Viên nén Simvastatin

Ước tính: 1 phút đọc, Ngày đăng:
Cập nhật:

Là viên nén hoặc viên nén bao phim chứa simvastatin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc viên nén" (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau:

Hàm lượng simvastatin, C₂₅H₃₈O₅, từ 90,0% đến 110,0% so với lượng ghi trên nhãn.

1 Định tính

Trong phần Định lượng, pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải có thời gian lưu tương ứng với thời gian lưu của pic Simvastatin trên sắc ký đồ của dung dịch chuẩn.

Độ hòa tan (Phụ lục 11.4)

Thiết bị: Kiểu cánh khuấy.

Môi trường hòa tan: 900 ml dung dịch đệm pH 7,0.

Dung dịch đệm pH 7,0: Hòa tan 30 g natri lauryl sulfat (TT) và 9,36 g natri dihydrophosphat (TT) trong 6000 ml nước, điều chỉnh đến pH 7,0 bằng dung dịch natri hydroxyd 10M (TT).

Tốc độ quay: 50 r/min.

Thời gian: 30 phút.

Cách tiến hành:

Dung dịch thử: Sau thời gian hòa tan quy định, lấy một phần dịch hòa tan, lọc.

Dung dịch chuẩn: Cân chính xác một lượng simvastatin chuẩn hòa tan trong môi trường hòa tan để được dung dịch có nồng độ tương đương với nồng độ simvastatin trong dung dịch thử.

Định lượng dược chất hòa tan bằng phương pháp sắc ký lỏng (Phụ lục 5.3) với pha động và điều kiện sắc ký tương tự phần Định lượng, thể tích tiêm 20 μl.

Tiến hành sắc ký lần lượt dung dịch chuẩn và dung dịch thử. Tính lượng simvastatin, C₂₅H₃₈O₅, trong mỗi viên đã hòa tan dựa vào diện tích pic thu được từ dung dịch thử, dung dịch chuẩn và hàm lượng C₂₅H₃₈O₅ trong simvastatin chuẩn.

Yêu cầu: Không ít hơn 75% (Q) lượng simvastatin, C₂₅H₃₈O₅, so với lượng ghi trên nhãn được hòa tan trong 30 phút.

2 Đồng đều hàm lượng (Phụ lục 11.2)

Xác định hàm lượng simvastatin trong mỗi viên bằng phương pháp sắc ký lỏng (Phụ lục 5.3) với hỗn hợp dung môi, pha động, dung dịch chuẩn, điều kiện sắc ký và cách tiến hành tương tự phần Định lượng.

Dung dịch thử: Cho một viên vào bình định mức dung tích 50, 100, 200 ml,... (tương ứng với viên có hàm lượng 5 mg, 10 mg, 20 mg,...), thêm hỗn hợp dung môi để hòa tan và pha loãng tới vạch bằng hỗn hợp dung môi, trộn đều và lọc. Dùng dịch lọc làm dung dịch thử hoặc pha loãng bằng hỗn hợp dung môi để được dung dịch có nồng độ simvastatin khoảng 0,1 mg/ml.

3 Định lượng

Phương pháp sắc ký lỏng (Phụ lục 5.3).

Pha động: Acetonitril - dung dịch đệm (65:35). Điều chỉnh tỉ lệ nếu cần.

Dung dịch đệm: Hòa tan 4,4 g natri dihydrophosphat (TT) trong 900 ml nước, điều chỉnh đến pH 4,5 bằng acid phosphoric (TT) hoặc dung dịch natri hydroxyd 10 M (TT), pha loãng với nước vừa đủ 1000 ml, lắc đều.

Hỗn hợp dung môi: Thêm 3,0 ml acid acetic băng (TT) vào 900 ml nước, điều chỉnh đến pH 4,0 bằng dung dịch natri hydroxyd 5 M (TT), trộn đều. Chuyển vào bình định mức, thêm nước vừa đủ 1000 ml, trộn đều. Trộn 20 thể tích dung dịch thu được với 80 thể tích acetonitril (TT). Lắc đều.

Dung dịch chuẩn: Hòa tan simvastatin chuẩn trong hỗn hợp dung môi để được dung dịch có nồng độ chính xác khoảng 0,1 mg/ml.

Dung dịch thử: Cân 20 viên, tính khối lượng trung bình viên và nghiền thành bột mịn. Cân chính xác một lượng bột viên tương ứng 20 mg simvastatin cho vào bình định mức 200 ml, thêm 120 ml hỗn hợp dung môi, lắc, siêu âm trong 15 phút, để nguội đến nhiệt độ phòng, thêm hỗn hợp dung môi vừa đủ đến vạch, lắc đều, lọc.

3.1 Điều kiện sắc ký

Cột kích thước (25 cm × 4,6 mm), nhồi pha tĩnh C (5 μm).

Nhiệt độ cột: 45°C.

Detector quang phổ tử ngoại đặt ở bước sóng 238 nm.

Tốc độ dòng: 1,5 ml/phút.

Thể tích tiêm: 10 μl.

3.2 Cách tiến hành

Tiêm dung dịch chuẩn. Phép thử chỉ có giá trị khi hệ số dung lượng k' không nhỏ hơn 3,0. Hiệu lực cột không nhỏ hơn 4500 đĩa lý thuyết, hệ số đối xứng của pic simvastatin không lớn hơn 2,0; độ lệch chuẩn tương đối của pic simvastatin không quá 2,0%.

Tiến hành sắc ký lần lượt dung dịch chuẩn và dung dịch thử. Tính hàm lượng simvastatin, C₂₅H₃₈O₅, trong chế phẩm dựa vào diện tích pic thu được trên sắc ký đồ của dung dịch thử, dung dịch chuẩn và hàm lượng C₂₅H₃₈O₅ trong simvastatin chuẩn.

4 Bảo quản

Trong bao bì kín, tránh ánh sáng, để nơi khô mát ở nhiệt độ phòng.

5 Loại thuốc

Chống tăng lipid máu.

6 Hàm lượng thường dùng

5 mg, 10 mg, 20 mg, 40 mg.

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633