Natri Hydroxyd

Ước tính: 0 phút đọc, Ngày đăng:
Cập nhật:

Natri hydroxyd phải chứa từ 97,0 % đến 100,5 % NaOH.

1 Tính chất

Khối tinh thể màu trắng hay gần như trắng, được sản xuất ở dạng pelet, thanh hoặc phiến, dễ chảy nước, dễ hấp thụ carbon dioxyd. Rất dễ tan trong nước, dễ tan trong Ethanol 96%.

2 Định tính

A. Hòa tan 0,1 g chế phẩm trong 10 ml nước. Pha loãng 1 ml dung dịch thu được thành 100ml bằng nước. pH của dung dịch thu được không được nhỏ hơn 11,0.

B. 2 mI dung dịch S cho phản ứng định tính (A) của natri (Phụ lục 8, 1).

Dung dịch S: Phải hết sức thận trọng khi thao tác: Hòa tan 5,0 g chế phẩm trong 12 ml nước. Thêm 17 mỊ dung dịch acid hydroclorie 25 % (TT), điều chỉnh đến pH 7 bằng dung dịch acid hydrocloric 1 M (TT) và pha loãng thành 50 ml bằng nước.

3 Độ trong và màu sắc của dung dịch

Hòa tan 1,0 g chế phẩm trong 10 mÌ nước.

Dung dịch thu được phải trong (Phụ lục 9.2) và không màu (Phụ lục 9.3, phương pháp 2).

Carbonat 

Không được quá 2,0 %, tính theo Na2CO3; tính được trong phần Định lượng.

Clorid

Không được quá 200 phần triệu (Phụ lục 9.4.5).

Hòa tan 0,25 g chế phẩm trong 5 ml nước, acid hóa dung dịch thu được bằng 4ml acid nitric ( TT) và pha loãng thành 15 ml bằng nước. Dùng dung dịch thu được tiến hành thử, không cho thêm dung dịch acid nitric loãng (TT).

Sulfat

Không được quá 200 phần triệu (Phụ lục 9.4. 14).

Hòa tan 0,75 g chế phẩm trong 6 ml nước cất (TT), điều chỉnh đến pH 7 bằng acid hydrocloric (TT) và pha loãng thành 15ml bằng nước cất (TT).

Sắt

Không được quá 10 phần triệu (Phụ lục 9.4.13).

Dùng dung dịch S đề thử.

4 Định lượng

Hòa tan khoảng 2,000 g chế phẩm trong 80 ml nước không có carbon dioxyd (TT). Thêm 0,3 ml dung dịch phenolphthalein (TT) và chuẩn độ bằng dung dịch acid hydrocloric 1 N (CĐ). Thêm 0,3 ml methyl da cam (TT) và tiếp tục chuẩn độ bằng dung dịch acid hydrocloric 1 N (CĐ).

1 ml dung dịch acid hydrocloride 1 N (CĐ) sử dụng ở lần chuẩn độ thứ 2 tương đương với 0,1060 g Na2CO3

1 ml dung dịch acid hydroclorie 1 N (CĐ) đã sử dụng ở cả  2 lần chuẩn độ tương đương với 40,00 mg kiềm tính theo NaOH.

5 Bảo quản

Trong đồ đựng kín, không phải kim loại.

6 Loại thuốc

Tá dược.

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633