Levofloxacin

Ước tính: 1 phút đọc, Ngày đăng:
Cập nhật:

Levofloxacin là acid (-)-(S)-9-fluoro-2,3-dihydro-3-methyl-10-(4-methyl- 1 -piperazinyl)-7-oxo-7H-pyrido[ 1,2,3-de]-1,4-benzoxazin-6-carboxylic hemihydrat, phải chứa từ 98,0 % đển 102,0 % C18H20FN3O4, tính theo chế phẩm khan

1 Tính chất

Bột kết tinh hay tinh thể màu trắng ngà đến trắng hơi vàng

Tan trong dimethyl sulfoxyd và trong acid acetic, hơi tan trong nước, aceton và methanol. 

2 Định tính

A. Phổ hấp thụ hồng ngoại (Phụ lục 4,2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hấp thụ hồng ngoại của Levofloxacin chuẩn.

B. Trong phần Định lượng, pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải có thời gian lưu tương tự thời gian lưu của pic Levofloxacin trên sắc ký đồ của dung dịch chuẩn.

3 Góc quay cực riêng

Từ -92° đến -106°, tính theo chế phẩm đã làm khô (Phụ lục 6.4).

Xác định trên dung dịch chế phẩm 0,5 % trong methanol (TT).

4 Tạp chất liên quan

Phương pháp sắc ký lỏng (Phụ lục 5.3).

Dung dịch A, pha động, dung dịch thừ và điều kiện sắc ký nhu mô tả trong mục Định lượng.

Dung dịch kiểm tra tính phù hợp của hệ thống: Dung dịch levofloxacin chuẩn trong pha động có nồng độ 1 mg/ml.

Dung dịch kiểm tra độ nhạy; Dung dịch levofloxacin chuẩn trong pha động có nồng độ 0,3 µg/ml.

4.1 Cách tiến hành

Kiểm tra tính phù hợp của hệ thống sắc ký:

Tiến hành sắc ký với dung dịch kiểm tra tính phù hợp của hệ thống, độ lệch chuẩn tương đối của diện tích pic levofloxacin giữa các lần tiêm lặp lại không được lớn hơn 1,0 %.

Tiến hành sắc ký với dung dịch kiểm tra độ nhạy, tỷ số tín hiệu trên nhiễu (S/N) xác định trên pic levofloxacin không được nhỏ hơn 10.

Tiến hành sắc ký với dung dịch thử, tính hàm lượng phần trăm mỗi tạp chất trong chế phẩm theo công thức:

(ru x 100)/(rsxF)

Trong đó:

ru là diện tích pic tạp chất cần xác định trong dung dịch thử;

rs là diện tích pic levofloxacin trong dung dịch thử;

F là hệ số đáp ứng tương đối, được trình bày trong Bảng 1

4.2 Giới hạn

Từng tạp chất: xem trong Bảng 1.

Tổng các tạp chất trừ tạp chất D-isomer: Không được lớn hơn 0,5 %.

Bảng 1 - Danh mục các tạp chất

Tên chấtThời gian lưu tương đốiHệ số đáp ứng tương đốiGiới hạn tạp chất (%)
,N'Desmethyl levofloxacin0.471.00.3
Diamin derivativeb0.520.90.3
Levofloxacin N-oxid0.631.10.3
9-Desfluoro levofloxacin0.731.00.3
Levofloxacin1.0  
D-Isomerc1.231.00.8
Từng tạp khác 1.00.1

4.3 Ghi chú

aAcid(S)-9-fluoro-2,3-dihydro-3-methyL-10-(piperazin-l-yl)-7-oxo-7H-pyrido[1,2,3-de][l,4]-benzoxazin-6-carboxỵlic.

bAcid (S)-9-fluoro-2,3-dihydro-3-methyl-10-[2-(methylamino)ethylamino]-7-oxo-7H-pyrido[1,2,3-de][1 ,4]benzoxazin-6-carboxylic.

c(S)-4-(6-Carboxy-9-fluoro-2,3-dihydro-3-methyl-7-oxo-7H-pyrido[1,2,3-de[1,4]-benzoxazin-10-ỵl)-1 -methyl-piperazin-1-oxid.

dAcid (S)-2,3-dihydro-3-methyl]-10-(4-methyl-Lpiperazinyi)-7-oxo-7H-pyrido[ 1,2,3 -de][1,4]-benzoxazin-6-carboxylic.

e Acid(R)-9-fluoro-2,3-dihydro-3-methyI-10-(4-methyl-1-piperazinyI)-7-oxo-7H-pyrido[1,2,3-de][1,4]-benzoxazin-6-carboxylic.

5 Nước

Từ 2,0 % đến 3,0 % (Phụ lục 10.3).

6 Tro sulfat

Không được quá 0,2 % (Phụ lục 9.9, phương pháp 2).

Dùng 1,0 g chế phẩm, dùng chén nung platin.

7 Định lượng

Phương pháp sắc ký lỏng (phụ lục 5.3).

Dung dịch A: Dung dịch chứa amoni acetat (TT) 8,5 g/1, đồng sunfat ngậm năm phân tử nước (TT) 1,25 g/1 và L-isoleucin (TT) 1,3 g/l.

Pha động: Methanol - dung dịch A (3 : 7).

Dung dịch thử: Dung dịch chế phẩm trong pha động có nồng độ 1 mg/ml.

Dung dịch chuẩn: Dung dịch levofloxacin chuẩn trong pha động có nồng độ 1 mg/ml.

7.1 Điều kiện sắc ký

Cột kích thước (25 cm X 4,6 mm) được nhồi pha tĩnh c (5 µm).

Detector quang phổ tử ngoại đật ở bước sóng 360 nm.

Tốc độ dòng: 0,8 ml/min.

Thể tích tiêm: 25 µl.

Nhiệt độ cột: 45 0C.

7.2 Cách tiến hành

Kiểm tra tính phù hợp của hệ thống sắc ký: Tiến hành sắc ký với dung dịch chuẩn, phép thử chi có giá trị khi hệ số đối xứng của pic levofloxacin nam trong khoảng từ 0,5 đến 1,5 và độ lệch chuẩn tương đối của diện tích pic levofloxacin giữa các lần tiêm lặp lại không được lớn hơn 1,0 %.

Tiến hành sắc ký các dung dịch thử và dung dịch chuẩn.

Tính hàm lượng levofloxacin,C18H20FN3O4, trong chế phẩm dựa vào diện tích pic thu được trên sắc ký đồ của dung dịch thử, dung dịch chuẩn và hàm lượng C18H20FN3O4 trong levofloxacin chuẩn.

8 Bảo quản

Trong bao bì kín, tránh ánh sáng.

9 Loại thuốc

Thuốc kháng sinh nhóm quinolon.

10 Chế phẩm

Viên nén.

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633