Celecoxib (Celecoxibum)

Ước tính: 1 phút đọc, Ngày đăng:
Cập nhật:

Celecoxib là 4-[5-(4-methylphenyl)-3-(trifluoromethyl)-1H- pyrazol-1-yl]benzenesulfonamid, phải chứa từ 98,0 % đến 102,0 % C17H14F3N3O2S, tính theo chế phẩm khan.

1 Tính chất 

Bột kết tinh hoặc vô định hình màu trắng hay gần như trắng. Đa hình. Thực tế không tan trong nước, dễ tan và tan trong Ethanol khan, tan trong methylen clorid.

2 Định tính 

Phổ hấp thụ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hấp thụ hồng ngoại của celecoxib chuẩn. Nếu phổ hấp thụ hồng ngoại của mẫu thử và mẫu chuẩn ở trạng thái rắn khác nhau thì hòa tan riêng biệt chế phẩm và celecoxib chuẩn trong 2-propanol (TT), bay hơi dung môi đến khô, ghi phổ mới các cắn thu được.

3 Tạp chất liên quan 

Phương pháp sắc ký lỏng (Phụ lục 5.3). 

Pha động: Trộn đều 10 thể tích acetonitril (TT1), 30 thể tích methanol (TT2) và 60 thể tích Dung dịch Kali dihydrophosphat (TT) 0,27 % đã được điều chỉnh đến pH 3.0 bằng acid phosphoric (TT)

Hỗn hợp dung môi: Nước - methanol (TT2) (25 : 75). 

Dung dịch thử: Hòa tan 50,0 mg chế phẩm trong hỗn hợp dung môi và pha loãng thành 100,0 ml với cùng dung môi. 

Dung dịch đối chiếu (1): Hòa tan 50,0 mg celecoxib chuẩn trong hỗn hợp dung môi và pha loãng thành 100,0 ml với cùng dung môi. 

Dung dịch đối chiếu (2): Hòa tan 3 mg tạp chất A chuẩn của celecoxib và 3 mg tạp chất B chuẩn của celecoxib trong hỗn hợp dung môi và pha loãng thành 50,0 ml với cùng dung môi. Pha loãng 1,0 ml dung dịch thu được thành 25,0 ml bằng dung dịch đối chiếu (1). 

Dung dịch đối chiếu (3): Pha loãng 1,0 ml dung dịch thử thành 100,0 ml bằng hỗn hợp dung môi. Pha loãng 1,0 ml dung dịch thu được thành 10,0 ml bằng hỗn hợp dung môi. 

Điều kiện sắc ký: 

Cột kích thước (25 cm x 4,6 mm) được nhồi pha tĩnh end-capped phenylsilyl silicagel dùng cho sắc ký (5 μm). 

Nhiệt độ cột: 60 °C. 

Detector quang phổ tử ngoại đặt ở bước sóng 215 nm. 

Tốc độ dòng: 1,5 ml/min. 

Thể tích tiêm: 25 μl. 

Cách tiến hành: 

Tiến hành sắc ký với dung dịch thử, dung dịch đối chiếu (2) và (3). 

Tiến hành sắc ký với thời gian gấp 1,5 lan thời gian lưu của celecoxib. 

Định tính các tạp chất: Sử dụng sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (2) để xác định các pic của tạp chất A và B. 

Thời gian lưu tương đối so với celecoxib (thời gian lưu khoảng 27 min): Tạp chất A khoảng 0,9, tạp chất B khoảng 1,1. 

Kiểm tra tính phù hợp của hệ thống: Trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (2), độ phân giải giữa pic tạp chất A và pic celecoxib ít nhất là 1,8; độ phân giải giữa pic celecoxib và pic tạp chất B ít nhất là 1,8. 

Tính hàm lượng phần trăm của tất cả các tạp chất dựa vào nồng độ của celecoxib trong dung dịch đối chiếu (3). 

Giới hạn:

Tạp chất A: Không được quá 0,4 %. 

Các tạp chất khác: Với mỗi tạp chất, không được quá 0,10 %. 

Tổng các tạp chất: Không được quá 0,5 %.

Mức tạp chất phát hiện phải báo cáo: 0,05 %. 

Ghi chú: 

Tạp chất A: 4-[5-(3-methylphenyl)-3-(trifluoromethyl)-1H-pyrazoI -yl]benzensulfonamid.

Tạp chất B: 4-[3-(4-meíhylphenyl)-5-(trìfiuoromethyl)-1H-pyrazol -yl]benzensulfonamid.

4 Kim loại nặng 

Không được quá 20 phần triệu (Phụ lục 9.4.8). 

Hỗn hợp dung môi: Nước - aceton (15 : 85). 

Dùng 0,5 g chế phẩm, tiến hành thử theo phương pháp 8. 

Dùng 1 ml dung dịch chì mẫu 10 phần triệu Pb (TT) để chuẩn bị mẫu đối chiếu.

5 Nước 

Không được quá 0,5 % (Phụ lục 10.3). 

Dùng 0,400 g chế phẩm. 

6 Tro sulfat 

Không được quá 0,2 % (Phụ lục 9.9, phương pháp 2). Dùng 1,0 g chế phẩm, sử dụng chén platin. 

Định lượng 

Phương pháp sắc kỷ lòng (Phụ lục 5.3). Điều kiện sắc ký như mô tả trong phần Tạp chất liên quan. 

Tiến hành sắc ký với dung dịch thử và dung dịch đối chiếu (1). Tính hàm lượng phần trăm C17H14F3N3O2S trong chế phẩm dựa vào diện tích pic trên sắc ký đồ thu được của dung dịch thử, dung dịch đối chiếu (1) và hàm lượng C17H14F3N3O2S trong celccoxib chuẩn. 

7 Bảo quản 

Trong bao bì kín, tránh ánh sáng, tránh ẩm. Để ở nhiệt độ phòng. 

8 Loại thuốc 

Chất ức chế chế cyclo-oxygenase (COX-2); thuốc giảm đau, chống viêm. 

9 Chế phẩm 

Viên nén, nang, thuốc tiêm.

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633