Xafen 60
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Medreich, Medreich Limited |
Công ty đăng ký | Mylan Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
Số đăng ký | VN-18569-14 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Fexofenadine, Manitol |
Tá dược | Magnesi stearat, Macrogol (PEG), Sodium Croscarmellose, Cellulose silic hóa vi tinh thể |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Mã sản phẩm | tq078 |
Chuyên mục | Thuốc Chống Dị Ứng |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Hoạt chất: Fexofenadin hydroclorid 60 mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể (Prosolv HD90), mannitol, natri croscarmellose, keo silica khan, magnesi stearat, opadry pink 00A94480, hypromellose (HPMC E-5), macrogols (PEG-6000)
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Xafen 60mg
Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng cấp và mạn tính, triệu chứng mề đay.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Roctolido 180mg điều trị viêm mũi dị ứng
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Xafen 60mg
3.1 Liều dùng
- Người lớn và trẻ ≥12 tuổi: Viêm mũi dị ứng: 60 mg x 2 lần/ngày hoặc 120 mg hoặc 180 mg x 1 lần/ngày.
- Nổi mề đay tự phát mạn tính: 180 mg x 1 lần/ngày.
- Trẻ 6–11 tuổi: Viêm mũi dị ứng theo mùa: 30 mg x 2 lần/ngày.
- Trẻ <6 tuổi: Chưa xác lập độ an toàn và hiệu quả.
- Không cần hiệu chỉnh liều ở đối tượng người lớn tuổi, suy gan, suy thận.
3.2 Cách dùng
Dùng đường uống.[1]
4 Chống chỉ định
Quá mẫn với fexofenadin hydroclorid hoặc bất kỳ tá dược nào.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Fedimtast 180mg điều trị mày đay vô căn mạn tính
5 Tác dụng phụ
Thường gặp (≥1/100 đến <1/10):
- Nhức đầu, chóng mặt, mệt, buồn ngủ, buồn nôn.
Không thường gặp (≥1/1000 đến <1/100):
- Mệt mỏi.
Chưa rõ tần suất:
- Phản ứng quá mẫn (phù mạch, đau ngực, đỏ bừng, sốc phản vệ), mất ngủ, căng thẳng, ác mộng.
- Tiêu chảy, nổi ban, mề đay, ngứa, hồi hộp.
6 Tương tác
- Không chuyển hóa qua gan, ít tương tác với thuốc khác.
- Dùng chung Erythromycin hoặc ketoconazol làm tăng nồng độ huyết tương 2–3 lần, nhưng không ảnh hưởng lâm sàng.
- Không tương tác với omeprazol.
- Thuốc kháng acid chứa nhôm hoặc magnesi làm giảm hấp thu – nên dùng cách nhau ít nhất 2 giờ.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng khi dùng cho người lớn tuổi, suy gan, suy thận do dữ liệu hạn chế.
Bệnh nhân có bệnh tim mạch cần lưu ý: thuốc kháng histamin có thể gây nhịp nhanh, hồi hộp.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không khuyên dùng
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: chóng mặt, mệt mỏi, khô miệng.
Liều lên đến 800 mg/ ngày dùng trong 1 tháng hoặc 240 mg/ngày trong 1 năm không gây tác dụng phụ nghiêm trọng.
Điều trị: hỗ trợ triệu chứng, không có biện pháp đặc hiệu. Lọc máu không hiệu quả đáng kể.
7.4 Bảo quản
Bảo quản dưới 30°C, trong bao bì gốc.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu sản phẩm Xafen 60mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Sản phẩm Fexodex 180mg của Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát có tác dụng trong điều trị viêm mũi dị ứng cấp và mạn tính như hắt hơi sổ mũi, ngứa ngày chảy nước mắt, triệu chứng mày đay mạn tính tự phát.
Sản phẩm Amnonims 180mg của Công ty Cổ phần US Pharma USA có thành phần là Fexofenadin HCl 180mg dùng trong điều trị tình trạng viêm mũi dị ứng cấp và mạn tính triệu chứng mày đay ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi
9 Cơ chế tác dụng
Dược lực học
Fexofenadin hydroclorid là thuốc kháng histamin H1, không gây buồn ngủ.
Là là dạng chuyển hóa của terfenadin có hoạt tính.
Thuốc có tác dụng kháng histamin nhanh (trong vòng 1 giờ), tối đa sau 6 giờ và kéo dài trong 24 giờ.
Không ghi nhận hiện tượng dung nạp thuốc sau 28 ngày sử dụng.
Hiệu quả phụ thuộc liều, tối thiểu 130 mg để duy trì tác dụng kháng histamin suốt 24 giờ.
Nghiên cứu trên bệnh nhân viêm mũi dị ứng theo mùa cho thấy liều 20 mg có hiệu quả trong 24 giờ.
Không ghi nhận sự thay đổi khoảng QTc trên điện tâm đồ khi dùng liều cao đến 240 mg hai lần/ngày.
Trên động vật, thuốc ức chế co thắt phế quản và phóng thích histamin ở nồng độ cao hơn mức điều trị.
Dược động học
Hấp thu nhanh sau uống, Tmax từ 1–3 giờ.
Cmax trung bình: 142 ng/mL (liều 60 mg), 289 ng/mL (liều 120 mg), 494 ng/mL (liều 180 mg).
Ở trẻ 7–12 tuổi, Diện tích dưới đường cong (AUC) cao hơn 56% so với người lớn.
Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 33%. Liên kết protein huyết tương 60–75%.
Chuyển hóa không đáng kể.
Thức ăn không ảnh hưởng đáng kể đến hấp thu.
Thải trừ phần lớn 80% qua phân và nước tiểu (11.5%).
Thời gian bán thải: 11–16 giờ. Dược động học tuyến tính từ liều 20–120 mg.
Không có những khác biệt rõ rệt ở bệnh nhân lớn tuổi, suy gan, bệnh tim.
Nữ có thể có phơi nhiễm huyết tương cao hơn nam, nhưng không ảnh hưởng đến hiệu quả hoặc độ an toàn.
10 Thuốc Xafen 60mg giá bao nhiêu?
Thuốc Xafen 60mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Xafen 60mg mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Xafen 60mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Hiệu quả nhanh và kéo dài: Khởi phát tác dụng sau 1 giờ, kéo dài đến 24 giờ.
- Không gây buồn ngủ: Ưu thế so với nhiều thuốc kháng histamin khác.
- Ít tương tác thuốc: Không chuyển hóa qua gan, an toàn khi dùng kèm nhiều thuốc.
13 Nhược điểm
- Hạn chế dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không đủ dữ liệu an toàn.
Tổng 9 hình ảnh








