Sắt (II) sulfat
Dược sĩ Trần Huyền Dược sĩ lâm sàng
Ước tính: 1 phút đọc, Ngày đăng:
Cập nhật:
Tóm tắt nội dung
Sắt (II) sulfat phải chứa từ 98,0 % đến 105,0 % FeSO4.7H2O.
1 Tính chất
Bột kết tinh màu xanh lục nhạt hay tinh thể xanh lục lam lên hoa trong không khí và bị oxy hóa trong không khí ẩm thành màu nâu. Dễ tan trong nước, rất tan trong nước sôi, thực tế không tan trong Ethanol 96 %.
2 Định tính
A. Chế phẩm phải cho phản ứng của sulfat (Phụ lục 8.1),
B. Chế phẩm phải cho phản ứng (A) của ion sắt (II) (Phụ lục 8.1).
C. Chế phẩm phải đạt yêu cầu về giới hạn hàm lượng.
3 pH
Từ 3,0 đến 4,0 (Phụ lục 6.2).
Hòa tan 1,0 g chê phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãng thành 20 ml với cùng dung môi.
4 Clorid
Không được quá 0,02 % (Phụ lục 9.4.5).
Dung dịch S: Hòa tan 4,0 g chế phẩm trong dung dịch acid nitric không có chì 5 % (tt/tt) và pha loãng thành 100,0 ml với cùng dung môi. Pha loãng 5 ml dung dịch s thành 10 ml bằng nước và thêm 5 ml dung dịch acid nitric 2 M(TT) rồi tiến hành thử.
Chuẩn bị mẫu đối chiếu gồm 8 ml dung dịch cỉorid mẫu 5 phần triệu Cl (TT) và 5 ml dung dịch acid nitric 2 M(TT) và 2 ml nước. Dùng 0,15 ml dung dịch bạc nitrat 1,7 % (TT) trong phép thử này.
5 Crom
Không được quá 50 phần triệu.
Phương pháp phổ hấp thụ nguyên từ (Phụ lục 4.4, phương pháp 2).
Dung dịch thử: Dung dịch S.
Dãy dung dịch chuẩn: Pha loãng dung dịch Crom mẫu 100 phần triệu Cr (TT) bằng dung dịch acid nitric không có chì (77) 5 %(tt/tt).
Đo độ hấp thụ tại bước sóng 357,9 nm, dùng đèn cathod rồng cùa crom làm nguồn bức xạ với dải truyền qua 1 mm và ngọn lửa không khí - acetylen.
6 Đồng
Không được quá 50 phần triệu.
Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử (Phụ lục 4.4, phương pháp 2).
6.1 Dung dịch thử
Dung dịch S.
6.2 Dãy dung dịch chuẩn
Pha loãng dung dịch đồng mẫu 100 phần triệu Cu (TT) bằng dung dịch acid nitric không có chì 5 % (tt/tt).
Đo độ hấp thụ tại bước sóng 324,7 nm, dùng đèn cathod rỗng của đồng làm nguồn bức xạ với dài truyền qua 1 mm và ngọn lửa không khí - acetylen.
7 lon sắt (III)
Không được quá 0,3 %
Trong bình nón nút mài, hòa tan 5,00 g chế phẩm trong hỗn hợp gồm 10 ml acid hydrocloric (TT) và 100 ml nước không có carbon dioxyd (TT). Thêm 3 g Kali iodid (TT), đậy nắp bình và để chỗ tối 5 min. Chuẩn độ iod giải phóng bằng dung dịch natri thiosulfat 0,1 N (CĐ) với chi thị là 0 5 ml dung dịch hồ tinh bột (TT) cho vào cuối chuẩn độ. Song song làm mẫu trắng. Lượng dung dịch natri thiosulfat 01 N (CĐ) tiêu thụ không được quá 2,7 ml.
8 Mangan
Không được quá 0,1 %.
phương pháp phổ hấp thụ nguyên từ (Phụ lục 4.4, phương pháp 2).
Dung dịch thử: Pha loãng 1,0 ml dung dịch s thành 20,0 ml bằng dung dịch acid nitric kháng có chì 5 % (tt/tt).
Dãy dung dịch chuẩn: Pha loãng dung dịch Mangan mẫu 1000 phần triệu Mn (TT) bằng dung dịch acid nitric không có chì 5 % (tt/tt).
Đo độ hấp thụ ở bước sóng 279,5 nm, dùng đèn cathod rỗng của mangan làm nguồn bức xạ với dài truyền qua 1 mm và ngọn lửa không khí - acetylen.
9 Niken
Không được quá 50 phần triệu.
Phương pháp phổ hấp thụ nguyên từ (Phụ lục 4.4, phương pháp 2).
Dung dịch thử: Dung dịch s.
Dày dung dịch chuẩn: Pha loãng dung dịch niken mau 10 phần triệu Ni (TT) bằng dung dịch acid nitric không có chì 5 % (tt/tt).
Đo độ hấp thụ ở bước sóng 232,0 nm, dùng đèn cathod rỗng của niken làm nguồn bức xạ với dải truyền qua 1 mm và ngọn lửa không khí - acetylen.
10 Kẽm
Không được quá 50 phần triệu.
Phương pháp phổ hấp thụ nguyên từ (Phụ lục 4.4, phương pháp 2).
Dung dịch thử: Dung dịch S.
Dãy dung dịch chuẩn: Pha loãng dung dịch Kẽm mẫu 100 phần triệu Zn (TT) bằng dung dịch acid nitric không có chì 5 % (tt/tt).
Đo độ hấp thụ ờ bước sóng 213,9 nm, đùng đèn cathod rỗng của kẽm làm nguồn bức xạ với dải truyền qua 1 mm và ngọn lửa không khí - acetylen.
11 Định lượng
Hòa tan 2,5 g natri hỵdrocarbonat (TT) trong hỗn hợp gồm 150 ml nước và 10 ml acid sulfuric: (TT). Khi hết sủi bọt, thêm 0,500 g chế phẩm vào hỗn hợp và lắc nhẹ để hòa tan.
Thêm 0,1 ferroin (TT) và chuẩn độ ngay bằng dung dịch amoni ceri nitrat 0, ỉ M (C.Đ) đến khi màu đỏ biến mất. 1 ml dung dịch amoni ceri nitrat 0,1 M (CĐ) tương đương với 27,80 mg FeSO4.7H2O.
12 Bảo quản
Trong bao bì kín.
13 Loại thuốc
Phòng và điều trị thiếu máu do thiếu sắt.
14 Chế phẩm
Viên bao.