Wonderlife
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Công ty TNHH Dược Phẩm Hiệp Thuận Thành, CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành |
Số đăng ký | VN-17001-13 |
Dạng bào chế | bột pha tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ 2 g |
Hoạt chất | Cefoperazon, Sulbactam |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Mã sản phẩm | tq044 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Mỗi lọ thuốc chứa:
Cefoperazon natri, tương đương cefoperazon: 1,0 g
Sulbactam natri, tương đương sulbactam: 1,0 g
Đường dùng: Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Wonderlife
Điều trị đơn trị liệu cho nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm:
- Đường hô hấp (trên và dưới).
- Đường tiết niệu (trên và dưới).
- Viêm phúc mạc.
- Viêm túi mật, đường mật.
- Nhiễm khuẩn ổ bụng.
- Nhiễm khuẩn huyết
- Viêm màng não
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm
- Nhiễm khuẩn xương khớp
- Viêm vùng chậu, viêm nội mạc tử cung, bệnh lậu và các nhiễm khuẩn sinh dục khác
Điều trị phối hợp: Có thể dùng cùng kháng sinh khác khi cần, đặc biệt lưu ý chức năng thận nếu phối hợp aminoglycosid.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Cefozone-S điều trị viêm phế quản
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Wonderlife
3.1 Liều dùng
Người lớn:
Thông thường: 2–4 g/ngày (1–2 g cefoperazon), chia 2 lần.
Trường hợp nặng: đến 8 g/ngày (4 g cefoperazon). Tối đa sulbactam: 4 g/ngày.
Suy thận:
Độ thanh thải creatinin 15–30 mL/phút: sulbactam tối đa 1 g mỗi 12 giờ.
Dưới 15 mL/phút: sulbactam tối đa 500 mg mỗi 12 giờ.
Trẻ em:
40–80 mg/kg/ngày (20–40 mg cefoperazon), chia 2–4 lần. Tối đa: 160 mg/kg/ngày.
3.2 Cách dùng
Tiêm tĩnh mạch:
Pha với 8 ml dung dịch: dextrose 5%, NaCl 0,9% hoặc nước pha tiêm.
Tiêm chậm ≥3 phút, hoặc truyền tĩnh mạch sau pha loãng thành 20 ml trong 30–60 phút.
Tiêm bắp:
Bước 1: pha với 3 ml nước pha tiêm.
Bước 2: thêm 1 ml lidocain 2%. Dung dịch sau pha: 250 mg/ml mỗi thành phần, 0,5% lidocain.
Dung dịch ổn định 24 giờ ở nhiệt độ dưới 25°C.[1]
4 Chống chỉ định
Không dùng cho bệnh nhân dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc nhóm cephalosporin.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Unsefera 2g kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn
5 Tác dụng phụ
Phần lớn là nhẹ và thoáng qua. Bao gồm: tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ban đỏ, mề đay, giảm bạch cầu trung tính.
6 Tương tác
- Kiểm tra chức năng thận khi dùng với aminoglycosid. Không pha chung vì không tương hợp.
- Tránh uống rượu trong và sau 5 ngày ngừng thuốc do nguy cơ phản ứng kiểu Disulfiram (đỏ mặt, toát mồ hôi, đau đầu, tim nhanh).
- Tránh dung dịch có Ethanol cho bệnh nhân nuôi ăn qua ống.
- Có thể dương tính giả khi xét nghiệm đường niệu bằng dung dịch Benedict hoặc Fehling.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
- Kiểm tra tiền sử dị ứng với cephalosporin, penicillin, hoặc thuốc khác.
- Cần điều chỉnh liều và theo dõi ở bệnh nhân tắc mật nặng, suy gan hoặc suy thận kết hợp.
- Bệnh nhân rối loạn gan thận cần theo dõi nồng độ cefoperazon huyết tương nếu dùng liều trên 2 g/ngày.
- Theo dõi thiếu vitamin K, thời gian prothrombin ở bệnh nhân dinh dưỡng kém, giảm hấp thu, nuôi ăn tĩnh mạch kéo dài, hoặc đang dùng thuốc chống đông.
- Dùng kéo dài có thể gây bội nhiễm, nên theo dõi chức năng gan, thận, máu định kỳ.
- Cân nhắc kỹ lợi ích/nguy cơ ở trẻ sơ sinh hoặc sinh non.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
- Chỉ sử dụng cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiết.
- Cần thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú dù thuốc bài tiết qua sữa ít.
7.3 Xử trí khi quá liều
Quá liều gây tăng mức độ tác dụng phụ đã biết, đặc biệt là co giật do nồng độ beta-lactam cao trong dịch não tủy. Cả cefoperazon và sulbactam đều có thể thẩm tách.
7.4 Bảo quản
Dưới 30°C, tránh ánh sáng.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu sản phẩm Wonderlife hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Sản phẩm Cefoperazone 1g Imexpharm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm có tác dụng trong điều trị các loại nhiễm khuẩn như: nhiễm khuẩn huyết, bệnh lậu, nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm khuẩn sản phụ khoa
Sản phẩm Vibatazol 1g/0,5g của Công ty cổ phần dược phẩm VCP là một kháng sinh dùng trong điều trị các bệnh như viêm phúc mạc, viêm ổ bụng, viêm màng não, viêm vùng chậu, nhiễm khuẩn xương...
9 Cơ chế tác dụng
Dược lực học
Thành phần kháng khuẩn chính là cefoperazon – một Cephalosporin thế hệ 3 – tác động đến vi khuẩn nhạy cảm trong giai đoạn sinh trưởng bằng cách ức chế tổng hợp mucopeptid thành vách tế bào.
Sulbactam có tác dụng kháng khuẩn hạn chế, chỉ rõ rệt trên Neisseriaceae và Acinetobacter, nhưng là chất ức chế không hồi phục các enzym beta-lactamase, nhờ đó tăng hiệu lực của penicillin và cephalosporin với vi khuẩn kháng thuốc.
Sự kết hợp sulbactam và cefoperazon cho thấy hiệu quả cộng hưởng mạnh, đặc biệt làm giảm nồng độ ức chế tối thiểu đối với các vi khuẩn như:
- Haemophilus influenza, Bacteroides spp., Staphylococcus spp., Acinetobacter calcoaceticus, Enterobacter aerogenes, E. coli, Proteus mirabilis, Klebsiella pneumoniae, Morganella morganii, Citrobacter spp., Enterobacter spp.
Phổ tác dụng in vitro:
- Gram dương: Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis, Streptococcus pneumoniae, S. pyogenes, S. agalactiae, Streptococcus faecalis.
- Gram âm: E. coli, Klebsiella spp., Enterobacter spp., Citrobacter spp., Haemophilus influenzae, Proteus spp., Providencia spp., Serratia spp., Salmonella, Shigella, Pseudomonas spp., Acinetobacter calcoaceticus, Neisseria spp., Bordetella pertussis, Yersinia enterocolitica.
- Vi khuẩn yếm khí: Bacteroides spp., Fusobacterium spp., Peptococcus, Peptostreptococcus, Veillonella, Clostridium, Eubacterium, Lactobacillus spp.
Dược động học
Khoảng 84% sulbactam và 25% cefoperazon được đào thải qua thận. Phần còn lại của cefoperazon thải trừ qua mật.
Sau tiêm, thời gian bán hủy trung bình: sulbactam – 1 giờ; cefoperazon – 1,7 giờ. Nồng độ huyết thanh tỉ lệ với liều.
Sau khi tiêm tĩnh mạch 2 g (1 g mỗi thành phần), nồng độ đỉnh đạt được: sulbactam – 130,2 µg/ml; cefoperazon – 236,8 µg/ml.
Thể tích phân bố: sulbactam – 18,0–27,6 L; cefoperazon – 10,2–11,3 L.
Cả hai thành phần phân bố tốt trong các mô và dịch cơ thể như dịch mật, túi mật, da, ruột thừa, ống dẫn trứng, buồng trứng, tử cung…
Không ghi nhận tương tác dược động học giữa hai thành phần trong công thức kết hợp. Dùng nhiều liều không gây tích lũy thuốc.
10 Thuốc Wonderlife giá bao nhiêu?
Thuốc Wonderlife hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Wonderlife mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Wonderlife để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Phối hợp sulbactam/cefoperazon tăng hiệu quả diệt khuẩn, đặc biệt trên vi khuẩn kháng beta-lactam.
- Phổ tác dụng rộng, bao phủ nhiều chủng Gram dương, Gram âm và vi khuẩn yếm khí.
- Hiệu quả trên nhiều loại nhiễm khuẩn từ nhẹ đến nặng, kể cả nhiễm trùng huyết, viêm màng não.
- Có thể sử dụng đơn trị liệu hoặc phối hợp.
13 Nhược điểm
- Cần theo dõi sát ở bệnh nhân suy gan, suy thận hoặc kết hợp cả hai.
- Chỉ dùng đường tiêm, không có dạng dùng đường uống.
Tổng 7 hình ảnh






