì)
- Đào Nhân (Semen Persicae)
- Đậu Đỏ (Xích Tiểu Đậu - Vigna angularis)
- Đại Thanh (Bọ Mẩy - Dioscorea bulbifera L.)
- Diệp Lục (Chlorophyll)
- Đậu Bắp (Abelmoschus esculentus (L.)
- Duối (Ruối, Hoàng Anh Mộc - Streblus asper Lour.)
- Dạ Lý Hương (Night Blooming Jasmine - Cestrum nocturnum)
- Dưa Hấu (Citrullus lanatus)
- Đậu Biếc (Clitoria ternatea)
- Đại Kế (Ô rô cạn - Cirsium japonicum)
- Đan Sa (Thần Sa, Chu Sa)
- Dó mười nhị (Dó mười tiểu nhụy)
- Đuôi Chồn Chân Thỏ (Uraria lagopodioides)
- Đầu Rìu Hoa Chùy (Floscopa scandens)
- Dây Bá (Scindapsus officinalis)
- Dây Vằng Trắng (Clematis granulata)
- Đậu Chiều (Đậu Cọc Rào, Đậu Săng - Cajanus cajan)
- Dâu Tây (Fragaria vesca L.)
- Đài Hái (Dây Beo, Mướp Rừng - Hodgsonia macrocarpa)
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum L.)
- Dây Chìa Vôi (Bạch Phấn Đằng - Cissus modeccoides)
- Đuôi Lươn (Bòn Bòn - Philydrum lanuginosum)
- Đơn Tướng Quân (Syzygium sp.)
- Đơn Mặt Trời (Đơn Lá Đỏ - Excoecaria cochinchinensis L.)
- Dướng (Chử Thực Tử - Broussonetia papyrifera)
- Đa Lông (Tân Di Thụ - Ficus drupacea Thunb.)
- Địa Liên Chi (Striga asiatica (L.) O. Ktze)
- Đậu Ngự (Phaseolus lunatus L.)
- Dứa Nam Mỹ (Dứa Bà, Lưỡi Lê, Thùa - Agave americana)
- Đào Tiên (Quả Trường Sinh - Crescentia cujete L.)
- Đơn Răng Cưa (Maesa balansae Mez.)
- Dây Tơ Mành (Hiptage sp.)
- Dầu Mè (Dầu Lai, Ba Đậu Nam, Đậu Cọc Rào - Jatropha curcas L.)
- Dầu Giun (Rau Muối Dại - Chenopodium ambrosioides)
- Dương Địa Hoàng (Digitalis - Digitalis purpurea L.)
- Diêm Sinh (Lưu Hoàng, Lưu Huỳnh)
- Duyên Đơn (Hồng Đơn)
- Đại Kích (Euphorbia pekinensis Rupr.)
- Đuôi Chuột (Cỏ Đuôi Chuột Lùn - Stachytarpheta jamaicensis (L.) Vahl.)
- Điên Điển (Sesbania javanica Miq.)
- Dây Cóc Bảy Lá (Aganope thyrsiflora (Benth.) Polhill.)
- Đậu Kiếm (Đậu Rựa - Canavalia ensiformis (L.) DC.)
- Đậu Ván Dại (Đậu Mèo - Canavalia lineata (Thunb.) A. DC.)
- Dây Cổ Rùa (Dây Khai - Coptosapelta flavescens Korth. var. dongnaiensis Pierre)
- Đắng Cảy (Đắng Cay, Đắng Cây - Zanthoxylum armatum DC.)
- Dây Thuốc Cá (Dây Duốc Cá, Dây Mật, Dây Cóc, Dây Cắt, Lẩu Tín - Derris elliptica (Wall.) Benth.)
- Dầu Mè Tía (Mè Lai - Jatropha gossypifolia L.)
- Dành dành núi (Sơn chi tử, thủy hoàng chi - Gardenia stenophylla Merr.)
- Duối Leo (Ruối Leo - Trophis scandens (Lour.) Hook. et Arn.)
- Da voi (Tượng bì - Corium Elephatis)
- Dầu rái (Dầu nước, Dầu trai, Dầu rái trắng - Dipterocarpus alatus Roxb. ex G.Don)
- Dâu núi (Dâu đất, Dâu tây dại, Xà mẫu, Xà bào thảo - Duchesnea indica (Andrews) Teschem.)
- Dầu nóng (Dầu nóng lá to - Ostryopsis davidiana Decne. và Dầu nóng lá nhỏ - Polygala chinensis L.)
- Dâu da xoan (Dâu gia xoan, Hồng bì dại, Châm châu, Dâm hôi - Clausena excavata Burm.fil.)
- Dâu dây (Dã bồ đào, Song nho dị diệp, Nho rừng, Nho dại, Dâu rừng - Ampelopsis glandulosa var. hancei (Planch.) Momiy.)
- Dây gió (Đậu gió - Strychnos ignatii Bergius)
e (1)
g (24)
- Gừng (Khương - Zingiber officinale)
- Giấm Táo
- Giảo Cổ Lam (Dạ Cổ Lam - Gynostemma pentaphyllum)
- Gấc (Momordica cochinchinensis)
- Guarana (Paullinia cupana)
- Gai Dầu (Cannabis sativa L. ssp. sativa)
- Gạo (Mộc Miên - Bombax ceiba L.)
- Giáng Hương (Pterocarpus macrocarpus Kurz.)
- Gạo Lứt (Gạo Lức)
- Gỗ Mun (Diospyros mun A.Chev. ex Lecomte)
- Gọng Vó (Drosera burmannii Vahl.)
- Giấm Chuối
- Gièng Gièng (Giềng Giềng - Butea monosperma)
- Gối Hạc (Phỉ Tử - Leea rubra Blume)
- Giâu Gia (Dâu Da - Baccaurea ramiflora L.)
- Gai Cua (Cà Dại Hoa Vàng - Argemone mexicana L.)
- Gum Guggul (Commiphora mukul)
- Giổi (Dổi - Talauma gioi A. Chev.)
- Găng Trắng (Găng Gật - Randia tomentosa Blume.)
- Gừng Bọc Da (Zingiber pellitum Gagn.)
- Giam Đẹp (Kratom - Mitragyna speciosa (Korth.) Havil.)
- Gừng Gió (Phong Khương, Riềng Gió, Gừng Dại - Zingiber zerumbet (L.) Sm.)
- Guột Cứng (Ràng Ràng, Cỏ Đế - Dicranopteris linearis (Burn.f.) Underw.)
- Giá Tỵ (Tếch, Teak - Tectona grandis L. f.)
h (100)
- Hoa Cúc
- Hồng Hoa (Carthamus tinctorius L.)
- Hắc Mai Biển (Hippophae rhamnoides L.)
- Hương Thảo (Salvia rosmarinus L.)
- Hướng Dương (Helianthus annuus L.)
- Hoa Anh Thảo (Oenothera biennis L.)
- Hải Sâm (Sâm biển - Holothuria spp.)
- Hòe (Styphnolobium japonicum L.)
- Húng Chanh (Rau Tần Lá Dày - Plectranthus amboinicus)
- Hành Tây (Allium cepa L.)
- Hoàng Liên (Coptis chinensis Franch.)
- Hồng Sâm Hàn Quốc
- Hoàng Cầm (Scutellaria baicalensis Georgi)
- Hoàng Bá (Phellodendron amurense)
- Hoài Sơn (Củ Mài, Sơn Dược - Dioscorea persimilis)
- Hoàng Đằng (Fibraurea tinctoria L.)
- Hồng Xiêm (Manilkara zapota L.)
- Hạ Khô Thảo (Prunella vulgaris L.)
- Hy Thiêm (Sigesbeckia orientalis L.)
- Hà Thủ Ô Đỏ (Fallopia multiflora (thunb) Haraldson)
- Huyết Dụ (Cordyline fruticosa (L.) A. Cheval.)
- Hàu (Hàu Sông - Ostrea rivularis Gould.)
- Hương Nhu Tía (É Tía - Ocimum tenuiflorum L.)
- Hoàng Kỳ (Astragalus membranaceus)
- Hương Phụ (Cỏ Gấu - Cyperus rotundus L.)
- Huyền Sâm (Hắc Sâm - Scrophularia ningpoensis H.)
- Húng Quế (Ocimum basilicum L.)
- Hẹ (Allium ramosum L.)
- Hoa Cúc Tâm Tư (Calendula officinalis)
- Hạnh Nhân
- Hoa Bia (Humulus lupulus L.)
- Hạt Griffonia (Griffonia Simplicifolia)
- Hậu Phác (Magnolia officinalis Rehd. & Wils)
- Hoàng Tinh Đỏ (Polygonatum kingianum)
- Hải Phong Đằng (Thanh Phong Đằng - Piper kadsura)
- Hoa Ngũ Sắc (Lantana camara L.)
- Hoa Trà Nhật (Camellia japonica L.)
- Hải Đới (Côn Bố - Laminaria japonica)
- Hải Kim Sa (Lygodium japonium L.)
- Huyết Giác (Dracaena cambodiana)
- Hồ Tiêu (Tiêu- Piper nigrum L.)
- Hoa Hồng (Rosa chinensis Jacq.)
- Hoa Đào (Prunus persica)
- Hạt Diêm Mạch (Chenopodium Quinoa)
- Hạt Kê (Setaria italica)
- Hoàn Ngọc (Pseuderanthemum palatiferum)
- Hổ Phách (Amber)
- Hương Duyên (Thanh Yên - Citrus medica L.)
- Hoắc Hương (Pogostemon cablin (Blanco) Benth.)
- Hạt Chia (Salvia hispanica)
- Hạt Carom (Ajwain)
- Hoạt Thạch (Talcum)
- Hoa Cứt Lợn (Cỏ Cứt Lợn - Ageratum conyzoides)
- Hành (Hành Lá - Allium fistulosum L.)
- Hoa Linh Lan (Convallaria majalis L.)
- Hoa Nhài (Hoa Lài - Jasminum sambac)
- Hương Nhu Trắng (Ocimum gratissimum L.)
- Hà Thủ Ô Trắng (Streptocaulon juventas Merr.)
- Hợp Hoan Bì (Albizia julibrissin)
- Hoa Đu Đủ Đực
- Hạt Điều (Anacardium occidentale)
- Hạt Bông
- Hồ Liêm Đằng (Cissus verticillata)
- Hạt Dẻ Cười (Hồ Trăn - Pistacia vera)
- Hạt Dẻ (Hạt Phỉ - Corylus avellana)
- Hải châu (Scolopia Nana)
- Hông Hoa Trắng (Chõ Xôi - Paulownia fortunei)
- Hương Bài (Dianella ensifolia DC.)
- Hàm Ếch ((Trầu Nước - Saururus chinensis)
- Hoa Ban (Ban Tây Bắc, Móng Bò - Bauhinia Variegata)
- Hoa Dẻ (Hoa Giẻ - Desmos chinensis L.)
- Hoa Phấn (Bông Phấn - Mirabilis jalapa L.)
- Hổ Nhĩ Thảo (Cây Hổ Nhĩ, Cỏ Tai Hổ - Saxifraga stolonifera)
- Hedge Mustard (Sisymbrium officinale)
- Hoa Ngọc Lan (Ngọc Lan Trắng - Michelia alba)
- Hồng trà Nam Phi (Trà Rooibos, Rooibos Tea)
- Huyết Kiệt (Calamus draco Willd.)
- Hoa Hiên (Huyên Thảo - Hemerocallis fulva L.)
- Hoa Mộc (Quế Hoa - Osmanthus fragrans)
- Hồng Bì (Hoàng Bì - Clausena lansium)
- Hùng Hoàng (Thạch Hoàng)
- Hàn The
- Hoa Thiên Phúc (Pháo Hoa - Clerodendrum quadriloculare)
- Hoàng Nàn (Strychnos wallichiana Steud. ex. DC.)
- Hồng Đá (Hồng Cẩm Thạch - Diospyros cathayensis)
- Hồi Đầu Thảo (Củ Điền Thất - Schizocapsa plantaginea Hance.)
- Huỳnh Anh (Dây Huỳnh, Đai Vàng - Allamanda cathartica L.)
- Hoa Móng Tay (Bóng Nước, Nắc Nẻ - Impatiens balsamina L.)
- Hoa Bạch Yến (Hoa Ngải Tiên - Hedychium coronarium Koening)
- Hoa Tử Đinh Hương (Lilac - Syringa vulgaris)
- Hoa Cẩm Chướng (Hoa Phăng - Dianthus caryophyllus L.)
- Huyền Hồ (Huyền Hồ Sách - Corydalis yanhusuo W. T. Wang)
- Hoa Phù Dung (Mộc Phù Dung, Mộc Liên - Hibiscus mutabilis L.)
- Hoàng Đàn Tuyết Lạng Sơn (Cupressus torulosa D.Don)
- Hoa Đỗ quyên
- Hoa chuông (Tử la lan - Sinningia speciosa, Gloxinia speciosa)
- Hoa Nhài Nhật (Hoa Lài Nhật, Nhài Hai Màu - Brunfelsia uniflora)
- Hồng Sâm Ngọc Linh
- Hắc Sâm Hàn Quốc
- Hầu vĩ tóc - (Đuôi cáo, Bôn bôn, Đuôi chó, Đuôi chồn quả đen - Uraria crinita (L.) Desv. ex DC.)
i (3)
- Ích Mẫu (Sung Úy - Leonurus japonicus)
- Ích Trí (Alpinia oxyphylla M.)
- Ích Mẫu Nam (Sư Nhĩ - Leonotis nepetaefolia (L.) R. Br.)
k (38)
- Kim Tiền Thảo (Desmodium styracifolium)
- Kim Ngân Hoa (Dây nhẫn đông -Lonicera japonica)
- Khổ Qua (Mướp Đắng - Momordica charanti)
- Kinh Giới (Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyl.)
- Khương Hoạt (Notopterygium incisum)
- Ké Đầu Ngựa (Thương Nhĩ Tử - Xanthium strumarium)
- Kha Tử (Chiêu Liêu - Terminalia chebula)
- Kế Sữa (Silybum marianum L.)
- Khổ Sâm (Sophora flavescens Aiton)
- Khúng Khéng (Chỉ Cụ, Vạn Thọ - Hovenia dulcis)
- Kim Anh (Rosa laevigata Michx.)
- Keo Ong
- Khoản Đông Hoa (Tussilago farfara L.)
- Khiếm Thực (Euryale ferox Salisb.)
- Khế (Averrhoa carambola L.)
- Kẹn (Aesculus assamica Griff.)
- Kê Nội Kim (Corium Stomachichum Galli)
- Kiều Mạch Đắng (Fagopyrum tataricum)
- Khoai Sọ (Colocasia esculenta Schott)
- Kiwi (Actinidia deliciosa)
- Kê Huyết Đằng (Cỏ Máu - Spatholobus suberectus)
- Kiến Gai Đen (Polyrhachis dives Smith)
- Khỉ (Hầu - Macaca spp.)
- Kangaroo
- Không Thanh
- Kim quýt (Kim quất - Triphasia trifolia)
- Kim Vàng (Barleria lupulina)
- Ké Hoa Đào (Urena lobata L.)
- Khô Mộc (Renanthera coccinea L.)
- Ké Hoa Vàng (Ké Đồng Tiền - Sida rhombifolia)
- Khúc Khắc (Dây Kim Cang - Heterosmilax erythrantha)
- Kỳ Nhông Khổng Lồ (Cá Oa Oa - Andrias davidianus)
- Khinh Phấn (Thủy Ngân Phấn - Calomelas)
- Kim Giao (Kim Giao Núi Đá - Nageia fleuryi (Hick.) de Laubenf.)
- Keo Dậu (Keo Giậu, Bồ Kết Dại - Leucaena leucocephala (Lam.) De Wit)
- Kim Sương (Ớt Rừng - Micromelum falcatum (Lour.) Tanaka)
- Kèo Nèo (Cù Nèo, Thèo Lèo, Tai Tượng - Limnocharis flava)
- Khoai Sâm Đất (Sâm Khoai - Smallanthus sonchifolius (Poepp.) H.Rob.)
l (58)
- Lô Hội (Nha Đam - Aloe vera L.)
- Lạc Tiên (Passiflora foetida L.)
- Lưu Ly (Borago officinalis L.)
- Lộc Nhung (Cornu Cervi parvum)
- Lá Khôi (Ardisia silvestris)
- Liên Diệp (Lá Sen - Nelumbo nucifera)
- Lúa Mì (Triticum aestivum L.)
- Liễu rủ (Liễu rũ - Salix babylonica L.)
- Lá Lốt (Piper lolot C. DC.)
- Liên Kiều (Forsythia suspensa)
- Lược Vàng (Callisia fragrans)
- Lộc Giác (Sừng hươu - Cervus nippon)
- Lựu (Punica granatum L.)
- Lấu (Psychotria rubra)
- Long Não (Băng Phiến - Cinnamomum camphora)
- La Hán (Siraitia grosvenorii)
- Liên Nhục (Hạt Sen - Semen Nelumbinis nuciferae)
- Long Nhãn (Dimocarpus longan)
- Lá Dung (Symplocos racemosa Roxb.)
- Lý Chua Đen (Ribes nigrum L.)
- Lá Hen (Bông Bông - Calotropis gigantea)
- Lá Tre (Trúc Diệp)
- Lá Móng (Lá Móng Tay - Lawsonia inermis)
- Liên Mộc (Symphytum officinale L.)
- Lạc Tân Phụ (Dâm Dương Hoắc Giả - Astilbe rivularis)
- Lạc (Đậu Phộng - Arachis hypogea)
- Lan Kiếm (Cymbidium ensifolium)
- Lá Lồm (Polygonum chinense L.)
- Lá Ngón (Đoạn trường thảo - Gelsemium elegans)
- Long Đởm Thảo (Gentiana scabra Bunge)
- Linh Sam (Antidesma Acidum)
- Lan kim tuyến (Anoectochilus setaceus)
- Lương Thảo Dơi (Đậu Cánh Dơi - Christia vespertilionis)
- Long Nha Thảo (Tiên Hạc Thảo - Agrimonia eupatoria)
- Lá Giang (Aganonerion polymorphum)
- Lai (Aleurites moluccana (L.) Willd.)
- Lợn (Heo - Sus scrofa domesticus brisson)
- Lan Cẩm Cù (Lan Sao - Hoya carnosa (L.f.) R. Br.)
- Lá Men (Kinh Giới Núi - Orthodon chinensis)
- Lẻ Bạn (Sò Huyết - Rhoea discolor)
- Lộc Mại (Claoxylon hainanense Pax et Hoffm.)
- Lõi Tiền (Stephania longa Lour.)
- Lệ Dương (Aeginetia indica Roxb.)
- Lốm Đốm Vàng (Cô Tòng Lá Đốm - Codiaeum variegatum)
- Lười Ươi (Đười Ươi - Scaphium lychnophorum)
- Lăn Tăn (Pilea microphylla)
- Lan Tiêu (Hàm Tiếu - Magnolia figo)
- Lỗ Địa Cúc (Wedelia prostrata)
- Lục Lạc Hoa Vàng (Crotalaria striata DC.)
- Lộc Vừng (Cây Chiếc, Tam Lang - Barringtonia acutangula)
- Lục Bình (Bèo Tây, Bèo Nhật Bản - Eichhornia crassipes)
- Lộc đề xanh (Lộc đề, Wintergreen - Gaultheria procumbens L.)
- Lu Lu Đực (Thù Lù Đực - Solanum nigrum L.)
- Lục Lạc Tù (Crotalaria retusa L.)
- Lá É (Trà Tiên, É Trắng - Ocimum basilicum L. var. pilosum (Willd.) Benth.)
- Lá Lụa (Cây Mót - Cynometra ramiflora L.)
- Lá Diễn (Rau Gan Heo - Dicliptera chinensis (L.) Ness)
- Lát Hoa (Chukrasia tabularis A. Juss.)
m (80)
- Mùi Tây (Petroselinum crispum)
- Mạn Kinh Tử (Quan Âm - Vitex trifolia L.)
- Mộc Hương (Vân Mộc Hương, Quảng Mộc Hương - Saussurea costus)
- Mộc Hoa Trắng (Mức Hoa Trắng - Holarrhena antidysenteria)
- Mơ Lông (Paederia foetida L.)
- Một Dược (Commiphora myrrha)
- Mạch Môn (Ophiopogon japonicus)
- Mã Đề (Plantago major L.)
- Mật Ong
- Muira Puama
- Mù U (Calophyllum inophyllum L.)
- Móng Mèo (Uncaria tomentosa)
- Maqui Berry (Aristotelia chilensis)
- Mộc Qua (Chaenomeles lagenaria)
- Mẫu Đơn (Paeonia suffruticosa Andr.)
- Macca (Macadamia intergrifolia)
- Mạch Nha (Đại mạch - Hordeum vulgare L.)
- Mẫu Lệ (vỏ Hàu)
- Ma Hoàng (Ephedra sinica Stapf.)
- Mơ (Prunus armeniaca L.)
- Mâm Xôi (Phúc Bồn Tử - Rubus alceaefolius)
- Mã Tiền (Strychnos nux-vomica L.)
- Mộc Tặc (Cỏ Tháp Bút - Equisetum debile)
- Màng Tang (Litsea cubeba (Lour.) Pers.)
- Mật Mông Hoa (Buddleja officinalis)
- Me Rừng (Lý Gai - Phyllanthus emblica)
- Mao Lương (Ranunculus sceleratus L.)
- Mỏ Qụa (Maclura cochinchinensis)
- Muồng Trâu (Cassia alata L.)
- Măng Cụt (Garcinia mangostana L.)
- Mật Lợn (Trư Đởm)
- Men Bia (Nấm Men Bia - Saccharomyces cerevisia)
- Mít (Artocarpus heterophyllus)
- Men Gạo Đỏ (Red Yeast Rice)
- Mộc Lan (Magnolia officinalis)
- Mộc Thông (Iodes vitiginea)
- Măng Tây (Asparagus officinalis)
- Mật Gấu Sakura (Lá Đắng - Vernonia amygdalina)
- Mãng Cầu (Annona muricata)
- Mộc Miết Tử (Hạt Gấc - Semen Momordicae)
- Mào Gà Đỏ (Celosia argentea)
- Mần Tưới (Eupatorium fortunei Turcz.)
- Mai Vạn Phúc (Tabernaemontana dwarf)
- Mía Dò (Cheilocostus speciosus)
- Mai chiếu thủy (Mai chiếu thổ - Wrightia religiosa)
- Mận lý (Syzygium jambos)
- Máu Chó (Knema corticosa Lour.)
- Mạy Chỉ Chăm (Viburnum odoratissimum Ker. Gawl.)
- Mắc Nưa (Mặc Nưa - Diospyros mollis)
- Muồng Hoàng Yến (Bọ Cạp Nước - Cassia fistula)
- Móng Cọp Xanh (Strongylodon macrobotrys)
- Mù Mắt (Hoa Dài)
- Mã Đâu Linh (Aristolochia kwangsiensis)
- Mặt Quỷ (Morinda villosa Wall. ex Hook.f)
- Mè Tré (Ích Trí Nhân, Sẹ)
- Móc (Đùng Đình, Đủng Đỉnh - Caryota urens)
- Mộc Nhĩ (Nấm Tai Mèo - Auricularia polytricha)
- Mũi Mác (Cổ Bình - Desmodium triquetrum)
- Mỡ Hươu
- Mắm (Avicennia officinalis L.)
- Me Đất (Chua Me Đất Hoa Vàng - Oxalis corniculata)
- Mè Đất (Leucas aspera (Willd.) Link.)
- Mua (Mua Tím - Melastoma candidum)
- Mần Ri Trắng (Gynandropsis pentaphylla DC.)
- Me Chua - Tamarindus indica
- Mật Đà Tăng
- Mã Đề Nước (Hẹ Nước - Ottelia alismoides (L.) Pers.)
- Mùi Cháy Khét (Pimpinella saxifraga)
- Mật Gấu (Hùng Đởm, Hoàng Đởm - Fel Ursi)
- Mỡ Trăn
- Mật Cá Trắm
- Mây Nước (Flagellaria indica L.)
- Móc Mèo Xanh (Caesalpinia digyna Rottler)
- Mần Ri Hoa Vàng (Màn Màn Hoa Vàng - Cleome viscosa L.)
- Mận Rừng (Táo Rừng - Rhamnus crenatus Sieb. et Zucc. var. cambodianus Tard.)
- Me Tây (Mán Đỉa - Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth.)
- Móc Mèo Núi (Vuốt Hùm - Caesalpinia bonducella Flem.)
- Muồng Hôi (Cassia hirsuta L.)
- Mẫu Thảo ( Cỏ Mẹ - Lindernia crustacea (L.) F. Muell.)
- Mỹ nhân (Hồng mỹ nhân - Ceiba speciosa (A.St.-Hil., A.Juss. & Cambess.) Ravenna)
n (94)
- Ngải Cứu (Artemisia vulgaris L.)
- Ngưu Tất
- Nấm Agaricus (Nấm Thái Dương)
- Nhân Trần
- Nhung Hươu (Cervus nippon Temminck)
- Nhục Thung Dung (Herba Cistanches Caulis Cistanchis)
- Nấm Linh Chi (Ganoderma lucidum)
- Nhũ Hương (Pistacia lentiscus L.)
- Nần Vàng (Dioscorea collettii)
- Nghệ Vàng (Khương Hoàng, Uất Kim - Curcuma longa L.)
- Nho (Vitis vinifera L.)
- Nhân Sâm (Panax ginseng C. A. Meyer)
- Náng Hoa Trắng (Crinum asiaticum L.)
- Nhuỵ Hoa Nghệ Tây (Saffron)
- Nữ Lang (Valeriana hardwickii Wall.)
- Ngũ Vị Tử (Schisandra chinensis)
- Nấm Hương (Lentinula edodes)
- Nữ Trinh Tử (Ligustrum lucidum Ait)
- Núc Nác (Hồ Điệp - Oroxylum indicum)
- Ngân Nhĩ (Nấm tuyết - Tremella fuciformis)
- Ngưu Bàng Tử (Arctium lappa L.)
- Ngũ Gia Bì Chân Chim (Schefflera heptaphylla)
- Ngô Thù Du (Tetradium ruticarpum)
- Neem (Xoan Ấn Độ, Sầu Đâu - Azadirachta indica)
- Ngải Đắng (Artemisia absinthium L.)
- Ngô Công (Con Rết - Scolopendra morsitans)
- Ngài Tằm Đực (Bombyx mori L.)
- Nam Việt Quất (Vaccinium oxycoccus)
- Nhục Đậu Khấu (Myristica fragrans Houtt.)
- Ngọc Trai
- Ngấy Hương (Đùm Đũm - Rubus cochinchinensis Tratt.)
- Nở Ngày Đất (Gomphrena celosioides)
- Ngũ Gia Bì Gai (Acanthopanax trifoliatus)
- Nấm Sò (Nấm Bào Ngư - Pleurotus ostreatus)
- Nấm Đầu Khỉ (Nấm Hầu Thủ - Hericium erinaceus)
- Nấm Vân Chi (Trametes versicolor)
- Nấm Khiêu Vũ (Grifola frondosa)
- Nấm Chaga (Inonotus obliquus)
- Nấm Súp Lơ (Sparassis Crispa)
- Nấm Phellinus (Phellinus linteus)
- Nấm Thông (Boletus edulis Bull.)
- Ngưu Hoàng (Bos taurus domesticus Gmelin)
- Ngọc Lan Tây (Hoàng Lan - Cananga odorat)
- Nấm Truffle Trắng (Tuber)
- Ngưu Nhĩ Phong (Cây Vai - Daphniphyllum calycinum)
- Nhó Đông (Morinda longissima Y.Z.Ruan)
- Ngái (Ficus hispida L. f.)
- Nấm Mối (Termitomyces albuminosus)
- Niễng (Củ Niễng - Zizania latifolia)
- Ngọc Tuyền
- Nguyệt quới (Nguyệt quế - Murraya paniculata)
- Ngọc Nữ Biển (Clerodendrum inerme)
- Nhĩ Cán Vàng (Utricularia aurea)
- Nhãn Dê (Nhãn Rừng - Lepisanthes rubiginosa)
- Ngũ Trảo (Folium Viticis negundo)
- Nghệ Đen (Nga Truật, Ngải Tím, Ngải Xanh - Cucurma Caesia)
- Ngải Chân Vịt (Ngải Trắng - Artemisia lactiflora)
- Nhau Thai Cừu
- Nắp Ấm (Nepenthes annamensis Macfarl.)
- Ngấy Tía (Rubus parvifolius L.)
- Nghể Bông (Nghể Bà - Polygonum orientale)
- Nghể Trắng (Nghể Râu - Polygonum barbatum)
- Nhài Tơ Dài
- Nấm Xylaria polymorpha
- Nho Biển (Tra Biển - Coccoloba uvifera)
- Nọc Ong
- Nấm Lim Xanh
- Ngâu (Mộc Ngưu - Aglaia odorata Lour.)
- Nụ Áo Tím (Cúc Bạc Đầu - Vernonia patula)
- Nghể Răm (Nghể Nước, Rau Nghể, Thủy Liễu - Polygonum hydropiper)
- Ngọc Anh (Lài Trâu, Hoa Ngọc Bút - Ervatamia divaricata)
- Nụ Hoa Tam Thất
- Nguyên Hoa (Daphne genkwa Siebold & Zuccarini.)
- Na Rừng (Nắm Cơm, Dây Răng Ngựa - Kadsura heteroclita (Roxb.) Craib)
- Nhọc (Đuôi Trâu - Polyalthia cerasoides (Roxb.) Benth. et Hook. f.)
- Ngọc Nữ Lá Chân Vịt (Clerodendrum palmatilobatum P. Dop)
- Ngũ Bội Tử (Galla chinensis)
- Nụ Đinh (Luculia pinceana Hook. f.)
- Ngót Nghẻo (Gloriosa superba L.)
- Nhụy Thập Malacca (Staurogyne malaccensis C. B. Clarke)
- Ngũ Gia Bì Hương (Acanthopanax gracilistylus W.W. Smith)
- Niệt Gió (Liệt Gió, Gió Niệt - Wikstroemia indica (L.) C. A. Mey.)
- Nhãn Hương (Melilotus suaveolens Ledeb.)
- Nhội (Nhội Tía, Quả Cơm Nguội - Bischofia javanica Blume)
- Nấm Ngưu Chương Chi (Antrodia cinnamomea T.T.Chang & W.N.Chou)
- Nàng Nàng (Trứng Ếch, Bọt Ếch - Callicarpa candicans (Burm.f.) Hochr.)
- Nhau thai ngựa (Equine Placenta)
- Ngọc Nữ Đài Dài (Clerodendrum longisepalum)
- Nghệ Trắng (Nghệ Xanh, Nghệ Rừng, Nghệ Độc Thân - Curcuma aromatica Salisb.)
- Ngẩu pín
- Ngọc Dương (Cà dê, Pín dê)
- Ngà voi (Tượng nha - Dens Elephatis)
- Nắp Ấm Hoa Đôi (Nepenthes mirabilis (Lour.) Druce)
- Ngâu rừng (Ngâu sẻ, Ngâu cánh - Aglaia pleuropteris Pierre)
o (14)
- Óc Chó (Juglans regia L.)
- Ổi (Psidium guajava L.)
- Oải Hương (Lavandula angustifolia Miller (LA))
- Ô Tặc Cốt (Hải Phiêu Tiêu - Sepia spp.)
- Ớt (Capsicum frutescens L.)
- Ô Dược (Lindera aggregata (Sims) Kostern)
- Olive (Olea europaea L. subsp. europaea var. europaea)
- Ononis Spinosa (Ononis vulgaris)
- Ốc Sên (Achatina fulica)
- Opuntia Humifusa (Xương Rồng Lê Gai)
- Ô Rô Nước (Ô Rô Xanh - Acanthus ilicifolius)
- Ớt Rừng (Ớt Làn Lá Nhỏ - Tabernaemontana pallida Pierre ex Pit.)
- Ốc nhồi (Ốc đồng, Ốc bươu đồng - Pila polita Deshayes)
- Ổ rồng (Ổ rồng lớn, Lan bắp cải - Platycerium grande (A.Cunn. ex Hook.) J.Sm.)
p (16)
- Phòng Phong (Ledebouriella seseloides)
- Phục Linh (Poria cocos (Schw.) Wolf )
- Phan Tả Diệp (Senna angustifolia Mill.)
- Phá Cố Chỉ (Bổ cốt chi - Cullen corylifolium)
- Phụ tử (Ô đầu - Aconitum carmichaelii)
- Phòng Kỷ (Stephania tetrandra S. Moore)
- Phong Lữ (thiên trúc quỳ) - Pelargonium hortorum Bailey
- Phấn Hoa
- Phàn Thạch (Phèn Chua)
- Phác Tiêu (Mang Tiêu - Mirabilita)
- Phòng Quỳ (Anemone chapaensis Gagnep)
- Phật Thủ (Phật Thủ Phiến - Citrus medica L. var. sarcodactylis (Noot.) Swingle.)
- Phèn Đen (Phyllanthus reticulatus Poir.
- phong lan
- Phi lao (xi lau, dương, dương liễu - Casuarina equisetifolia L.)
- Pín hổ (Pín cọp, bím hổ, ngẫu pín hổ)
q (18)
- Quế
- Quả Nhàu (Morinda citrifolia L.)
- Quất (Fortunella japonica Thunb)
- Quy Bản (Yếm Rùa - Mauremys reevesii)
- Quế Rành (Quế Trèn - Cinnamomum burmannii)
- Quả sơ ri (Acerola - Malpighia emarginata)
- Quả Hồng (Diospyros kaki)
- Quả Lê
- Qua Lâu (Trichosanthes kirilowii Maxim.)
- Quả Nổ (Tanh Tách, Sâm Nam - Ruellia tuberosa)
- Quế Quan (Quế Xrilanca)
- Quảng Phòng Kỷ (Aristolochia westlandii)
- Quýt Gai (Gai Tầm Xoọng, Quýt Rừng - Severinia monophylla Tanaka)
- Quỳ thiên trúc châu Phi (Phong lữ thảo sidoides, Phong lữ châu Phi, phong lữ Nam Phi - Pelargonium sidoides DC.)
- Quyển bá (Trường sinh thảo, Móng lưng rồng, Chân vịt - Selaginella tamariscina (P.Beauv.) Spring)
- Quán Chúng (Lưỡi Hái - Cyrtomium fortunei J.Sm.)
- Quao Nước (Dolichandrone spathacea (L.f.) K. Schum)
- Quế Rừng (Hậu Phác Nam - Cinnamomum iners Reinw. ex Blume)
r (54)
- Râu Ngô
- Rau Sam (Portulaca oleracea)
- Rau Má (Centella asiatica)
- Rau Tàu Bay (Gynura crepidioides Benth.)
- Râu Mèo (Orthosiphon aristatus)
- Rau Diếp Xoăn (Lactuca sativa)
- Rau Đắng Biển (Bacopa Monnieri (L.) Wettst.)
- Rau Mùi (Coriandrum sativum)
- Rau Chân Vịt (Cải Bó Xôi - Spinacia oleracea)
- Râu Hùm (Tacca chantrieri André)
- Ráy Gai (Dracontium spinosum)
- Rong Biển (Rong Mơ, Tảo Bẹ - Sargassum henslowianum)
- Rắn Biển
- Rong Nho (Caulerpa lentillifera)
- Rắn
- Riềng (Cao Lương Khương - Alpinia officinarum)
- Rượu Vang
- Rau Muống Biển (Ipomoea pescaprae)
- Rau Cúc Sữa (Sonchus oleraceus L.)
- Rau Mùi Tàu (Eryngium foetidum)
- Râm Bụt (Hibiscus rosasinensis L.)
- Rau dớn (Diplazium esculentum)
- Rau càng cua (Peperomia pellucida)
- Rau ngót rừng (Rau sắng - Melientha Suavis Pierre)
- Rau lủi (Gynura Acutifolia)
- Rau bép (Rau Gắm, Rau Ranh - Gnetum gnemon)
- Re rừng (Neocinnamomum delavayi)
- Rượu Đinh lăng
- Rau Om (Rau Ngổ - Limnophila aromatica)
- Rau Rút (Rau Nhút - Neptunia prostrata)
- Rau Xương Cá (Stellaria Aquatica (L.) Scop)
- Rung Rúc (Cứt Chuột - Berchemia lineata)
- Rau Mì Chính (Bina Chaya - Cnidoscolus aconitifolius)
- Rễ Gió (Bắc Mã Đâu Linh - Aristolochia contorta Bunge)
- Rì Việt (Diệp Sơn - Rivina humilis L.)
- Rau Bợ (Cỏ Bợ - Marsilea quadrifolia L.)
- Rau Má Núi (Geophila repens (L.) Johnston.)
- Rau Dệu (Alternanthera sessilis (L.) R. Br.)
- Rạm (Rạm Đồng, Đam Đồng - Varuna litterata)
- Rùm Nao (Mọt - Mallotus philippinensis (Lam.) Muell. - Arg.)
- Ráng Bay (Drynaria quercifolia (L.) J. Sm.)
- Rau Cần Trôi (Ráng Gạc Nai - Ceratopteris thalictroides (L.) Brongn.)
- Rau Đắng Đất (Glinus oppositifolius (L.) A. DC.)
- Rau Má Lá Rau Muống (Nhất Điểm Hồng - Emilia sonchifolia (L.) DC.)
- Rau Má Lông (Glechoma hederacea L.)
- Rau Má Mỡ (Hydrocotyle sibthorpioides Lam.)
- Rau Chóc (Rau Mác, Rau Chốc, Từ Cô - Sagittaria sagittifolia L.)
- Rau Đay Trắng (Đay Sợi, Đay Quả Tròn - Corchorus capsularis L.)
- Rau Đay Đỏ (Đay Tía, Đay Quả Dài - Corchorus olitorius L.)
- Rượu Thuốc
- Rau Diếp Dại (Rau Diếp Trời, Rau Bao - Sonchus arvensis L.)
- Rau Mát (Monochoria vaginalis (Burm. f.) Presl ex Kunth)
- Rau Muối (Chenopodium ficifolium Sm.)
- Riềng Rừng (Alpinia conchigera Griff.)
s (63)
- Sài Đất (Sphagneticola calendulacea)
- Sơn Dương (Dê Núi - Capricornis sumatraensis)
- Sài Hồ (Bupleurum chinesnis DC.)
- Ssanghwa-Tang
- Sữa Ong Chúa
- Sáp Ong
- Sen (Nelumbo nucifera Gaerth)
- Sa Nhân (Amomum villosum)
- Sói Rừng (Sarcandra glabra)
- Sâm Cau (Tiên Mao - Curculigo orchioides Gaertn)
- Sâm Tố Nữ (Pueraria mirifica)
- Sơn Đậu Căn (Hòe Bắc Bộ - Sophora tonkinensis)
- Sử Quân Tử (Combretum indicum (L.) DeFilipps)
- Sơn Thù Du (Cornus officinalis Sieb. et Zucc.)
- Sả (Hương Mao - Cymbopogon)
- Sâm Ngọc Linh (Sâm Việt Nam, Cây Thuốc Giấu, Sâm Ngọc Linh K5 - Panax vietnamensis)
- Sâm Maca (Lepidium meyenii)
- Sâm Cát Lâm (Callerya speciosa)
- Shilajit Moomiyo
- Sa Sâm (Sa Sâm Nam - Launaea Sarmentosa)
- Sâm Bố Chính (Abelmoschus rhodopetalus)
- Sacha Inchi
- Sâm Siberia (Eleutherococcus senticosus)
- Sến Mật (Madhuca pasquieri)
- San Hô
- Sung (Ficus glomerata Roxb. var. chittagonga King)
- Sâm Ô Linh (Xylaria nigripes)
- Sầu Riêng (Durio zibethinus)
- Sen Cạn (Tropaeolum majus)
- Sừng Dê (Sừng Bò - Strophanthus divaricatus)
- Sương Sâm (Tiliacora triandra)
- Súp Lơ (Bông Cải Xanh - Brassica oleracea)
- Sò Biển
- Su Su (Sechium edule)
- Sa Mộc (Sa Mu - Cunninghamia lanceolata)
- Sàn Xạt (Humulus seadens (Lour.) Merr.)
- Seo Gà (Phượng Vĩ Thảo - Pteris multifida Poir)
- Sảng (Sterculia lanceolata Cav.)
- Sì To (Valeriana jatamansi Jones)
- Sụn cá mập
- Sổ Bà (Thiều Biêu - Dillenia indica L.)
- Sói Nhật (Chloranthus japonicus Sieb)
- Sâm Đại Hành (Tỏi Đỏ - Eleutherine subaphylla)
- Sòi Tía (Sapium discolor (Champ.) Muell. - Arg.)
- Sò Điệp (Mimachlamys nobilis)
- Sâm Báo (Abelmoschus sagittifolius (Kurz) Merr.)
- Sâm Ấn Độ (Ashwagandha - Withania somnifera)
- Sụn Heo
- Sa Kê
- Sâu Ban Miêu (Sâu Đậu - Mylabris cichorii L.)
- Sừng Trâu (Strophanthus caudatus (Burm.f.) Kurz.)
- So Đũa (Sesbania grandiflora (L.) Pers.)
- Sữa Đậu Nành
- Sắn Thuyền (Sàm Lá Thuyền - Syzygium polyanthum (Wight) Walp)
- Sê ri (Sê ri vuông, Kim đồng nam, Anh đào Antilles - Malpighia glabra L.)
- Sui (Thuốc Bắn - Antiaris toxicaria (Pers.) Leschen)
- Sừng tê giác
- Sâm Béo Trắng (Sâm Bổ Béo, Bùi Béo - Gomphandra tonkinensis Gagnep.)
- Sóng Rắn (Albizia myriophylla Benth.)
- Sâm Bòi Vịt
- Sau Sau (Phong Hương, Cây Thau - Liquidambar formosana Hance)
- Sam Biển (Cỏ Tam Khôi, Cây Dầu Dầu - Trianthema portulacastrum L.)
- Sú Biển (Trú, Mui biển, Cát - Aegiceras corniculatum (L.) Blanco)
t (164)
- Tre (Bambusa blumeana)
- Tâm Sen (Embryo Nelumbinis)
- Thổ Phục Linh (Smilax glabra Roxb.)
- Thông (Pinus merkusii)
- Tiểu Hồi (Foeniculum vulgare Mill.)
- Thỏ Ty Tử (Cuscuta australis R.Br.)
- Trâu Cổ (Vẩy Ốc - Ficus pumila L.)
- Trạch Tả (Alisma plantago-aquatica)
- Thường Xuân (Hedera sinensis)
- Tần (Fraxinus chinensis Roxb.)
- Tam Thất (Panax notoginseng)
- Tía Tô (Perilla frutescens)
- Trần Bì (Quýt - Pericarpium Citri reticulatae)
- Táo Mèo (Sơn Tra, Chua Chát - Docynia indica)
- Thanh Hao Hoa Vàng (Artemisia annua L.)
- Thạch Hộc (Dendrobium nobile Lindl.)
- Thục Địa (Rehmannia glutinosa)
- Tảo Đỏ
- Thì Là (Anethum graveolens L.)
- Tầm Ma (Lá Gai - Boehmeria nivea)
- Tơm Trơng (Urceola minutiflora)
- Tang Ký Sinh (Scurrula parasitica L.)
- Trinh Nữ Hoàng Cung (Crinum latifolium)
- Tri Mẫu (Anemarrhena asphodeloides)
- Thiên Môn (Asparagus cochinchinensis)
- Trầu Không (Piper betle L.)
- Tỳ Bà (Sơn Trà Nhật Bản, Nhót Tây - Eriobotrya japonica)
- Tảo Nâu (Pheophyceae)
- Tràm Trà (Melaleuca alternifolia Cheel.)
- Tỏi Đen (Black Garlic)
- Tỏa Dương (Nấm Ngọc Cẩu - Cynomorium Songaricum)
- Tạo Phì Thảo (Saponaria officinalis)
- Thiên Niên Kiện (Homalomena occulta)
- Tang Bạch Bì (Cortex Mori albae radicis)
- Thăng Ma (Acetaea cimicifuga L.)
- Tảo biển (Rong Mơ, Hải Tảo - Sargassum pallidum)
- Tráng Dương (Damiana - Turnera diffusa)
- Thương Lục (Phytolacca acinosa)
- Thảo Quyết Minh (Senna tora)
- Tân Di Hoa (Flos Magnolia liliiflora)
- Trắc Bá (Trắc Bách Diệp)
- Thất Diệp Nhất Chi Hoa (Paris polyphylla)
- Thiên Ma (Gastrodia elata)
- Trầm Hương (Gió Bầu - Aquilaria crassna)
- Thảo Bản Bông Vàng (Verbascum thapsus)
- Tảo Xoắn Spirulina (Arthrospira platensis)
- Trinh Nữ (Xấu hổ - Mimosa pudica)
- Tế Tân (Herba Asari - Asarum sieboldii)
- Tục Đoạn (Dipsacus japonicus Miq.)
- Thanh Táo (Justicia gendarussa)
- Thương Truật (Atractylodes lancea)
- Thần Khúc (Massa Fermentata Medicinalis.)
- Tơ Hồng (Cuscuta chinensis Lam.)
- Tuyết Liên Hoa (Thiên Sơn Tuyết Liên Tây Tạng - Saussurea involucrata)
- Tần Giao
- Trư Linh (Grifola umbellata)
- Tỏi (Allium sativum L.)
- Tang Diệp (Morus alba L.)
- Thông Đỏ
- Tầm Bóp (Physalis angulata L.)
- Tắc Kè (Gekko gekko L.)
- Thái Tử Sâm (Pseudostellaria heterophylla)
- Thông Thảo (Tetrapanax papyriferus)
- Tỳ Giải (Dioscorea tokoro Makino)
- Tử Hà Sa (Nhau Thai Người - Placenta Hominis)
- Thủy Xương Bồ (Acorus calamus L.)
- Thông Đất (Lycopodiella cernua)
- Tiền Hồ (Angelica decursiva)
- Thạch Cao (Gypsum fibrosum)
- Thục Quỳ (Althaea rosea)
- Táo Ta (Ziziphus mauritiana)
- Tử Uyển (Aster tataricus)
- Thạch Tùng Răng Cưa (Lycopodium serratum)
- Tầm Xuân (Rosa multiflora Thunb.)
- Thiên Lý (Telosma cordata)
- Thông Biển (Pinus pinaster Ait.)
- Trầu Tiên (Asarum glabrum Merr.)
- Tinh Dầu Gỗ Tuyết Tùng
- Thốt Nốt
- Tô Mộc (Vang - Caesalpinia sappan)
- Tang Phiêu Tiêu (Ootheca Mantidis)
- Táo Nhân (Toan Táo Nhân - Semen Ziziphi mauritianae)
- Thận Nai
- Tầm Ruộc (Phyllanthus acidus)
- Trăn (Python spp.)
- Thành Ngạnh (Cratoxylon prunifolium Dyer)
- Thổ Đinh Quế (Bất Giao - Evolvulus alsinoides)
- Táo Tây (Apple - Malus domestica)
- Tảo Lục
- Trúc Đào (Nerium oleander L.)
- Thầu Dầu (Ricinus communis L.)
- Thủy Đoàn Hoa (Gáo viên, Thủ viên - Adina pilulifera (Lam.) Franch. ex Drake)
- Trám Rừng (Canarium tramdenanum)
- Tinh Dầu Argan
- Trứng Cá Tầm
- Tím Tinh Thể (Tím Gentian)
- Thuốc Phiện (Hoa Anh Túc - Papaver somniferum)
- Thạch Xương Bồ (Acorus gramineus Soland)
- Trâm Bầu (Combretum quadrangulare Kurz)
- Trúc Pháp (Begonia coccinea Hook.)
- Trà Hoa Vàng (Camellia chrysantha)
- Thuốc Bỏng (Kalanchoe pinnata)
- Thường Sơn (Dichroa febrifuga)
- Trầu Bà Vàng (Epipremnum pinnatum)
- Tu Hú (Găng Tu Hú - Catunaregam spinosa)
- Thủy Tiên (Narcissus tazetta)
- Trâm Hùng Đẹp (Caulis Raphistemmae)
- Tề Thái (Cỏ Tâm Giác - Capsella bursa pastoris)
- Thạch Nhũ
- Tăng Thanh
- Tiêu Thạch
- Thạch Anh Tím
- Thạch Anh Trắng
- Thái Nhất Dư Lương
- Tràm gió (Melaleuca cajuputi)
- Thanh thiên quỳ (Cây Một Lá - Nervilia fordii)
- Thàn Mát (Hột Mát, Duốc Cá - Milletia ichthyochtona)
- Thiến Thảo (Rubia cordifolia L.)
- Tai Chuột (Mộc Tiền - Dischidia acuminata Cost.)
- Tam Lăng (Cây Lòng Thuyền - Curculigo gracilis)
- Tầm Sét (Ipomoea digitata Lin.)
- Thạch Tầm (Lan Gấm - Ludisia discolor)
- Thạch Vĩ (Pyrrosia lingua)
- Thanh Ngưu Đởm (Tinospora sagittata)
- Thàu Táu (Aporosa dioica (Roxb.) Muell - Arg.)
- Tiểu Kế (Cirsium lineare (Thunb.) Sch - Bip.)
- Tóc Tiên Rừng (Disporum calcaratum)
- Trương Quân (Trung Quân - Ancistrocladus tectorius)
- Trứng Cuốc (Trứng Rùa - Stixis elongata Pierre)
- Trường Sinh Lá Rách (Kalanchoe ceratophylla How.)
- Trứng
- Thanh Mai (Dương Mai - Myrica rubra)
- Thiên Nam Tinh (Củ Nưa - Arisaema balansae)
- Tai Chua (Garcinia cowa Roxb.)
- Tiêu Lốt (Tất Bạt - Piper longum L.)
- Tắc Kè Đá (Drynaria bonii Christ)
- Thanh Ngâm (Mật Cá, Mật Đất - Picria fel - terrae Lour.)
- Thôi Ba (Thôi Chanh, Bát Giác Phong - Alangium chinense (Lour.) Harms.)
- Thông Thiên (Trúc Đào Hoa Vàng - Thevetia peruviana (Pers.) K. Chum.)
- Thiên Tiên Tử (Hyoscyamus niger L.)
- Tỏi Độc (Colchicum autumnale L.)
- Tai Tượng Đuôi Chồn (Acalypha hispida Burm.f.)
- Tốc Thằng Cáng (Ngày Voi - Anodendron paniculatum (Roxb.) A. DC.)
- Tra Bồ Đề (Thespesia populnea (L.) Soland.)
- Thủy Cự (Veronica officinalis)
- Từ Bi Biển (Bình Linh Xoan, Quan Âm Biển - Vitex rotundifolia L. f.)
- Trạch Quạch (Muồng Nước - Adenanthera pavonina L.)
- Trọng Đũa (Ardisia crenata Sims)
- Trám Trắng (Cà Na, Cây Bùi, Thanh Quả - Canarium album (Lour.) Raeusch.)
- Tía tô giới (É lớn tròng, Tía tô dại - Mesosphaerum suaveolens (L.) Kuntze)
- Tử thảo (Cỏ ngọc, nganh tử thảo - Lithospermum erythrorhizon Siebold & Zucc.)
- Tai mèo (Bông vàng, Phác nhật sai - Abroma augustum (L.) L.f.)
- Tê giác (Rhinoceros sondaicus Desmarest)
- Trẩu (Trẩu Sơn, Dầu Sơn - Vernicia montana Lour.)
- Tổ Quạ (Ráng Ổ Phụng, Cây Tổ Rồng, Cây Tổ Chim, Tổ Điểu - Asplenium nidus L.)
- Thảo Đậu Khấu (Alpinia katsumadai Hayt.)
- Thấu cốt thảo (Sơn li đậu - Lathyrus palustris subsp. pilosus (Cham.) Hultén)
- Tuyết hương leo (Bìm núi leo, Bìm bìm núi, Rạng leo - Porana volubilis Burm.fil.)
- Tô Hạp (Altingia chinensis)
- Thung (Tetrameles nudiflora R. Br.)
- Thông Tre Lá Dài (Bách Niên Tùng - Podocarpus neriifolius D. Don)
- Thanh Thất (Ailanthus triphysa (Dennst.) Alston)
- Thổ tế tân (Biến hóa, Quán chi, Đỗ hành - Asarum caudigerum Hance)
- Thài Lài (Rau Trai - Commelina communis L.)
u (2)
- Ưng Bất Bạc (Muồng Truổng, Hoàng Mộc Dài - Zanthoxylum avicennae)
- Uy Linh Tiên (Clematis chinensis Osbeck)
v (28)
- Vông Nem (Erythrina variegata L.)
- Việt Quất (Vaccinium myrtillus L.)
- Vàng Đắng (Coscinium fenestratum)
- Việt Quất Đen (Nham Lê - Vaccinium myrtillus)
- Voacanga Africana
- Viễn Chí (Polygala tenuifolia Willd.)
- Vừng (Mè - Sesamum indicum)
- Vọng Cách (Premna corymbosa)
- Vỏ Liễu Trắng (Salix alba L.)
- Vải (Litchi chinensis sonn)
- Vỏ Sồi (Quercus spp.)
- Vỏ Trấu
- Vẹm Xanh (Perna viridis)
- Vối (Cleistocalyx operculatus)
- Vú Sữa (Chrysophyllum cainito L.)
- Vòi Voi (Heliotropium indicum)
- Vác (Cayratia trifolia)
- Vân Mẫu
- Vũ Dư Lương
- Vú Bò (Vú Chó - Ficus heterophyllus)
- Vừng Xoan (Lộc Núi - Careya arborea)
- Vương Tùng (Củ Khỉ - Clausena indica)
- Ve Sầu (Cryptotympana japonica Kate.)
- Vạn Tuế (Cycas revoluta Thunb.)
- Vạn Niên Thanh (Rhodea japonica Roth.)
- Vắp (Vấp - Mesua ferrea L.)
- Vuốt hổ
- Vỏ Dụt (Cây Tai Nghé, Nam Mộc Hương - Hymenodictyon orixense)
w (1)
x (28)
- Xuyên Khung (Ligusticum wallichii Franch)
- Xuyên Tâm Liên (Andrographis paniculata)
- Xô Thơm (Salvia officinalis)
- Xạ Can (Dẻ Quạt - Iris domestica)
- Xích Thược (Radix Paeoniae rubrae)
- Xạ Đen (Bách Giải, Thanh Giang Đằng - Ehretia asperula)
- Xà Sàng Tử (Cnidium monnieri (L.) Cusson)
- Xích Đồng Nam (Clerodendrum japonicum)
- Xuyên Bối Mẫu (Fritillaria cirrhosa)
- Xuyên Tiêu (Zanthoxylum nitidum)
- Xoài (Mangifera indica L.)
- Xoan (Khổ Luyện - Melia azedarach)
- Xương Sông (Blumea lanceolaria)
- Xạ Vàng
- Xương Rồng Ông (Euphorbia antiquorum)
- Xuyên Sơn Long
- Xơ Mướp
- Xà Lách Nhật (Xà Lách Xoong Nhật)
- Xạ Hương (Moschus moschiferus)
- Xuyên Sơn Giáp (Vảy Tê Tê -Manis pentadactyla)
- Xá Xị (Vù Hương, Rè Hương - Cinnamomum parthenoxylon)
- Xáo Tam Phân (Paramignya trimera)
- Xơ (Harpullia cupanioides Roxb.)
- Xoan Rừng (Sầu Đâu Rừng, Sầu Đâu Cứt Chuột, Nha Đảm Tử, Khổ Sâm Nam - Brucea javanica (L.) Merr.)
- Xoan Leo (Tầm Phỏng, Tam Phỏng, Tầm Bóp Leo, Mang Hổ - Cardiospermum halicacabum L.)
- Xoan Trà (Xoan Nhừ - Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt et Hill.)
- Xương Khô (Cây Giao, Cành Giao, San Hô Xanh - Euphorbia tirucalli L.)
- Xuân Tiết (Cang Mai - Justicia adhatoda L.)