Nicotinamid

Ước tính: 1 phút đọc, Ngày đăng:
Cập nhật:

Nicotinamid là pyridin-3-carboxamid, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C6H6N2O, tính theo chế phẩm đã làm khô.

1 Tính chất

Tinh thể không màu hay bột kết tinh màu trắng hoặc gần như trắng.

Dễ tan trong nước và Ethanol khan, khó tan trong methylen clorid.

2 Định tính

Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau:

Nhóm I: A.

Nhóm II: B, C.

A. Phổ hấp thụ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hấp thụ hồng ngoại của nicotinamid chuẩn.

B. Điểm chảy: 128 °C đến 131 °C (Phụ lục 6.7).

C. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4).

Bản mỏng: Silica gel F254.

Dung môi khai triển: Nước - ethanol 96 % - methylen clorid (4: 45 : 48).

Dung dịch thử: Hòa tan 10 mg chế phẩm trong hỗn hợp đồng thể tích ethanol 96 % (TT) và nước và pha loãng thành 10,0 ml với cùng dung môi.

Dung dịch đối chiếu: Hòa tan 10 mg nicotinamid chuẩn trong hỗn hợp đồng thể tích etanol 96 % (TT) và nước và pha loãng thành 10,0 ml với cùng dung môi.

Cách tiến hành: Chấm riêng biệt lên bản mỏng 5 ul mỗi dung dịch trên. Triển khai sắc ký đến khi dung môi đi được 2/3 bản mỏng, lấy bản mỏng ra để khô ngoài không khí, quan sát dưới ánh sáng tử ngoại ở bước sóng 254 nm. Vết chính trên sắc ký đồ thu được của dung dịch thử phải tương ứng về vị trí và kích thước với vết thu được trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu.

3 Độ trong và màu sắc của dung dịch

Dung dịch S: Hòa tan 2,5 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãng thành 50 ml với cùng dung môi.

Dung dịch S phải trong (Phụ lục 9.2) và màu không được đậm hơn màu mẫu VN7 (Phụ lục 9.3, phương pháp 2).

4 pH

Dung dịch S phải có pH từ 6,0 đến 7,5 (Phụ lục 6.2).

5 Tạp chất liên quan

Phương pháp sắc ký lỏng (Phụ lục 5.3).

Pha động A: Trộn 5,0 ml acid acetic loãng (TT), 900ml nước, 30 ml dung dịch amoniac loãng (TT) 15ml acetonitril (TT), pha loãng thành 1 L bằng nước dùng cho sắc ký (TT).

Pha động B: Acetonitril - pha động A (50 : 50).

Dung dịch thử: Hòa tan 0,200g chế phẩm trong pha động A trôi pha loãng thành 200,0 ml với cùng dung môi. 

Dung dịch đối chiếu (1): Pha loãng 1,0 ml dung dịch thị thành 100,0 ml bằng pha động A. Pha loãng 1,0 ml dung dịch thu được thành 10,0 ml bằng pha động A.

Dung dịch đối chiếu (2): Hòa tan 5 mg Isonicotinamid ( tạp chất D) trong vừa đủ 100,0 ml dung dịch thử. Pha loãng 1,0 ml dung dịch thu được thành 25,0 ml bằng dung dịch thử.

Điều kiện sắc ký

Cột kích thước (15 cm x 4,6 mm) được nhồi pha tĩnh bạse - deactivated end-capped octadecylsilyl silica gel dùng cho sắc ký (3 µm).

Detector quang phổ tử ngoại ở bước sóng 264 nm.

Tốc độ dòng: 1,0 ml/min.

Thể tích tiêm: 20  µl.

Cách tiến hành:

Tiến hành sắc ký theo chương trình dung môi như sau:

Thời gian

(min)

Pha động A

(% tt/tt)

Pha động B

(% tt/tt)

0-2982
2-1698 -> 0 2 ->100

Sử dụng sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (2) để xác định pic của tạp chất D.

Thời gian lưu tương đối so với nicotinamid (thời gian lưu khoảng 7 min): Tạp chất D khoảng 0,9.

Kiểm tra tính phù hợp của hệ thống: Trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (2), độ phân giải giữa tạp pic tạp chất D và pic nicotinamid ít nhất là 2,0.

Tính hàm lượng phần trăm các tạp chất dựa vào nồng độ của nicotinamid trong dung dịch đối chiếu (1).

Giới hạn

Tạp chất bất kì: Với mỗi tạp chất, không được quá 0,10%.

Tổng tạp chất: Không được quá 0,2 %.

Bỏ qua các tạp chất có hàm lượng dưới 0,05 %.

Ghi chú

Tạp chất A: Acid pyridin-3--carboxylic (acid nicotinic).

Tạp chất B: Pyridin- 3-carbonitril.

Tạp chất C: Pyridin-2-carboxamid (picolinamid).

Tạp chất D: Pyridin-4-carboxamid (isonicotinamid).

Tạp chất E: Pyridin- 3-carboxamid 1-oxid (nicotinamid N-oxid).

6 Mắt khối lượng do làm khô

Không được quá 0,5 % (Phụ lục 9.6).

(1;000 g; chân không, 18 h).

7 Tro sulfat

Không được quá 0,1 % (Phụ lục 9.9, phương pháp 2).

Dùng 1,0 g chế phẩm.

8 Định lượng

Hòa tan 0,100 g chế phẩm trong 50 ml acid acetic khan (TT). Chuẩn độ bằng dung dịch acid perclorie 0,1 N (CĐ). Xác định điểm tương đương bằng phương pháp chuẩn độ đo điện thế (Phụ lục 10.2).

1 ml dung dịch acid perclorie 0,1 N (CĐ) tương đương với 12,21 mg C6H6N2O.

9 Bảo quản

Trong đồ đựng kín, tránh ánh sáng.

10 Loại thuốc

Vitamin nhóm B.

11 Chế phẩm

Viên nén, thuốc tiêm.

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633