T - Chuyên luận: Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược
- Thuốc tiêm Diclofenac Natri
- Thuốc tiêm truyền Natri clorid đẳng trương
- Thuốc tiêm Adrenalin (Thuốc tiêm Epinephrin)
- Thuốc nhỏ mắt Tobramycin
- Tinh bột thủy phân
- Terfenadin
- Thuốc tiêm Tobramycin
- Thuốc tiêm Tramadol
- Triamcinolon acetonid
- Thuốc Tiêm Truyền Paracetamol
- Thuốc tiêm truyền Glucose
- Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol
- Thuốc tiêm Hydrocortison Acetat
- Thuốc mỡ Kẽm Oxyd
- Thuốc nhỏ mắt Moxifloxacin
- Thuốc tiêm Metoclopramid
- Tramadol Hydroclorid (Tramadoli hydrochloridum)
- Triglycerid mạch trung bình
- Trihexyphenidyl hydroclorid
- Trimetazidin Hydroclorid
- Thuốc tiêm Lincomycin
- Thuốc nhỏ tai Cloramphenicol
- Thuốc nhỏ mắt Ciprofloxacin
- Thuốc tiêm Clorpromazin Hydroclorid
- Tamoxifen citrat (Tamoxifeni Citras)
- Tartrazin (Tartrazinum)
- Telmisartan (Telmisartanum)
- Tenoxicam (Tenoxicamun)
- Terbutalin sulfat (Terbutalini sulfas)
- Terfenadin (Terfenadinum)
- Thiamin nitrat
- Thuốc tiêm Thiamin hydroclorid
- Terpin hydrat
- Thuốc tiêm Quinin Dihydroclorid
- Tetracain hydroclorid
- Tetracyclin hydroclorid
- Thiamphenicol
- Thuốc mỡ tra mắt Tetracyclin hydroclorid
- Than hoạt tính
- Theophylin
- Thiopental natri
- Thiamin hydroclorid
- Ticarcilin natri
- Timolol maleat
- Titan dioxyd
- Tinidazol
- Tobramycin
- Thuốc tiêm Ephedrin Hydroclorid
- Thuốc bột Sorbitol
- Thuốc tiêm Spartein Sulfat
- Thuốc nhỏ mắt Gentamicin (Collyrium Gentamicini)
- Thuốc tiêm Gentamicin (Injectio Gentamicini)
- Thuốc tiêm Glucose
- Thử giới hạn nhiễm khuẩn (Phụ lục 13.6)
- Thuật ngữ dạng thuốc theo mô hình giải phóng (phóng thích) dược chất
- Thử vô khuẩn (Phụ lục 13.7)