Chuyên luận: Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược
a (4)
b (21)
- Bột pha tiêm Amoxicilin
- Bột pha hỗn dịch Cefadroxil
- Bột pha tiêm Cefazolin
- Bột pha tiêm Cefepim
- Bột pha hỗn dịch Cephalexin
- Bột pha hỗn dịch Sucralfat
- Bột pha tiêm Meropenem
- Bột pha tiêm Cefazolin (Cefazolini)
- Bột pha hỗn dịch Cefdinir
- Bột pha hỗn dịch Cefixim
- Bột pha tiêm Cefotaxim
- Bột pha hỗn dịch Cefpodoxim
- Bột pha tiêm Cefoperazon
- Bột pha tiêm Cefoperazon và Sulbactam
- Bột pha hỗn dịch Cefaclor
- Bột pha tiêm Cefuroxim
- Bột pha tiêm Ceftazidim
- Bột pha tiêm Ceftriaxon
- Bột pha hỗn dịch Cefuroxim
- Bảng nguyên tử lượng các nguyên tố
- Bảng liên hệ giữa phần trăm Ethanol theo thể tích
c (36)
- Cilastatin Natri
- Carmelose
- Ceftazidim pentahydrat
- Cloramphenicol
- Calcitriol (Calcitriolum)
- Camphor Racemic
- Cefalotin Natri (Cefalotinum Natricum)
- Cefamandol Nafat (Cefamandoli Nafas)
- Cefazolin Natri (Cefazolinum Natricum)
- Cefdinir (Cefdinirum)
- Cefepim Hydroclorid Monohydrat
- Cefixim (Cefiximum)
- Cefoperazon Natri (Cefoperazonum Natricum)
- Cefotaxim Natri
- Cefpodoxim Proxetil
- Cefradin
- Captopril (Captoprilum)
- Carbamazepin (Carbamazepinum)
- Carbidopa (Carbidopum)
- Carbomer (Carbomera)
- Carmelose Natri (Carmellosum natricum)
- Cefaclor (Cefaclorum)
- Cefadroxil monohydrat (Cefadroxilum monohydricum)
- Cefuroxim Natri
- Celecoxib (Celecoxibum)
- Celulose Acetat (Cellulosi acetas)
- Celulose vi tinh thể
- Ceftriaxon Natri
- Cefuroxim Axetil
- Cephalexin (Cephaleinum)
- Cimetidin
- Cetirizin Dihydroclorid
- Cetyl Alcol
- Chymotrypsin
- Các Kỹ Thuật Tách Sắc Ký
- Các kỹ thuật ELISA (Phương pháp miễn dịch gắn men, phương pháp ELISA)
d (3)
- Doxycyclin Hydroclorid (Doxycyclin Hyclat)
- Dung dịch Clorhexidin Gluconat
- Dung dịch Glyceryl Trinitrat
e (5)
f (2)
g (9)
- Gemfibrozil
- Glibenclamid
- Glibenclamid và Metformin (Glyburid và Metformin)
- Glucose khan (Dextrose khan)
- Glucose ngậm một phân tử nước
- Guaifenesin (Guaifenesinum)
- Glycerin
- Glycerol monostearat 40 - 55
- Griseofulvin
h (3)
- Haloperidol
- Hyroxypropylcelulose
- Hướng dẫn đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học in vivo thuốc generic (Phụ lục 14)
i (3)
k (3)
- Kem Aciclovir
- Kem Triamcinolon Acetonid
- Kiểm tra mycoplasma trong vacxin/ sinh phẩm (Phương pháp nuôi cấy hoặc dùng chỉ thị tế bào)
l (18)
- Lactose Monohydrat
- Lansoprazol
- Levodopa
- Levamisol Hydroclorid
- Levodopa (Levodopum)
- Lopinavir (Lopinavirum)
- Loratadin (Loratadinum)
- Losartan Kali (Losartanum Kalium)
- Lovastatin (Lovastatinum)
- Levofloxacin
- Lumefantrin (Lumefantrinum)
- Lysin Acetat
- Levomepromazin Maleat
- Levonorgestrel
- Levothyroxin Natri
- Lidocain Hydroclorid
- Lincomycin Hydroclorid
- Loperamid Hydroclorid
m (12)
- Moxifloxacin Hydroclorid
- Metoprolol Tartrat
- Medroxyprogesteron Acetat
- Meropenem Trihydrat
- Metformin Hydroclorid
- Methylprednisolon Acetat
- Metoclopramid
- Magnesi Stearat
- Mesalazin
- Methylprednisolon
- Metoprolol Succinat
- Methylcelulose
n (22)
- Natri Hydroxyd
- Nicotinamid
- Nang Nifuroxazid
- Nang Cefadroxil
- Nang Gemfibrozil
- Nang Celecoxib
- Nước siêu tinh khiết
- Nang Ofloxacin
- Nang Cephalexin
- Nang Clarithromycin
- Nang Clindamycin
- Nang Cloramphenicol
- Nang tan trong ruột Lansoprazol
- Nang mềm Vitamin E
- Nang tan trong ruột Lansoprol
- Nang Loperamid (Capsulae Loperamidi)
- Nang Lincomycin
- Nang Cefdinir (Capsulae Cefdiniri)
- Nang Cefixim (Capsulae Cefiximi)
- Nang Cefpodoxim
- Nang Cefaclor (Capsulae Cefaclori)
- Nang Cefradin
o (2)
p (7)
- Phenoxymethylpenicillin
- Phenoxymethylpenicilin Kali
- Pancreatin
- Phytomenadion
- Prednison
- Phép thử nội độc tố vi khuẩn (Phụ lục 13.2)
- Phân tích thống kê kết quả định lượng sinh học (Phụ lục 13.10)
s (5)
t (26)
- Thuốc tiêm Diclofenac Natri
- Thuốc tiêm truyền Natri clorid đẳng trương
- Thuốc tiêm Adrenalin (Thuốc tiêm Epinephrin)
- Thuốc nhỏ mắt Tobramycin
- Tinh bột thủy phân
- Terfenadin
- Thuốc tiêm Tobramycin
- Thuốc tiêm Tramadol
- Triamcinolon acetonid
- Thuốc Tiêm Truyền Paracetamol
- Thuốc tiêm truyền Glucose
- Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol
- Thuốc tiêm Hydrocortison Acetat
- Thuốc mỡ Kẽm Oxyd
- Thuốc nhỏ mắt Moxifloxacin
- Thuốc tiêm Metoclopramid
- Tolbutamid (Tolbutamidum)
- Tramadol Hydroclorid (Tramadoli hydrochloridum)
- Triamcinolon Acetonid (Triamcinoloni acetonidum)
- Triglycerid mạch trung bình
- Trihexyphenidyl hydroclorid
- Trimetazidin Hydroclorid
- Thuốc tiêm Lincomycin
- Thử giới hạn nhiễm khuẩn (Phụ lục 13.6)
- Thuật ngữ dạng thuốc theo mô hình giải phóng (phóng thích) dược chất
- Thử vô khuẩn (Phụ lục 13.7)
v (56)
- Viên nén Dexamethasone
- Viên nén Abacavir
- Viên nén Acarbose
- Viên nén Aciclovir
- Viên nén Acid Folic
- Viên nén Tamoxifen
- Viên nén Tetracyclin hydroclorid
- Viên nén Tenoxicam
- Viên nén Tinidazol
- Valsartan
- Viên nén Valsartan
- Viên nén Cetirizin
- Viên nén Cefadroxil
- Viên nén Cefixim
- Viên nén giải phóng kéo dài Felodipin
- Viên nén Gemfibrozil
- Viên nén Celecoxib
- Viên nén Cephalexin
- Viên nén Glibenclamid (Viên nén Glyburid)
- Viên nén Ofloxacin
- Viên nén Clarithromycin
- Viên nén Cloramphenicol
- Viên nên đặt âm đạo Clotrimazol
- Viên nén nhai Sucralfat
- Vaselin trắng (Parafin mềm trắng)
- Vaselin vàng (Parafin mềm vàng)
- Vincristin Sulfat
- Viên nén Promethazin Hydroclorid
- Viên nén Quinin Sulfat
- Viên nén Ramipril
- Viên nén Isoniazid
- Viên nén Sắt Fumarat và Acid Folic
- Viên nén Spironolacton
- Viên nén Moxifloxacin
- Viên nén Levonorgestrel
- Viên nén Levothyroxin
- Viên nén Lopinavir và Ritonavir
- Viên nén Metoprolol Tartrat
- Viên nén Metronidazol
- Viên nén Metoclopramid
- Viên nén Trihexyphenidyl
- Viên nén Loperamid (Tabellae Loperamidi)
- Viên nén Loratadin (Tabellae Loratadini)
- Viên nén Losartan Kali (Tabellae Kalii Losartanas)
- Viên nén Levodopa và Carbidopa
- Viên nén Lovastatin
- Viên nén Levofloxacin
- Viên nén Levomepromazin
- Viên nén Levonorgestrel
- Viên nén Cefixim (Tabellae Cefiximi)
- Viên nén Cefpodoxim
- Viên nén Levodopa (Tabellae Levodopi)
- Viên nén Captopril (Tabellae Captoprili)
- Viên nén Carbamazepin (Tabellae Carbamazepini)
- Viên nén Chymotrypsin
- Viên nén griseofulvin
x (4)
- Xác định hoạt lực thuốc kháng sinh bằng phương pháp thử vi sinh vật (Phụ lục 13.9)
- Xác định công hiệu thành phần ho gà toàn tế bào trong vắc xin phối hợp, hấp phụ
- Xác định hiệu quả kháng khuẩn của chất bảo quản (Phụ lục 13.8)
- Xác định công hiệu thành phần bạch hầu trong vắc xin hấp phụ chứa giải độc tố bạch hầu (Phụ lục 15.23)