Viên nén Levodopa và Carbidopa

0 sản phẩm

Ước tính: 1 phút đọc, Ngày đăng:
Cập nhật:

Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây Viên nén Levodopa và Carbidopa

Là viên nén hoặc viên nén bao chứa Levodopa và carbidopa. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây:

Hàm lượng carbidopa khan, C₁₀H₁₄N₂O₄, từ 90,0 % đến 110,0 % so với lượng ghi trên nhãn.

Hàm lượng levodopa, C₉H₁₁NO₄, từ 95,0 % đến 105,0 % so với lượng ghi trên nhãn.

1 Định tính

A. Trong mục Định lượng, sắc ký đồ thu được từ dung dịch thử có 2 pic chính có thời gian lưu tương ứng với thời gian lưu của pic carbidopa và levodopa trên sắc ký đồ thu được từ dung dịch chuẩn.

B. Lấy một lượng bột viên tương ứng với 1 mg carbidopa khan, thêm 5 ml dung dịch acid sulfuric 0,05 M, lắc 2 phút và lọc. Thêm 5 ml thuốc thử dimethylaminobenzaldehyd (TT) vào dịch lọc, xuất hiện màu vàng đậm.

C. Lấy một lượng bột viên tương ứng với 50 mg levodopa, thêm 4 ml Ethanol 96 % (TT) và 1 ml dung dịch acid sulfuric 1 M (TT), lắc 2 phút. Thêm 2 ml cinnamaldehyd (TT), để yên 20 phút, thêm 50 ml dung dịch acid hydrochloric 0,1 M (TT), lắc 2 phút và để cho tách lớp. Lọc lớp nước, thêm vào 5 ml dịch lọc 0,1 ml dung dịch Sắt (III) clorid 10,5 % (TT). Chia dung dịch thu được làm 2 phần vào 2 ống nghiệm. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất một lượng thừa dung dịch amoniac 5 M (TT), xuất hiện màu tím đỏ. Thêm vào ống nghiệm thứ hai một lượng thừa dung dịch natri hydroxyd 2 M (TT), xuất hiện màu đỏ đậm.

Độ hòa tan (Phụ lục 11.4)

Thiết bị: Kiểu giỏ quay.

Môi trường hòa tan: 750 ml dung dịch acid hydrochloric 0,1 M (TT).

Tốc độ quay: 50 r/min.

Thời gian: 45 min.

Cách tiến hành: Tiến hành phương pháp sắc ký lỏng với pha động và điều kiện sắc ký như mô tả ở mục Định lượng.

Dung dịch chuẩn: Cân chính xác một lượng levodopa chuẩn và carbidopa chuẩn, pha trong dung dịch acid hydrochloric 0,1 M (TT) sao cho thu được dung dịch có nồng độ levodopa và carbidopa tương ứng với nồng độ trong dung dịch thử.

Dung dịch thử: Lấy một phần dịch hòa tan sau thời gian hòa tan quy định, lọc, loại bỏ dịch lọc đầu.

Tính hàm lượng carbidopa, C₁₀H₁₄N₂O₄, và levodopa, C₉H₁₁NO₄, đã hòa tan trong mỗi viên dựa vào diện tích pic của carbidopa và levodopa trên sắc ký đồ thu được từ dung dịch chuẩn và dung dịch thử, hàm lượng C₁₀H₁₄N₂O₄ trong carbidopa chuẩn và hàm lượng C₉H₁₁NO₄ trong levodopa chuẩn.

Yêu cầu: Không được ít hơn 70 % (Q) lượng carbidopa C₁₀H₁₄N₂O₄ và levodopa C₉H₁₁NO₄ so với lượng ghi trên nhãn được hòa tan trong 45 phút.

2 Định lượng

Phương pháp sắc ký lỏng (Phụ lục 5.3). Pha động: Dung dịch Kali dihydrophosphat 0,1 M được điều chỉnh đến pH 3,0 bằng dung dịch acid phosphoric 1M. Dung dịch chuẩn: Cân chính xác một lượng levodopa chuẩn và carbidopa chuẩn, pha trong dung dịch acid hydrochloric 0,1 M (TT) sao cho nồng độ levodopa là 0,05 % và tỷ lệ nồng độ levodopa và carbidopa tương ứng với tỷ lệ levodopa và carbidopa trong viên. Dung dịch thử: Cân 20 viên, tính khối lượng trung bình viên và nghiền thành bột mịn. Cân chính xác một lượng bột viên tương ứng với khoảng 0,25 g levodopa vào bình định mức 100 ml, thêm 60 ml dung dịch acid hydrochloric 0,1 M (TT), lắc 15 phút, thêm dung dịch acid hydrochloric 0,1 M (TT) đến vạch, lắc đều, lọc. Pha loãng 10,0 ml dịch lọc thành 50,0 ml bằng dung dịch acid hydrochloric 0,1 M (TT).

Điều kiện sắc ký:

Cột thép không gỉ (20 cm x 4,0 mm) được nhồi pha tĩnh B (10 µm), Lichrosorb RP8 là phù hợp.

Detector quang phổ tử ngoại đặt ở bước sóng 282 nm.

Tốc độ dòng: 1,5 ml/min.

Thể tích tiêm: 20 µl.

Cách tiến hành: Tiêm riêng biệt dung dịch chuẩn và dung dịch thử. Tính hàm lượng carbidopa, C₁₀H₁₄N₂O₄, và levodopa, C₉H₁₁NO₄, trong chế phẩm dựa vào diện tích của pic carbidopa và levodopa trên sắc ký đồ thu được từ dung dịch chuẩn và dung dịch thử, hàm lượng C₁₀H₁₄N₂O₄ trong carbidopa chuẩn và hàm lượng C₉H₁₁NO₄ trong levodopa chuẩn.

3 Bảo quản

Nơi khô mát, tránh ánh sáng.

4 Loại thuốc

Điều trị Parkinson.

5 Hàm lượng thường dùng

Carbidopa (tính theo chất khan) và levodopa tương ứng 25 mg và 100 mg, 10 mg và 100 mg, 25 mg và 250 mg
 

Xem thêm chi tiết

Các sản phẩm có chứa Dược điển Viên nén Levodopa và Carbidopa

1/0
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633