Các chuyên luận riêng - V
- Valganciclovir
- Valproate (Acid Valproic)
- Valsartan
- Vancomycin
- Vardenafil
- Vaseline
- Vecuronium
- Venlafaxine
- Verapamil
- Vincristin
- Vinpocetine
- Vitamin B1 (Thiamine)
- Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Mecobalamin)
- Vitamin B2 (Riboflavin)
- Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride)
- Vitamin C (Acid Ascorbic)
- Vitamin D (Alfacalcidol)
- Vitamin D3 (Cholecalciferol, Calcitriol)
- Vitamin E (Alpha Tocopherol)
- Vitamin K1
- Voriconazole
- Vigabatrin
- Vamiculite
- Vildagliptin
- Vinorelbine
- Vitamin K2
- Vitamin D2
- Vitamin K (Phytomenadion)
- Vàng
- Vincamin
- Vilanterol
- Vortioxetine
- Vitamin B10 (PABA; Axit para-aminobenzoic)
- Vắc xin Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván hấp phụ
- Vắc xin Bạch hầu - Uốn ván hấp phụ (Vắc xin Td)
- Vắc xin bại liệt bất hoạt (IPV)
- Vắc xin bại liệt uống (OPV)
- Vắc xin BCG
- Vắc xin dại
- Vắc xin Haemophilus Influenzae typ B cộng hợp
- Vắc xin não mô cầu
- Vắc xin phối hợp 5 thành phần DPT-VGB-Hib
- Vắc xin Rubella
- Vắc xin sốt vàng
- Vắc xin sởi
- Vắc xin Sởi - Quai bị - Rubella
- Vắc xin Tả
- Vắc xin thương hàn
- Vắc xin uốn ván hấp phụ
- Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp
- Vắc xin viêm não Nhật Bản bất hoạt
- Vinblastine
- Vonoprazan
- Vắc xin bạch hầu hấp phụ
- Vitamin F
- Vandetanib
- Venetoclax
- Vismodegib
- Velpatasvir
- Vemurafenib
- Voxilaprevir
- Varenicline