Fluocinolon Acetonid (Fluocinolonum Acetonidum)

Ước tính: 1 phút đọc, Ngày đăng:
Cập nhật:

C24H30F2O6

P.t.l: 452,5

Fluocinolon acetonid là 6α,9-difluoro-11β,21-dihydroxy- 16α,17-(1-methylethylidenedioxy)pregna-1,4-dien-3,20- dion, phải chứa từ 97,0 % đến 103,0 % C24H30F2O6, tính theo chế phẩm đã làm khô.

1 Tính chất

Bột kết tinh màu trắng hoặc gần như trắng, đa hình. Tan trong aceton và ethanol, thực tế không tan trong nước.

2 Định tính

A. Phổ hấp thụ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phố hấp thụ hồng ngoại của fluocinolon acetonid chuẩn.

Nếu phổ hồng ngoại ở trạng thái rắn của mẫu thử và mẫu chuẩn khác nhau thì hòa tan riêng rẽ chế phẩm và chuẩn trong Ethanol (TT), bốc hơi tới cắn rồi tiến hành ghi lại phổ của cắn mới.

B. Trong phần Tạp chất liên quan, pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (2) phải có thời gian lưu tương tự thời gian lưu của pic fluocinolon acetonid trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (1).

3 Góc quay cực riêng

Từ +100° đến +104°, tính theo chế phẩm đã làm khô (Phụ lục 6.4).

Hòa tan 0,100 g chế phẩm trong ethanol (TT) và pha loãng thành 10,0 ml với cùng dung môi.

4 Tạp chất liên quan

Phương pháp sắc ký lỏng (Phụ lục 5.3). Tiến hành trong điều kiện tránh ánh sáng.

Pha động: Trộn đều 450 ml acetonitril (TT) và 500 ml nước, để cân bằng rồi thêm nước vừa đủ 1000 ml, trộn đều lại.

Dung dịch thử: Hòa tan 25,0 mg chế phẩm trong acetonitril (TT) và pha loãng thành 10,0 ml với cùng dung môi.

Dung dịch đối chiếu (1): Hòa tan 2,5 mg fluocinolon acetonid chuẩn và 2,5 mg triamcinolon acetonid chuẩn trong 45 ml acetonitril (TT) và pha loãng thành 100,0 ml bằng nước.

Dung dịch đối chiếu (2): Pha loãng 1,0 ml dung dịch thử thành 100,0 ml bằng acetonitril (TT).

4.1 Điều kiện sắc ký

Cột kích thước (25 cm × 4,6 mm) được nhồi pha tĩnh base- deactivated end-capped octadecylsilyl silica gel dung cho sắc ký (5 µm). 

Detector quang phổ tử ngoại ở bước sóng 238 nm.

Tốc độ dòng: 1 ml/min.

Thể tích tiêm: 20 µl.

4.2 Cách tiến hành

Tiến hành sắc ký với thời gian gấp 4 lần thời gian lưu của fluocinolon acetonid.

Thời gian lưu của triamcinolon acctonid khoảng 8,5 min, fluocinolon acetonid khoảng 10 min.

Kiểm tra tính phù hợp của hệ thống: Trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (1), độ phân giải giữa pic triamcinolon acetonid và pic fluocinolon acetonid không được nhỏ hơn 3,0.

Giới hạn: Trên sắc ký đồ dung dịch thử:

Diện tích của bất kỳ pic phụ nào không được lớn hơn diện tích pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (2) (1 %).

Không được có quá 1 pic phụ có diện tích lớn hơn 0,5 lần diện tích pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (2) (0,5%).

Tổng diện tích pic của tất cả các pic phụ không được lớn hơn 2,5 lần diện tích pic chính trên sắc ký đỗ của dung dịch đối chiếu (2) (2,5 %).

Bỏ qua những pic có diện tích nhỏ hơn diện tích pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (2) (0,05 %).

4.3 Ghi chú

Tạp chất A: Acid 6α,9-difluoro-11β-hydroxy-16α,17-(1-methyl-ethylidenedioxy)-3,20-dioxopregna-1,4-dien-21-oic.

Tạp chất B: Acid 6α,9-difluoro-11β-hydroxy-16α,17-(1-methyl-ethylidenedioxy)-3-oxoandrosta-1,4-dien-17β-carboxylic.

Tạp chất D: 6α,9-Difluoro-11β-hydroxy-16α,17-(1-methylethylidenedioxy)-3,20-dioxopregna-1,4-dien-21-al.

Tạp chất C: 6α,9-Difluoro-11β,16α, 17,21-tetrahydroxypregna-1,4-dien-3,20-dion (fluocinolon).

Tạp chất E: 9,11β-Epoxy-6α-fluoro-21-hydroxy-16α,17-(1-methylethylidenedioxy)-9β-pregna-1,4-dien-3,20-dion.

Tạp chất F: 6α-Fluoro-21-hydroxy-16α,17-(1-methylethylidenedioxy)pregn-4-en-3,20-dion.

Tạp chất G: 6α-Fluoro-11β-hydroxy-16α,17-(1-methylethylidenedioxy)-3,20-dioxopregn-4-en-21-yl acetat.

5 Mất khối lượng do làm khô

Không được quá 1,0 % (Phụ lục 9.6).

(1,000 g; 105 °C; 3 h).

6 Định lượng

Tiến hành trong điều kiện tránh ánh sáng.

Hoà tan 50,0 mg chế phẩm trong ethanol 96 % (TT) và pha loãng thành 50,0 ml với cùng dung môi. Pha loãng 2,0 ml dung dịch thu được thành 100,0 ml bằng ethanol 96 % (TT). Đo độ hấp thụ của dung dịch ở bước sóng 238 nm.

Tính hàm lượng của C24H30F2O6 trong chế phẩm theo độ hấp thụ riêng ở bước sóng 238 nm là 355.

7 Bảo quản

Trong bao bì kín, tránh ánh sáng.

8 Loại thuốc

Thuốc chống viêm steroid.

9 Chế phẩm

Kem, thuốc mỡ.

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633