1 / 16
wevoltin 2 5 1 B0283

Wevoltin 2,5mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuInventia Healthcare Limited, Inventia Healthcare Limited
Công ty đăng kýInventia Healthcare Limited
Số đăng ký890110433325
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 03 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtRivaroxaban
Tá dượcMagnesi stearat, Sodium Laureth Sulfate, Macrogol (PEG), Sodium Croscarmellose, titanium dioxid
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmtq545
Chuyên mục Thuốc Chống Đông Máu

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất: Mỗi viên nén bao phim chứa Rivaroxaban 2,5 mg.

Tá dược: Microcelac IH, Lactose Ph. Eur, Sodium Lauryl Sulfate Ph. Eur., Croscarmellose sodium Ph. Eur., Magnesium stearate Ph. Eur., Opadry 04F520021 Yellow IH (Hypromellose, Titanium Dioxide, Iron Oxide Yellow, Macrogol/PEG).

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Wevoltin 2,5mg

RivaroxabanThuốc chống huyết khối, ức chế trực tiếp yếu tố Xa, có tác dụng ngăn chặn sự hình thành thrombin và cục máu đông. Thuốc phối hợp với Acid Acetylsalicylic (ASA) đơn trị liệu hoặc cùng ASA kết hợp clopidogrel/ticlopidine, được chỉ định để phòng ngừa huyết khối ở người lớn sau hội chứng mạch vành cấp (ACS) có tăng các dấu ấn sinh học của tim.

Thuốc Wevoltin 2,5mg Phòng ngừa huyết khối sau hội chứng mạch vành cấp
Thuốc Wevoltin 2,5mg Phòng ngừa huyết khối sau hội chứng mạch vành cấp

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc NDP-Riva 10 phong ngừa huyết khối 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Wevoltin 2,5mg

3.1 Liều dùng

Liều khuyến cáo:

Sau hội chứng mạch vành cấp: 1 viên Rivaroxaban 2,5 mg x 2 lần/ngày.

Dùng kèm: 1 liều ASA 75–100 mg/ngày, hoặc ASA 75–100 mg/ngày kết hợp Clopidogrel 75 mg/ngày hoặc Ticlopidin chuẩn liều.

Thời gian điều trị:

Nên điều trị ít nhất 24 tháng, có thể kéo dài nếu còn nguy cơ.

Lưu ý khác:

Bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi ổn định chỉ số hội chứng mạch vành cấp.

Nếu quên liều, dùng liều tiếp theo như bình thường.

Không cần chỉnh liều ở người cao tuổi, người khác biệt chủng tộc, giới tính hoặc cân nặng.

Đối tượng đặc biệt:

Suy gan: Chống chỉ định nếu có rối loạn đông máu kèm nguy cơ xuất huyết. Không chỉnh liều ở các bệnh gan khác.

Suy thận: Không cần chỉnh liều nếu CrCl ≥ 30 mL/phút. Thận trọng khi CrCl 15–29 mL/phút. Không dùng khi CrCl <15 mL/phút.

Trẻ em: Chưa xác định hiệu quả và độ an toàn cho trẻ dưới 18 tuổi

3.2 Cách dùng

Uống nguyên viên với nước, có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.[1]

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với rivaroxaban hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Đang chảy máu lâm sàng (xuất huyết nội sọ, tiêu hóa…).

Có bệnh hoặc tổn thương làm tăng nguy cơ chảy máu nặng.

Đang điều trị bằng các thuốc chống đông khác (trừ chuyển đổi thuốc).

Bệnh gan kèm rối loạn đông máu, kể cả xơ gan Child-Pugh B, C.

Phụ nữ có thai, cho con bú.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc NDP-Riva 2,5mg dự phòng biến cố tim mạch

5 Tác dụng phụ

Các tác dụng không mong muốn được phân loại theo tần suất và hệ cơ quan:

Rất phổ biến: Thiếu máu, chảy máu cam, xuất huyết tiêu hóa, đau bụng, tiêu chảy, chóng mặt, đau đầu, chảy máu sau phẫu thuật.

Phổ biến: Xuất huyết kết mạc, đau dạ dày, buồn nôn, khó tiêu, phù ngoại vi, suy gan, phát ban, ngứa, tụ máu, xuất huyết khớp.

Không phổ biến – hiếm gặp: Tăng men gan, vàng da, xuất huyết nội sọ, xuất huyết tiết niệu-sinh dục, bất tỉnh, viêm da dị ứng, hội chứng Stevens-Johnson, phản ứng dị ứng toàn thân, suy thận, tụt huyết áp, giả phình mạch

6 Tương tác

Chống chỉ định dùng chung: thuốc chống nấm azole toàn thân (ketoconazole…), thuốc ức chế HIV protease (ritonavir…) do tăng nồng độ rivaroxaban gây nguy cơ xuất huyết.

Thận trọng: Dùng kèm NSAID, ASA, thuốc ức chế kết tập tiểu cầu, SSRI, SNRI do nguy cơ xuất huyết.

Tương tác làm giảm tác dụng: Các thuốc cảm ứng mạnh CYP3A4, P-gp (rifampicin, Phenytoin, carbamazepine…).

Khác: Clarithromycin, Erythromycin, Fluconazole có thể làm tăng nhẹ nồng độ rivaroxaban nhưng không ý nghĩa lâm sàng.

Chú ý: Không trộn lẫn với các thuốc khác do chưa có nghiên cứu tương kỵ.

Warfarin, Enoxaparin, clopidogrel, naproxen: Có tương tác về xét nghiệm đông máu, cần theo dõi khi chuyển đổi thuốc.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng ở bệnh nhân nguy cơ xuất huyết cao, tiền sử loét tiêu hóa, bệnh gan/thận, >75 tuổi, trọng lượng <60kg, suy tim nặng.

Không dùng để dự phòng huyết khối ở bệnh nhân thay van tim nhân tạo.

Không khuyến cáo cho bệnh nhân hội chứng kháng Phospholipid.

Ngưng dùng khi có xuất huyết nghiêm trọng.

Thận trọng khi can thiệp phẫu thuật, gây tê tủy sống/ngoài màng cứng.

Theo dõi triệu chứng thiếu máu, xuất huyết; xét nghiệm hemoglobin, hematocrit khi cần thiết.

Bệnh nhân gặp triệu chứng chóng mặt, ngất không nên lái xe hoặc vận hành máy móc.

Thuốc chứa lactose, không dùng cho người có rối loạn di truyền liên quan không dung nạp galactose.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chống chỉ định sử dụng ở phụ nữ có thai và trong thời gian cho con bú. Chỉ sử dụng khi đã ngừng cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Theo dõi dấu hiệu xuất huyết hoặc phản ứng bất lợi.

Thuốc giải độc đặc hiệu: andexanet alfa có thể đối kháng tác dụng của rivaroxaban.

Than hoạt có thể dùng để giảm hấp thu sau quá liều.

Nếu xuất huyết nặng: áp dụng biện pháp cơ học, truyền dịch, truyền máu, phức hợp prothrombin cô đặc (PCC, APCC) hoặc r-EVIa, cân nhắc hỏi ý kiến chuyên gia.

Không dùng Protamine sulfate, vitamin K, acid aminocaproic, aprotinin, Desmopressin (không có hiệu quả).

Rivaroxaban gắn protein huyết tương cao, không loại bỏ bằng thẩm tách máu.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng, tránh ẩm.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Wevoltin 2,5mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Riroxator 2.5mg của Torrent Pharmaceuticals Limited với thành phần Rivaroxaban được sử dụng phối hợp với acid acetylsalicylic (ASA) đơn trị liệu hoặc kết hợp ASA và clopidogrel/ticlopidine nhằm phòng ngừa huyết khối ở người lớn sau hội chứng mạch vành cấp có tăng dấu ấn sinh học tim.

Xaravix 20 của Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang chứa Rivaroxaban là thuốc được chỉ định trong phòng ngừa và điều trị các biến cố huyết khối tĩnh mạch sâu, thuyên tắc phổi cũng như phòng ngừa đột quỵ và các biến chứng do huyết khối ở bệnh nhân rung nhĩ không do van tim. Ngoài ra, sản phẩm còn hỗ trợ ngăn ngừa huyết khối ở bệnh nhân sau phẫu thuật thay khớp háng hoặc khớp gối.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Rivaroxaban là chất ức chế chọn lọc và trực tiếp yếu tố Xa, sinh khả dụng đường uống cao. Quá trình hoạt hóa yếu tố X thành Xa là mắt xích then chốt của chuỗi đông máu, dẫn đến hình thành thrombin và cục máu đông fibrin. Một phân tử Xa có thể tạo hơn 1000 phân tử thrombin, do đó ức chế Xa sẽ chặn sự bùng nổ hình thành thrombin và ngăn cục máu đông phát triển. Thuốc làm giảm hoạt tính yếu tố Xa một cách phụ thuộc liều. Một số xét nghiệm đông máu toàn phần hoặc đặc hiệu sẽ bị ảnh hưởng khi dùng rivaroxaban.

9.2 Dược động học

Hấp thu:

 Rivaroxaban hấp thu nhanh qua đường uống, nồng độ tối đa đạt sau 2–4 giờ. Sinh khả dụng đường uống cao (80–100%) với liều 10 mg, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.

Phân bố:

 Liên kết mạnh với protein huyết tương (92–95%, chủ yếu là Albumin). Thể tích phân bố khoảng 50L.

Chuyển hóa:

 Khoảng 2/3 liều dùng được chuyển hóa ở gan (CYP3A4, CYP2J2) và thải qua thận/ruột, 1/3 được thải trực tiếp qua thận ở dạng không đổi. Độ thanh thải khoảng 10 L/h. Thời gian bán hủy 5–9 giờ (người trẻ), 11–13 giờ (người cao tuổi).

Thải trừ:

 Chủ yếu qua thận (36% dạng không đổi), phần còn lại qua phân. Dược động học tăng nhẹ ở người già, suy thận hoặc gan. Không có khác biệt đáng kể về dược động học giữa các dân tộc, giới tính, cân nặng. Chưa xác định an toàn trên trẻ em dưới 18 tuổi

10 Thuốc Wevoltin 2,5mg giá bao nhiêu?

Thuốc Wevoltin 2,5mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Wevoltin 2,5mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Wevoltin 2,5mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc dùng đường uống, hấp thu nhanh, hiệu quả ổn định và không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
  • Có khả năng ngăn ngừa hiệu quả biến cố huyết khối sau hội chứng mạch vành cấp, giúp giảm nguy cơ biến chứng tim mạch ở bệnh nhân có tăng dấu ấn sinh học tim.
  • Không cần điều chỉnh liều ở người già, các nhóm chủng tộc, giới tính hay cân nặng khác nhau, tiện lợi cho đa số bệnh nhân.

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ xuất huyết nghiêm trọng tăng, đặc biệt ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ hoặc dùng phối hợp thuốc.
  • Chống chỉ định cho bệnh nhân suy gan, suy thận nặng, phụ nữ có thai, cho con bú; cần loại trừ các đối tượng này trước khi chỉ định.

Tổng 16 hình ảnh

wevoltin 2 5 1 B0283
wevoltin 2 5 1 B0283
wevoltin 2 5 2 I3820
wevoltin 2 5 2 I3820
wevoltin 2 5 3 O6566
wevoltin 2 5 3 O6566
wevoltin 2 5 4 V8204
wevoltin 2 5 4 V8204
wevoltin 2 5 5 C1382
wevoltin 2 5 5 C1382
wevoltin 2 5 6 R6643
wevoltin 2 5 6 R6643
wevoltin 2 5 7 B0370
wevoltin 2 5 7 B0370
wevoltin 2 5 8 I3017
wevoltin 2 5 8 I3017
wevoltin 2 5 9 A0467
wevoltin 2 5 9 A0467
wevoltin 2 5 10 H3115
wevoltin 2 5 10 H3115
wevoltin 2 5 11 K4103
wevoltin 2 5 11 K4103
wevoltin 2 5 12 R7831
wevoltin 2 5 12 R7831
wevoltin 2 5 13 F2125
wevoltin 2 5 13 F2125
wevoltin 2 5 14 M5752
wevoltin 2 5 14 M5752
wevoltin 2 5 15 S7408
wevoltin 2 5 15 S7408
wevoltin 2 5 16 E1644
wevoltin 2 5 16 E1644

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Giang vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Wevoltin 2,5mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Wevoltin 2,5mg
    G
    Điểm đánh giá: 5/5

    Phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789