Nang efavirenz

Ước tính: 1 phút đọc, Ngày đăng:
Cập nhật:

Là nang cứng chứa efavirenz.

Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc nang” (Phụ lục 1.13) và các yêu câu sau:

Hàm lươngj efavirenz, C14H9ClF3NO2 từ 90,0 % đến 110.0 % so với lượng ghi trên nhãn.

1 Định tính

A. Lắc một lượng bột thuốc trong nang, tương ứng với khoảng 0,05 g efavirenz, với 100 ml methanol (TT), lọc và pha loãng 1 ml dịch lọc thành 50 ml với methanol (TT).

Phổ hấp thụ n’r ngoại (Phụ lục 4.1) của dung dịch thu được ở dải sóng từ 220 nm đến 350 nm phải phù hợp với phổ của dung dịch efavirenz chuẩn có nồng độ tương đương, trong cùng dung môi.

B. Trong phần Định lượng, pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải có thời gian lưu tương ứng với thời gian lưu của pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch chuẩn.

2 Độ hòa tan

(Phụ lục 11.4)

Thiết bị: Kiểu cánh khuấy.

Môi trường hòa tan: 900 ml dung dịch natri laurylsulfat 1 %.

Tốc độ quay: 50 r/min.

Thời gian: 45 min.

Cách tiến hành:

Dung dịch thử: Sau thời gian hòa tan qui định, lấy một phần dịch hòa tan, lọc. Pha loãng dịch lọc với môi trường hòa tan (nếucần) đc thu được dung dịch có nồng độ efavirenz khoảng 0,01 mg/ml.

Dung dịch chuẩn; Cân chính xác khoảng 20 mg efavirenz chuẩn, chuyên vào bình định mức 100 ml, thêm 10 ml methanol (TT) đế hòa tan và thêm môi trường hòa tan đến định mức, lắc đều. Pha loãng 5,0 ml dung dịch thu được thành 100,0 m! với môi trường hòa tan.

Đo độ hấp thụ (Phụ lục 4.1) của dung dịch chuân, dung dịch thử ở bước sóng hấp thụ cực đại khoảng 247 nni, cốc đo dày 1 cm, mẫu trắng là môi trường hòa tan. Tính hàm lượng efavirenz, C14H9ClF3NO2, hòa tan từ mỗi nang dựa vào độ hấp thụ đo được của dung dịch chuẩn, dung dịch thử và hàm lượng C14H9ClF3NO2 trong efavirenz chuẩn.

Yêu cầu: Không ít hơn 70 % (Q) lượng efavirenz, C14H9ClF3NO2, so với lượng ghi trên nhãn được hòa tan trong 45 min.

3 Tạp chất liên quan

Phương pháp sắc ký lòng (Phụ lục 5.3).

Dung dịch đệm phosphat pH 3,0, pha động, dung dịch chuẩn, dung dịch thử và điều kiện sắc ký: Chuẩn bị như mục Định lượng.

Cách tiến hành:

Tiến hành sắc ký đổi với dung dịch thứ và ghi lại sắc đồ trong khoảng thời gian gấp 2 lần thời gian lưu của pic efavirenz.

Hàm lượng các tạp chất nếu có trên sắc ký đồ của dung dịch thử được tính theo phương pháp chuẩn hóa (Phụ lục 5).

Giới hạn: Mồi tạp chất không được quá 1,0 %, tổng các tạp chất không được quá 2,0 %. Bò qua các pic của mẫu trắng và các pic có diện tích nhỏ hơn 0,05 %.

Tính hàm lượng từng tạp chất dựa vào diện tích pic trên sắc ký đồ của dung dịch thử so với tổng diện tích các pic đáp ứng trên sắc đồ của dung dịch thử.

4 Định lượng

Phương pháp sắc ký lỏng (Phụ lục 5.3).

Dung dịch đệm phosphat pH 3,0: Hòa tan 8,6 g amoni dihydrophosphat (TT) trong 1000 ml nước và điều chỉnh đến pH 3,0 ± 0,05 bằng acid phosphoric (77).

Pha động: Acetonitril - dung dịch đệm phosphat pH 3,0 (50 : 50).

Dung dịch chuẩn: Hòa tan một lượng efavirenz chuẩn trong methanol (TT) để thu được dung dịch có nồng độ efavirenz khoảng 1,2 mg/ml.

Dung dịch thử: Cân 20 nang, xác định khối lượng trung bình của bột thuốc trong nang, cân chính xác một lượng bột thuốc tương ứng với khoảng 60 mg efavirenz vào bình định mức 50 ml, thêm 40 ml methanol (TT) và lắc siêu âm 20 min. Pha loãng bằng methanol (TT) vừa đủ đến vạch, lắc đều và lọc.

4.1 Điều kiện sắc ký

Cột kích thước (25 cm * 4,6 mm) được nhồi pha tĩnh C (5 pm).

Detector quang phổ tử ngoại đặt ở bước sóng 252 nrn.

Tốc độ dòng: 1,5 ml/min.

Thể tích tiêm: 20 µl.

4.2 Cách tiến hành

Kiểm tra tính phù hợp của hệ thống sắc ký:

Tiên hành sắc ký với dung dịch chuẩn: số đĩa lý thuyết của cột tính theo pic efavirenz không được nhỏ hơn 6000; hệ số đối xứng của pic efavirenz không được lớn hơn 2,0 và độ lệch chuẩn tương đối của diện tích pic efavirenz từ 6 lần tiêm lặp lại dung dịch chuẩn không được lớn hơn 2,0 %.

Tiến hành sắc ký lần lượt đối với dung dịch chuẩn và dung dịch thừ.

Tính hàm lượng efavirenz, C14H9ClF3NO2, có trong một đơn vị chế phẩm dựa vào diện tích pic efavirenz thu được từ dung dịch thử, dung dịch chuẩn và hàm lượng C14H9ClF3NO2 trong efavirenz chuẩn.

5 Bảo quản

Trong đồ đựng kín. Để nơi khô mát, nhiệt độ không quá

30 °c, tránh ánh sáng.

6 Loại thuốc

Kháng virus.

7 Hàm lượng thường dùng

50 mg; 100 mg và 200 nm.

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633