Ký hiệu chữ viết tắt tại Dược Thư Quốc Gia Việt Nam 2022 lần xuất bản thứ ba
Chữ viết tắt | Tiếng Anh | Nghĩa/phiên âm tiếng Việt |
ACTH | Adrenocorticotropic hormone | Adrenocorticotropic hormon |
ACE | Angiotensin-converting enzyme | Enzym chuyển đổi angiotensin |
Acetyl CoA | Acetylcoenzym A | Acetylcoenzym A |
ADH | Antidiuretic hormone | Hormon chống bài niệu |
ADN (hoặc DNA) | Deoxyribonucleic acid | Acid deoxyribonucleic |
ADP | Adenosin diphosphate | Adenosin diphosphat |
ADR | Adverse drug reaction | Tác dụng không mong muốn |
ALL | Acute lymphoblastic leukemia | Bệnh bạch cầu cấp dòng lympho |
ALT (GPT) | Alanine transaminase or alanine aminotransferase (glutamate- pyruvate transaminase) | Alanin aminotransferase |
AML | Acute myeloblastic leukemia | Bệnh bạch cầu cấp dòng tủy |
AMP | Adenosin monophosphate | Adenosin monophosphat |
ARN (hoặc RNA) | Ribonucleic acid | Acid ribonucleic |
ARNm (hoặc RNA) | messenger RNA | ARN thông tin |
ARNt (hoặc RNA) | transfer RNA | ARN vận chuyển |
ARV | Antiretrovirus | Thuốc kháng retrovirus |
AST (SGOT) | Aspartate aminotransferase | Aspartat aminotransferase |
ASTS | Antibiotics Sensitivity Testing Studies | Chương trình giám sát quốc gia “Nghiên cứu thử tính nhạy cảm của kháng sinh" |
APTT | Activated partial thromboplastin time | Thời gian thromboplastin một phần được hoạt hóa |
ATP | Adenosin triphosphate | Adenosin triphosphat |
AUC | Area under curve | Diện tích dưới đường cong (biểu diễn nồng độ thuốc trong huyết thanh theo thời gian) |
AV(blốc) | Atrial-ventricular block | (Blốc) nhĩ thất |
BMI | Body mass index | Chỉ số khối lượng thân thể |
BSA | Body surface area | Diện tích bề mặt cơ thể |
BUN | Blood Urea nitrogen | Nitrogen của urê - huyết |
°C | Degree celsius | Độ bách phân (độ Celsius) |
CoA | Coenzym A | Coenzym A |
cAMP | Cyclic Adenosine monophosphate | AMP vòng |
CFU | Colony forming unit | Đơn vị tạo khuẩn lạc |
cGMP | Cyclic guanosine monophosphate | GMP vòng |
ChE | Cholinesterase | Cholinesterase |
CK | Creatine kinase | Creatine kinase |
CLL | Chronic lymphocytic leukemia | Bệnh bạch cầu mạn dòng lympho |
Cmax | Maximum plasma concentration | Nồng độ tối đa trong huyết tương |
Cmin | Minimum plasma concentration | Nồng độ tối thiểu trong huyết tương |
CML | Chronic myelogenous leukemia | Bệnh bạch cầu mạn dòng tủy |
Clcr | Creatinine clearance | Độ thanh thải creatinin |
CPK | Creatine phosphokinase | Creatinphosphokinase |
CRF | Chronic renal failure | Suy thận mạn |
CSF | Cerebrospinal fluid | Dịch não tủy |
CYP | Cytochrome | Cytochrom |
Cyt. P450 | Cytochrome P450 | Cytochrom P450 |
dd | Solution | Dung dịch |
2,3-DPG | 2,3-diphosphoglyceric acid | Acid 2,3-diphosphoglyceric |
DTQGVN 3 | Vietnamese National Drug Formulary third edition | Dược thư quốc gia Việt Nam lần xuất bản thứ ba |
Đv | Unit | Đơn vị |
Dvqt, IU | International unit | Đơn vị quốc tế |
ĐTĐ | Electrocardiogram | Điện tim đồ |
ĐND | Electroencephalogram | Điện não đồ |
ELISA | Enzyme-linked immunosorbent assay | Xét nghiệm hấp thụ miễn dịch gắn men |
FEVI | Forrced expiratory volume in one second | Thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây |
FSH | Follicle-stimulating hormone | Hormon kích nang noãn |
GABA | Gamma aminobutyric acid | Acid gamma aminobutyric |
GDP | Guanosine diphosphate | Guanosin diphosphat |
GMP | Guanosine monophosphate | Guanosine monophosphate |
GGT | Gamma-glutamyltransferase | Gamma-glutamyltransferase |
GI | Gastrointestinal | Đường tiêu hóa |
Gn | Gonadotrophin | Gonadotrophin |
GnRH | Gonadotrophin releasing hormone | Hormon giải phóng gonadotrophin |
G6PD | Glucose-6-phosphate dehydrogenase | Glucose-6-phosphate dehydrogenase |
Gram (+) | Gram (+) | Gram dương (vi khuẩn) |
Gram (-) | Gram (-) | Gram âm (vi khuẩn) |
GTP | Guanosine triphosphate | Guanosine triphosphate |
Hb | Hemoglobin | Hemoglobin |
HBsAg | Hepatitis B surface antigen | Kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B |
HBV | Hepatitis B virus | Virus viêm gan B |
HIV | Human immunodeficiency virus | Virus gây suy giảm miễn dịch ở người |
HCG | Human Chorionic gonadotropin | Gonadotropin màng đệm người |
Hct (Ht) | Hematocrit | Hematocrit |
HDL | High density lipoprotein | Lipoprotein tỷ trọng cao |
HLA | Human leucocyte antigen | Kháng nguyên bạch cầu người |
HMG-CoA | 3-hydroxy-3-methylglutaryl- coenzyme A | 3-hydroxy-3-methylglutaryl- coenzyme A |
5-HT | 5-hydroxytryptamine | 5-hydroxytryptamine |
HSV | Herpes simplex virus | Virus Herpes simplex |
IBW | Ideal body weight | Trọng lượng lý tưởng của cơ thể |
IFN-α, IFN-β | Interferon-alpha, interferon-beta | Interferon-alpha, interferon-beta |
Ig | Immunoglobulin | Immunoglobulin |
Ig A, E, G, M | Immunoglobulin A, E, G, M | Immunoglobulin A, E, G, M |
IL | Interleukin | Interleukin |
IL-1, IL-2 | Interleukin-1, Interleukin-2 | Interleukin-1, Interleukin-2 |
IMAO | Monoamine oxidase inhibitor | Chất ức chế monoaminoxidase |
I.M., i.m., IM, im | Intramuscular | Tiêm bắp |
INR | International normalized ratio | Tỷ số chuẩn hóa quốc tế |
ISI | International sentivity index | Chỉ số độ nhạy quốc tế |
I.T | Intrathecal | Tiêm vào ống tủy sống |
I.V., i.v., IV, iv | Intravenous | Tiêm tĩnh mạch |
HDL-C | Hight density lipoprotein cholesterol | Cholesterol lipoprotein tỷ trọng cao |
LDL-C | Low density lipoprotein cholesterol | Cholesterol lipoprotein tỷ trọng thấp |
HACEK | Acronym for Haemophilus, Actinobacillus, Cardiobacterium, Eikenella, and Kingella, microorganisms associated with infective endocarditis | Nhóm vi khuẩn Gram âm gây bệnh viêm màng trong tim |
LH | Luteinizing hormone | Hormon tạo hoàng thể |
MU | Million units | Triệu đơn vị |
MAO | Monoamine oxidase | Monoamine oxidase |
MIC | Minimal inhibitory concentration | Nồng độ ức chế tối thiểu |
mM | Milimole | Milimol |
MRSA | Methicilin-resistant Staphylococcus aureus | Tụ cầu khuẩn kháng methicilin |
ng | Nanogram | Nanogam (10-9 g) |
nm | Nanometer | Nanomet (10-9 m) |
NSAID | Nonsteroidal anti-inflammatory drug | Thuốc chống viêm không steroid |
NYHA | New York Heart Association | Hội tim New York |
OTC | Over-the-counter | Thuốc không kê đơn |
PABA | Para-aminobenzoic acid | Acid para-aminobenzoic |
PAE | Post antibiotic effect | Tác dụng hậu kháng sinh |
PAF | Platelet activating factor | Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu |
PAS | Para aminosalicylic acid | Acid para aminosalicylic |
PBP | Penicillin-binding protein | Protein gắn penicilin |
PCO2 | Partial pressure of carbon dioxide | Phân áp khí carbonic |
pg | Picogram | Picogam (10-12 g) |
PG | Prostaglandin | Prostaglandin |
PG A, B, C | Prostaglandin A, B, C | Prostaglandin A, B, C |
PGI2 | Prostacyclin | Prostacyclin |
PHA | Phytohemagglutinin | Phytohemagglutinin |
PO2 | Partial pressure of oxygen | Phân áp oxygen |
PT | Prothrombin time | Thời gian prothrombin |
PTH | Parathyroid hormone | Hormon cận giáp |
PTT | Partial prothrombin time | Thời gian prothrombin một phần, thời gian cephalin |
QT | Measure between Q wave and T wave | Khoảng QT |
SD | Standard deviation | Độ lệch chuẩn |
SE | Standard error | Sai số chuẩn |
SJS | Stevens-Johnson syndrome | Hội chứng Stevens-Johnson |
SLE | Systemic lupus erythermatosus | Lupus ban đỏ hệ thống |
spp | Species | Các chủng |
STH | Somatropin hormone | Hormon tăng trưởng |
T3 | Triiodothyronine | Triiodothyronin |
T4 | Thyroxine | Thyroxin |
T1/2 | Half-life | Nửa đời |
TEN | Toxic epidermal necrolysis | Hoại tử nhiễm độc biểu bì |
TG | Triglyceride | Triglyceride |
TKTW | Central nervous system | Hệ thần kinh trung ương |
TSH | Thyroid stimulating hormone | Hormon kích giáp |
TT | Thrombin time | Thời gian thrombin |
TX | Thromboxane | Thromboxane |
TXA2, TXB2 | Thromboxane A2, thromboxane B2 | Thromboxane A2, thromboxane B2 |
vd | Example | Ví dụ |
Vd | Volume of distribution | Thể tích phân bố |
VLDL | Very low density lipoprotein | Lipoprotein tỷ trọng rất thấp |
vđ |
| Vừa đủ |
WHO | World Health Organization | Tổ chức Y tế thế giới |