1 / 10
zolinstad 11 K4520

Zolinstad 1g

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuPymepharco, Công ty cổ phần Pymepharco
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco
Số đăng kýVD-23866-15
Dạng bào chếbột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ
Hoạt chấtCefazolin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq055
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Cefazolin natri tương đương Cefazolin 1g

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Zolinstad 1g 

  • Cefazolin được chỉ định điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
  • Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương và khớp.
  • Nhiễm khuẩn huyết 
  • Viêm nội tâm mạc
  • Nhiễm khuẩn đường mật và tiết niệu – sinh dục
  • Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật
Zolinstad 1g
Zolinstad 1g

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Sprealin 1g điều trị nhiễm khuẩn

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Zolinstad 1g

3.1 Liều dùng

Người lớn

  • Nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình: 0,5 – 1g mỗi 6–12 giờ
  • Nhiễm khuẩn nặng: tổng liều 6 – 12g/ngày

Trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi

  • 20 mg/kg thể trọng mỗi 8–12 giờ
  • Không khuyến cáo dùng cho trẻ sinh non dưới 1 tháng tuổi do chưa có đủ dữ liệu an toàn

Trẻ trên 1 tháng tuổi

  • 25–50 mg/kg thể trọng/ngày, chia 3–4 lần
  • Trường hợp nặng: tối đa 100 mg/kg thể trọng/ngày, chia 4 lần

Bệnh nhân suy thận (dựa theo Độ thanh thải creatinin)

  • 55 ml/phút: dùng liều thông thường
  • 35–54 ml/phút: dùng liều thông thường, khoảng cách liều ≥8 giờ
  • 11–34 ml/phút: dùng ½ liều thông thường mỗi 12 giờ
  • <10 ml/phút: dùng ½ liều thông thường mỗi 18–24 gi

Dự phòng phẫu thuật

  • Tiêm 1g trước mổ 30–60 phút
  • Với phẫu thuật kéo dài: tiêm thêm 0,5–1g trong lúc mổ
  • Sau mổ: tiêm 0,5–1g mỗi 6–8 giờ trong 24 giờ hoặc kéo dài 5 ngày trong các phẫu thuật lớn (như mổ tim, ghép xương)

3.2 Cách dùng

  • Tiêm bắp: Pha 1g với 2,5 ml nước cất pha tiêm hoặc NaCl 0,9%. Lắc đều đến khi tan hoàn toàn
  • Tiêm tĩnh mạch chậm: Pha 1g với 10 ml nước cất pha tiêm, tiêm chậm trong 3–5 phút
  • Truyền tĩnh mạch (liên tục hoặc gián đoạn): Pha 1g với 50–100 ml dung dịch truyền (NaCl 0,9%, Glucose 5%, dextrose – natri)
  • Dung dịch sau pha ổn định trong 72 giờ khi bảo quản lạnh (5 ± 3°C).[1]

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định dùng thuốc cho người có tiền sử dị ứng với cefazolin hoặc các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Zolifast 1000 điều trị dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật

5 Tác dụng phụ

  • Dị ứng chéo với penicillin có thể xảy ra.
  • Có thể gây giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt.
  • Ức chế tổng hợp yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K.
  • Thiếu máu tán huyết miễn dịch.
  • Độc tính trên thận và thần kinh.

Báo cho bác sĩ nếu xuất hiện bất kỳ phản ứng bất lợi nào khi sử dụng thuốc.

6 Tương tác

  • Dùng chung với colistin làm tăng độc tính trên thận
  • Probenecid kéo dài thời gian tác dụng của cefazolin
  • Không phối hợp cùng aminoglycosid trong cùng lọ

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Cần đánh giá kỹ tiền sử dị ứng với cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khác
  • Cẩn trọng khi phối hợp với thuốc lợi tiểu mạnh hoặc aminoglycosid do nguy cơ gây hại thận
  • Bệnh nhân suy thận cần hiệu chỉnh liều theo mức độ thanh thải creatinin
  • Đối tượng có tiền sử bệnh lý tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng, cần theo dõi chặt
  • Dùng kéo dài có thể gây phát triển vi khuẩn kháng thuốc

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Mang thai: Được xem là an toàn nhưng chỉ dùng khi thật cần thiết
  • Cho con bú: Có thể dùng, tuy nhiên cần theo dõi trẻ bú mẹ do nguy cơ thay đổi hệ vi khuẩn đường ruột, loạn khuẩn, nấm miệng, tiêu chảy hoặc ảnh hưởng đến kết quả kháng sinh đồ

7.3 Xử trí khi quá liều

Ngưng thuốc ngay nếu xảy ra co giật. Hỗ trợ điều trị triệu chứng, duy trì thông khí và truyền dịch nếu cần.

7.4 Bảo quản 

Nơi thoáng mát, tranh ánh sáng trực tiếp.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Zolinstad 1g hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Zoliicef 1g của Công ty Cổ phần Pymepharco là một kháng sinh dùng trong điều trị các nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn hô hấp.

Sản phẩm Biofazolin 1g của Bioton S.A. thuốc được nhập khẩu từ Ba lan với thành phần chính là Cefazolin hàm lượng 1000mg ở dạng bột pha tiêm được dùng điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn

9 Cơ chế tác dụng 

Dược lực học

  • Cefazolin là kháng sinh Cephalosporin thế hệ thứ nhất, có cơ chế tác động bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn, từ đó ngăn chặn sự phát triển và phân chia của vi khuẩn. Thuốc có hiệu lực cao với các chủng vi khuẩn Gram dương như Staphylococcus aureus (bao gồm cả chủng tiết penicillinase), Staphylococcus epidermidis, Streptococcus beta-hemolyticus nhóm A, Streptococcus pneumoniae và các chủng Streptococcus khác.
  • Ngoài ra, Cefazolin còn có tác dụng đối với một số vi khuẩn Gram âm như Escherichia coli, Klebsiella spp., Proteus mirabilis, và Haemophilus influenzae.

Dược động học

  • Cefazolin chỉ dùng đường tiêm do thuốc hấp thu kém qua đường uống. Sau khi tiêm bắp liều 500 mg từ 1–2 giờ, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt ≥30 µg/ml, khoảng 85% thuốc gắn với protein huyết tương. Thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 1,8 giờ, nhưng có thể kéo dài 20–70 giờ ở bệnh nhân suy thận.Thuốc phân bố vào xương, dịch cổ trướng, màng phổi, hoạt dịch, nhưng kém vào dịch não tủy, thuốc đi qua nhau thai, bài tiết vào sữa mẹ ở nồng độ thấp.
  • Khoảng 80% liều tiêm bắp được thải trừ nguyên dạng qua nước tiểu trong vòng 24 giờ, chủ yếu qua thận, với liều 1g, nồng độ đỉnh trong nước tiểu vượt quá 4 mg/ml. Probenecid làm quá trình đào thải thuốc chậm lại.
  • Cefazolin được loại bỏ một phần qua thẩm tách máu và có nồng độ cao trong dịch mật dù lượng bài tiết qua mật không nhiều.

10 Thuốc Zolinstad 1g giá bao nhiêu?

Thuốc Zolinstad 1g hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Zolinstad 1g mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Zolinstad 1g để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Phổ tác dụng rõ ràng, hiệu quả cao đối với vi khuẩn Gram dương và một số vi khuẩn Gram âm
  • Dạng tiêm bắp hoặc tĩnh mạch cho Sinh khả dụng cao
  • Có thể sử dụng dự phòng trong phẫu thuật

13 Nhược điểm

  • Không hấp thu đường uống, chỉ sử dụng đường tiêm
  • Không khuyến cáo cho trẻ sinh non dưới 1 tháng tuổi

Tổng 10 hình ảnh

zolinstad 11 K4520
zolinstad 11 K4520
zolinstad 12 Q6256
zolinstad 12 Q6256
zolinstad 13 P6178
zolinstad 13 P6178
zolinstad 14 A0815
zolinstad 14 A0815
zolinstad 15 G2552
zolinstad 15 G2552
zolinstad 16 R7747
zolinstad 16 R7747
zolinstad 17 P6750
zolinstad 17 P6750
zolinstad 18 A0406
zolinstad 18 A0406
zolinstad 19 K4782
zolinstad 19 K4782
zolinstad 20 R7428
zolinstad 20 R7428

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc còn hàng không thé

    Bởi: Quỳnh Anh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào chị, sản phẩm hiện vẫn còn hàng ạ.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Zolinstad 1g 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Zolinstad 1g
    QA
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789