1 / 6
sutinat 125mg 2 F2318

Sutinat 12.5mg

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 43 Còn hàng
Thương hiệuNatco Pharma, Natco Pharma Ltd.
Công ty đăng kýNatco Pharma Ltd.
Số đăng kýĐang cập nhật
Dạng bào chếViên nang cứng
Quy cách đóng góiLọ 28 viên.
Hoạt chấtSunitinib
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmthom535
Chuyên mục Thuốc Trị Ung Thư

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Oanh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Oanh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 55 lần

1 Thành phần

Thành phần có trong 1 viên Sutinat chứa:

  • Sunitinib (dưới dạng Sunitinib maleate) 12,5mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nang cứng

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Sutinat 12.5mg

Sutinat 12.5mg chính hãng

Sutinat 12,5mg chứa sunitinib là chất ức chế protein kinase, dùng điều trị các loại ung thư ở người trưởng thành:

U mô đệm Đường tiêu hóa (GIST) khi không thể phẫu thuật hoặc đã di căn sang bộ phận khác của cơ thể; sử dụng sau khi không hiệu quả với imatinib.

Bệnh ung thư biểu mô tế bào thận đã di căn (MRCC)

U thần kinh nội tiết tuyến tụy (pNET) đã di căn hoặc không loại bỏ được bằng phẫu thuật.

==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Alkixen 250mg chỉ định điều trị ung thư phổi cho trẻ em và người lớn

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Sutinat 12.5mg

Với GIST/ MRCC: liều 50mg x 1 lần/ngày x 4 tuần, nghỉ 2 tuần (chu kỳ 6 tuần). Liều điều chỉnh 25-75 mg tùy đáp ứng bệnh nhân.

pNET: liều 37,5mg x 1 lần/ngày, cũng có thể điều chỉnh.

Cách dùng: uống cả viên với nước mà không nhai/nghiền/tháo rời vỏ nang. Thời điểm uống không phụ thuộc bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Sutinat 12.5mg cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  Thuốc LuciAle 150mg - điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ

5 Tác dụng phụ

Các vấn đề về tim: suy tim, bệnh cơ tim

Các vấn đề về hô hấp: thuyên tắc phổi

Rối loạn thận: suy thận

Chảy máu: nôn ra máu, phân đen, máu trong đờm…

Khối u phá hủy dẫn đến thủng ruột.

Rất phổ biến: giảm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu; khó thở, huyết áp cao, mệt mỏi cực độ, đau dạ dày, chán ăn, suy giáp, chóng mặt, đau đầu, đau lưng khớp, tay chân, vàng da, sốt, mất ngủ

Thường gặp: đau ngực, nhiễm trùng, hạ đường huyết, tăng acid uric, giảm cân, ợ nóng, bốc hỏa, trĩ, khó nuốt, mất protein trong nước tiểu gây sưng tấy, bất thường cảm giác tứ chi…

Ít gặp: suy gan, viêm tụy, đau miệng, tràn dịch màng tim, tăng creatine phosphokinase, viêm đại tràng,...

6 Tương tác

Với các chất ức chế CYP3A4: tránh dùng cùng do làm tăng phơi nhiễm sunitinib. Nếu không thể tránh, cần giảm liều xuống mức tối thiểu dung nạp.

Với các chất cảm ứng CYP3A4: tránh kết hợp và nên lựa chọn sản phẩm thay thế không hoặc cảm ứng ít CYP3A4. Nếu không thể tránh có thể phải tăng liều Sutinat.

Với các chất ức chế BCRP: dữ liệu lâm sàng hạn chế, không loại trừ nguy cơ tương tác.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Sutinat có thể làm tăng huyết áp, cần theo dõi và có thể cần dùng thuốc kiểm soát khi điều trị.

Sutinat có thể làm tăng nguy cơ chảy máu, ảnh hưởng đến đông máu. Cần báo cáo bác sĩ nếu từng mắc bệnh về máu, hoặc đang dùng thuốc ngăn ngừa cục máu đông.

Sutinat có thể gây vấn đề tim mạch, cần thông báo bác sĩ nếu mệt mỏi, thở nông, phù bàn chân; hoặc bầm tím, chảy máu, tê yếu 1 bên cơ thể, khó nói, đau đầu, giảm thị lực…

Sutinat có thể gây ra bất thường nhịp tim, có thể phải theo dõi ECG. Thông báo bác sĩ nếu có triệu chứng chóng mặt, ngất xỉu hoặc nhịp tim bất thường.

Sutinat có thể gây ra vấn đề về tuyến giáp, cần kiểm tra trước và thường xuyên trong khi dùng thuốc.

Sutinat cũng có thể gây ra các vấn đề về viêm tụy, suy giảm chức năng gan, suy thận, cần thông báo bác sĩ nếu có triệu chứng bất thường liên quan.

Sutinat có thể gây rối loạn răng miệng, mô dưới da, hạ đường huyết…

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Dữ liệu trên người hạn chế. Dữ liệu trên động vật chỉ ra độc tính sinh sản. Không sử dụng sutinat trong thời kỳ mang thai và áp dụng biện pháp tránh thai.

Phụ nữ không nên cho con bú khi đang dùng Sutinat 12,5mg.

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Có thể có ảnh hưởng nhỏ nếu có tác dụng không mong muốn như chóng mặt, mệt mỏi.

7.4 Xử trí khi quá liều

Theo dõi và điều trị hỗ trợ chung. Có thể gây nôn, rửa dạ dày nếu hoạt chất chưa hấp thu.

7.5 Bảo quản 

Để Sutinat 12.5mg dưới 30 độ C, xa tầm tay trẻ em.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Sutent 12.5mg chứa sunitinib 12,5mg, dùng để điều trị GIST, MRCC, pNET. Thuốc này được sản xuất tại Pfizer Italia S.R.L., với quy cách đóng hộp gồm Hộp 28 viên nang cứng.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Sunitinib là chất phân tử nhỏ ức chế thụ thể tyrosine kinase đa mục tiêu (RTK) với hoạt tính chống khối u và chống tạo mạch, được cấp phép bởi FDA vào 2006. Sunitinib ức chế tín hiệu tế bào bằng cách nhắm vào nhiều RTKs, bao gồm thụ thể yếu tố tăng trưởng có nguồn gốc tiểu cầu (PDGF-R), thụ thể yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF-R), KIT, RET, CSF-1R, flt3

9.2 Dược động học

Thuốc hấp thu đạt đỉnh nồng độ trong huyết tương sau khoảng 6-12h, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Liên kết với protein huyết tương khoảng 95%, phân bố rộng khắp các mô với Thể tích phân bố biểu kiến lớn, khoảng 2230L. Sunitinib được chuyển hóa chủ yếu bởi CYP3A4, thải trừ chủ yếu qua phân (61% liều dùng). Thời gian bán thải khoảng 40-60h.

10 Thuốc Sutinat 12.5mg giá bao nhiêu?

Thuốc Sutinat 12.5mg chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Sutinat 12.5mg mua ở đâu?

Thuốc Sutinat 12.5mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Sutinat 12.5mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Hiệu quả ức chế khối u tốt.
  • Thuốc nhập khẩu giảm gánh nặng chi phí so với biệt dược gốc.

13 Nhược điểm

  • Nhiều tác dụng không mong muốn, không phải lựa chọn đầu tay trong GIST.

Tổng 6 hình ảnh

sutinat 125mg 2 F2318
sutinat 125mg 2 F2318
sutinat 125mg 3 Q6186
sutinat 125mg 3 Q6186
sutinat 125mg 4 A0745
sutinat 125mg 4 A0745
sutinat 125mg 5 B0338
sutinat 125mg 5 B0338
sutinat 125mg 6 S7351
sutinat 125mg 6 S7351
sutinat 125mg 7 B0010
sutinat 125mg 7 B0010
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc này dùng có tác dụng phụ gì

    Bởi: Linh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Có tác dụng không mong muốn về tim, thận, phổi

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Oanh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Sutinat 12.5mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Sutinat 12.5mg
    M
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc điều trị khối u tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633