Nội dung Dược điển Việt Nam V - Bản bổ sung mới nhất của Bộ Y tế

Nội dung Dược điển Việt Nam V - Bản bổ sung mới nhất của Bộ Y tế

 

DANH MỤC CÁC CHUYÊN LUẬN

1 Nguyên liệu hóa dược và Thành phẩm hóa được

1. Abacavir, viên nén

2. Acarbose

3. Acarbose, viên nên

4. Aciclovir, kem

5. Aciclovir, viên nên

6. Acid Folic, viên nên

7. Acid nalidixic

8. adrenalin, thuốc tiêm

9. Alpha amylase

10. Amoxicilin, bột pha tiêm

11. Amoxicilin, nang

12. Amoxicilin, viên nén

13. Ampicilin, bột pha tiêm

14. Ampicilin, nang

15. Bacitracin

16. Benzylpenicilin, bột pha tiêm

17. Biotin, viên nén

18. Bromhexin hydroclorid

19. Bupivacain hydroclorid

20. Carbamazepin, viên nén

21. Carbidopa

22. Carmelose

23. Cefaclor, nang

24. Cefadroxil, bột pha hỗn dịch

25. Cefadroxil, nang

26. Cefadroxil, viên nén

27. Cefazolin, bột pha tiêm

28. Cefepim, bột pha tiêm

29. Cefixim, viên nén

30. Ceftazidim pentahydrat

31. Celecoxib, nang

32. Celecoxib, viên nén

33. Cephalexin, bột pha hỗn dịch

34. Cephalexin, nang

35. Cephalexin, viên nên

36. Cetirizin, viên nên

37. Cilastatin natri

38. Clarithromycin, nang

39. Clarithromycin, viên nén

40. Clindamycin, nang

41. Cloramphenicol

42. Cloramphenicol, nang

43. Cloramphenicol, thuốc nhỏ mắt

44. Cloramphenicol, viên nén

45. Clotrimazol, viên nén đặt âm đạo

46. Dexamethason, viên nén

47. Dịch phân tán 30% của acid methacrylic  và ethacrylat đồng trùng hợp (1:1)

48. Diclofenac natri, thuốc tiêm

49. Doxycyclin hydroclorid

50. Dung dịch clorhexidin gluconat

51. Dung dịch glyceryl trinitrat

52. Ergocalciferol

53. Erythromycin

54. Erythromycin ethyl succinat

55. Erythromycin stearat

56. Ethylcelulose

57. Felodipin, viên nén giải phóng kéo dài

58. Fenofibrat

59. Fluocinolon acetonid

60. Gemfibrozil

61. Gemfibrozil, nang

62. Gemfibrozil, viên nén

63. Glibenclamid

64. Glibenclamid và metformin, viên nén

65. Glibenclamid, viên nén

66. Glucose khan

67. Glucose ngậm một phân tử nước

68. Glucose, thuốc tiêm truyền

69. Haloperidol

70. Hydrocortison acetat, thuốc tiêm

71. Hydroxypropylcelulose

72. Imipenem monohydrat

73. Imipramin hydroclorid

74. Indomethacin

75. Isoniazid, viên nén

76. Kẽm oxyd, thuốc mỡ

77. Lactose monohydrat

78. Lansoprazol

79. Lansoprazol, nang tan trong ruột

80. Levodopa

81. Levonorgestrel, viên nén

82. Levothyroxin, viên nén

83. Lopinavir và ritonavir, viên nén

84. Magnesi stearat

85. Medroxyprogesteron acetat

86. Meropenem trihydrat

87. Meropenem, bột pha tiêm

88. Mesalazin

89. Metformin hydroclorid

90. Methylprednisolon

91. Methylprednisolon acetat

92. Metoclopramid

93. Metoclopramid, thuốc tiêm

94. Metoclopramid, viên nén

95. Metoprolol succinat

96. Metoprolol tartrat

97. Metoprolol tartrat, viên nén

98. Metronidazol, viên nén

99. Moxifloxacin hydroclorid

100. Moxifloxacin, thuốc nhỏ mắt

101. Moxifloxacin, viên nén

102. Natri clorid đẳng trương, thuốc tiêm truyền

103. Natri hydroxyd

104. Nicotinamid

105. Nifuroxazid, nang

106. Nước siêu tinh khiết

107. Ofloxacin, nang

108. Ofloxacin, viên nén

109. Oxytetracyclin dihydrat

110. Oxytetracyclin hydroclorid

111. Pancreatin

112. Paracetamol, thuốc tiêm truyền

113. Phenoxymethylpenicilin

114. Phenoxymethylpenicilin kali

115. Phytomenadion

116. Prednison

117. Promethazin hydroclorid, viên nén

118. Quinin sulfat, viên nén

119. Ramipril, viên nén

121. Ribavirin

120. Ranitidin, viên nén

122. Ribavirin, viên nén

123. Salbutamol sulfat

124. Sắt fumarat và acid folic, viên nén

125. Sertralin hydroclorid

126. Simeticon

127. Spironolacton

128. Spironolacton, viên nén

129. Sucralfat, bột pha hỗn dịch

130. Sucralfat, viên nén nhai

131. Sulbactam natri

132. Tamoxifen, viên nén

133. Tenoxicam, viên nén

134. Terfenadin

135. Tetracyclin hydroclorid, nang

136. Tetracyclin hydroclorid, viên nén

137. Tinh bột thủy phân

138. Tinidazol, viên nén

139. tobramycin, thuốc nhỏ mắt

140. Tobramycin, thuốc tiêm

141. Tramadol, nang

142. Tramadol, thuốc tiêm

143. Triamcinolon acetonid

144. Valsartan

145. Valsartan, viên nén

146. Vaselin trắng

147. Vaselin vàng

148. Vincristin sulfat

149. Zidovudin

2 Dược liệu

150. Bách Bộ (Rễ)

151. Bạch Hoa Xà thiệt thảo

152. Bán Hạ nam

153. Cao khô lá bạch quả

154. Cỏ sữa lá lớn

155. Cỏ sữa lá nhỏ

156. Dây Đau Xương (Thân)

157. Diệp Hạ Châu đắng

158. Hà Thủ Ô đỏ (Rễ củ)

159. Hà thủ ô đỏ đã chế biến

160. Hỏe (Nụ hoa)

161. Khiếm thực (Hạt)

162. Long nhãn

163. Một dược (Gôm Nhựa)

164. Muồng Trâu (Lá)

165. Ngũ gia bì gai (Vỏ rễ, vỏ thân)

166. Phan Tả Diệp (Lá)

167. Rau Đắng đất

168. Sài đất

169. Sắn dây (Rễ củ)

170. Sen (Hat)

171. Tang ký sinh

172. Thạch Xương Bồ (Thân rễ)

173. Thủy xương bồ (Thân rễ)

174. Tinh dầu bạc hà

175. Tinh dầu quế

176. Xuyên tâm liên

3 Phương pháp kiểm nghiệm thuốc

177. Phụ lục 17 Đồ đựng cấp 1 dùng cho chế phẩm được

178. 17.1 Đồ đựng bằng thủy tinh dùng cho chế phẩm được

179. 17.2 Đồ đựng kim loại cho thuốc mỡ tra mắt

180. 17.3 Đồ đựng và nút bằng chất dẻo

181. 17.3.1 Đồ đựng bằng chất dẻo dùng cho chế phẩm không phải thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt

182. 17.3.2 Đồ đựng bằng chất dẻo dùng cho chế phẩm thuốc tiêm

183. 17.3.3 Đồ đựng bằng chất dẻo dùng cho chế phẩm nhỏ mắt

184. 17.3.4 Phép thử phản ứng sinh học

185. 17.4 Dụng cụ tiêm truyền đã tiệt khuẩn (Bộ dây truyền dịch)

186. 17.5 Nút Cao Su dùng cho chai đựng thuốc tiêm và thuốc tiêm truyền

187. 17.9.2 Nguyên liệu để sản xuất đồ đựng máu và chế phẩm máu

188. 17.9.8 Polyamid-6 (PA-6) dùng làm đồ đựng chế phẩm không phải thuốc tiêm.

189. 17.9.9 Poly(vinyl clorid) hóa dẻo dùng để sản xuất đồ đựng dung dịch tiêm truyền

190. 17.9.10 Poly(vinyl clorid) không hóa dẻo dùng để sản xuất đồ đựng thuốc dạng rắn và dạng lỏng không dùng đường tiêm

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633