1 / 8
xilcron 1 B0078

Xilcron

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: Còn hàng
Thương hiệuNamHa Pharma (Dược phẩm Nam Hà), Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Nam Hà
Số đăng kýQLĐB-437-14
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ gồm 21 viên màu vàng + 7 viên màu nâu
Hạn sử dụng60 tháng
Hoạt chấtEthinylestradiol, Levonorgestrel, Lactose
Tá dượcTalc, Povidone (PVP), Magnesi stearat, Macrogol (PEG), Nước tinh khiết (Purified Water), titanium dioxid
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq091
Chuyên mục Thuốc Tránh Thai Hàng Ngày

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Viên màu vàng (viên hỗn hợp):

Levonorgestrel 125 mcg

Ethinylestradiol 30 mcg

Tá dược vừa đủ 1 viên, gồm: Lactose, tinh bột mì, HPMC, titan dioxyd, PVP K30, magnesi stearat, talc, PEG 6000, tartrazine E102, cồn 95°, nước cất.

Viên màu nâu (viên sắt):

Sắt (II) fumarat 75 mg

Tá dược vừa đủ 1 viên, gồm: Tinh bột mì, PVP K30, sodium starch glycollat, Eudragit E100, pregelatinized starch, natri lauryl sulfat, talc, magnesi stearat, HPMC, màu Brown, màu Brilliant Blue E133, màu Tartrazin E102, titan dioxyd, PEG 6000, cồn 95°, nước cất.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Xilcron

Dùng tránh thai hàng ngày.

Xilcron dùng tránh thai hàng ngày
Xilcron dùng tránh thai hàng ngày

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc AnNa tránh thai đường uống

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Xilcron

3.1 Liều dùng

Bắt đầu sử dụng vỉ đầu tiên:

Uống viên màu vàng đầu tiên vào ngày đầu của chu kỳ kinh nguyệt.

Duy trì uống mỗi ngày 1 viên đến khi hết 21 viên màu vàng, sau đó tiếp tục với 7 viên màu nâu.

Sau khi kết thúc vỉ, chuyển sang vỉ tiếp theo ngay mà không cần chờ kỳ kinh mới.

Trường hợp sau sảy thai hoặc nạo hút thai:

Bắt đầu uống thuốc trong vòng 5 ngày.

Nếu quên liều:

Quên 1 viên: uống ngay khi nhớ, có thể cùng ngày dùng 2 viên.

Quên từ 2 viên trở lên: uống 2 viên/ngày cho đến khi đủ số lượng đã quên, đồng thời sử dụng biện pháp tránh thai hỗ trợ (như bao cao su) hoặc kiêng quan hệ trong vòng 7 ngày.

3.2 Cách dùng

Dùng đường uống.[1]

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc trong các trường hợp sau:

  • Có thai hoặc nghi ngờ mang thai
  • Xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân
  • Viêm tắc tĩnh mạch hoặc đang mắc bệnh huyết khối tắc mạch
  • Bệnh gan cấp, u gan lành hoặc ác tính
  • Ung thư vú hiện tại hoặc tiền sử bệnh này
  • Vàng da hoặc ngứa kéo dài trong lần mang thai trước
  • Có hoặc nghi ngờ có khối u phụ thuộc estrogen
  • Dị ứng với sắt (II) fumarat
  • Tình trạng thừa sắt, hẹp thực quản hoặc bất thường túi cùng ống tiêu hóa

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Tiphalevo 0,03mg biện pháp tránh thai hàng ngày

5 Tác dụng phụ

Thường gặp

Tiêu hóa: chán ăn, buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hóa, vị kim loại trong miệng, tiêu chảy

Tim mạch: tụt huyết áp tư thế

Thần kinh trung ương: chóng mặt, nhức đầu, rối loạn tâm thần, buồn ngủ

Gan: viêm gan, vàng da

Thần kinh – cơ: mệt mỏi, yếu cơ

Nội tiết: phù, đau vú

Tiết niệu – sinh dục: chảy máu bất thường, vô kinh

Ít gặp

Toàn thân: thay đổi trọng lượng cơ thể

Thần kinh: giảm ham muốn

Da: tăng tiết mồ hôi, rậm lông, rụng tóc

Chuyển hóa: hạ đường huyết

Tiêu hóa: đau bụng

Thị giác: viêm dây thần kinh thị giác, nhìn mờ

Khứu giác: rối loạn cảm nhận mùi

Hiếm gặp

Thần kinh: viêm dây thần kinh ngoại biên, dị cảm, động kinh, run

Da: phát ban, tăng nhạy cảm ánh sáng

Nội tiết – tim mạch: tăng chuyển hóa, suy tim

Tiêu hóa: viêm miệng

Huyết học: giảm tiểu cầu, ban xuất huyết

Cơ – xương: loãng xương, liền sớm đường khớp sọ ở trẻ em

6 Tương tác

  • Paracetamol: tăng hấp thu ethinylestradiol, giảm hiệu quả giảm đau
  • Minocyclin: tăng nguy cơ tăng sắc tố da do ethinylestradiol
  • Zidovudin: độc tính tăng khi phối hợp với ethinylestradiol
  • Imipramin: giảm hiệu quả và tăng độc tính khi dùng chung với ethinylestradiol
  • Rifampin: làm giảm tác dụng estrogen do cảm ứng enzym gan
  • Hydrocortison: hiệu lực tăng khi phối hợp với ethinylestradiol do giảm chuyển hóa
  • Thuốc chống đông máu: hiệu quả có thể giảm khi dùng đồng thời estrogen
  • Các chất cảm ứng enzym gan (barbiturat, Phenytoin, Rifampicin...): làm giảm hiệu quả tránh thai
  • Kháng sinh: có thể làm giảm tác dụng thuốc tránh thai thông qua thay đổi hệ vi sinh đường ruột
  • Sắt: không dùng đồng thời với Ofloxacin, Ciprofloxacin, norfloxacin; tránh dùng cùng thuốc kháng acid (calci carbonat, natri carbonat, magnesi trisilicat) hoặc nước chè vì làm giảm hấp thu; có thể tạo phức với tetracyclin, giảm hấp thu của cả hai thuốc; ảnh hưởng đến hấp thu penicilamin, Levodopa, Methyldopa, các quinolon, hormon tuyến giáp và muối kẽm

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Cần thận trọng khi sử dụng levonorgestrel cho bệnh nhân có tiền sử động kinh, bệnh tim van tim, rối loạn tuần hoàn não, đái tháo đường, u xơ tử cung hoặc có nguy cơ mang thai ngoài tử cung.
  • Ethinylestradiol chỉ nên kê đơn sau khi đã thăm khám kỹ lưỡng, đặc biệt lưu ý đến huyết áp, tuyến vú, ổ bụng và cơ quan sinh dục vùng chậu. Không nên kê đơn quá 1 năm nếu không tái khám.
  • Phụ nữ trên 35 tuổi cần được tư vấn ngưng hút thuốc lá do làm tăng nguy cơ huyết khối khi dùng thuốc tránh thai.
  • Cần theo dõi chỉ số Glucose và triglycerid huyết ở người có nguy cơ rối loạn chuyển hóa.
  • Cẩn trọng khi dùng sắt cho bệnh nhân nghi ngờ có loét dạ dày hoặc viêm hồi tràng.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không dùng.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: buồn nôn; khi ngừng thuốc có thể gây chảy máu ở phụ nữ.

 Xử trí: điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

7.4 Bảo quản 

Nơi thoáng mát, tránh nhiệt độ cao

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Xilcron hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Postorose 0,75mg của Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco với thành phần Levonorgestrel chỉ định dùng trong tránh thai khẩn cấp trong thời gian 72 giờ khi quan hệ tình dục không có biện pháp bảo vệ hoặc biện pháp ngừa thai khác thất bại. 

Sản phẩm Bocinor 1,5mg Rostex Pharma USA của Công ty Cổ phần Sinh học dược phẩm Ba Đình với thành phần Levonorgestrel chỉ định dùng trong các trường hợp cần tránh thai khẩn cấp sau quan hệ tình dục không an toàn.

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Các hormone trong viên tránh thai duy trì kinh nguyệt bình thường nhưng ức chế sự rụng trứng, từ đó ngăn ngừa khả năng thụ thai. Đồng thời, chúng làm đặc dịch nhầy dạ con cản trở sự di chuyển của tinh trùng tới dạ con và khiến trứng không làm tổ được trong nội mạc tử cung.

Sắt là vi chất thiết yếu tham gia vào quá trình tạo hemoglobin, myoglobin và enzym hô hấp cytochrom C.

Dược động học

Ethinylestradiol:

  • Sinh khả dụng qua đường uống: 51 ± 9%.
  • Thải qua nước tiểu: 1–5%.
  • Gắn kết với huyết tương: 95–98%.
  • Độ thanh thải: 5,4 ± 2,1 ml/phút/kg.
  • Thể tích phân bố: 3,5 ± 1,0 lít/kg.
  • Thời gian bán thải: 10 ± 6 giờ; có báo cáo lên tới 13–27 giờ.
  • Chuyển hóa qua hydroxyl hóa tạo methyl ester, thanh thải chậm.

Levonorgestrel:

  • Hấp thu nhanh, sinh khả dụng gần 100.
  • Gắn với SHBG và Albumin.
  • Chuyển hóa chủ yếu qua khử oxy và liên hợp.
  • Thời gian bán thải ở trạng thái ổn định: 36 ± 13 giờ.
  • Bài tiết qua nước tiểu và phân.

Sắt:

  • Hấp thu chủ yếu ở tá tràng và hỗng tràng.
  • Hấp thu tăng khi có acid hydrochloric và Vitamin C.
  • Khoảng 90% được thải qua phân.

10 Thuốc Xilcron giá bao nhiêu?

Thuốc Xilcron hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Xilcron mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Hiệu quả tránh thai cao khi sử dụng đúng cách.
  • Bổ sung sắt, phù hợp cho phụ nữ trong độ tuổi sinh sản, góp phần ngăn ngừa thiếu máu.
  • Dạng viên tiện dùng, đóng gói rõ ràng.

13 Nhược điểm

  • Có nhiều tương tác thuốc phức tạp, đặc biệt với kháng sinh, thuốc chống động kinh, thuốc kháng acid, thực phẩm.

Tổng 8 hình ảnh

xilcron 1 B0078
xilcron 1 B0078
xilcron 2 M5784
xilcron 2 M5784
xilcron 3 O5762
xilcron 3 O5762
xilcron 4 H3134
xilcron 4 H3134
xilcron 5 I3112
xilcron 5 I3112
xilcron 6 C0475
xilcron 6 C0475
xilcron 7 R7738
xilcron 7 R7738
xilcron 8 K4102
xilcron 8 K4102

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc có sẵn không vậy

    Bởi: Lan vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào chị thuốc hiện có sẵn ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Xilcron 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Xilcron
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789