1 / 12
viprobenyl 1 Q6206

Viprobenyl

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuDược phẩm VCP, Công ty cổ phần dược phẩm VCP
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm VCP
Số đăng kýVD-21403-14
Dạng bào chếBột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 lọ
Hoạt chấtProcain penicilin G (Procain benzylpenicillin)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq215
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất: Procain Benzylpenicilin 1.200.000 I.U.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Viprobenyl

Điều trị các nhiễm khuẩn mức độ vừa do các vi khuẩn nhạy cảm với Benzylpenicilin hoặc dùng điều trị tiếp nối sau khi đã tiêm tĩnh mạch Benzylpenicilin natri/kali.

Các nhiễm khuẩn đáp ứng với Procain Benzylpenicilin tiêm bắp:

  • Nhiễm Streptococcus nhóm A ở đường hô hấp trên, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn da và mô mềm, sốt tinh hồng nhiệt, viêm quầng.
  • Nhiễm Pneumococcus mức độ vừa ở đường hô hấp.
  • Nhiễm Staphylococcus nhạy cảm với Benzylpenicilin ở da và mô mềm.
  • Nhiễm xoắn khuẩn miệng họng (bệnh Vincent).
  • Giang mai ở mọi giai đoạn do Treponema pallidum.
  • Lậu cấp và mạn không biến chứng do Neisseria gonorrhoeae.
  • Dự phòng bạch hầu phối hợp kháng độc tố.
  • Bệnh than do Bacillus anthracis.
  • Nhiễm Streptobacillus moniliformis hoặc Spirillum minus (sốt chuột cắn).
  • Viêm quầng do Streptococcus nhạy cảm nhóm A.
  • Viêm nội tâm mạc bán cấp do Streptococcus nhạy cảm.
Thuốc Viprobenyl điều trị nhiễm xoắn khuẩn miệng họng, lậu, giang mai
Thuốc Viprobenyl điều trị nhiễm xoắn khuẩn miệng họng, lậu, giang mai

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Acigmentin 375 điều trị viêm phế quản cấp

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Viprobenyl

3.1 Liều dùng

Người lớn:

Liên cầu nhóm A: 600.000 – 1.200.000 I.U/24 giờ, ít nhất 10 ngày.

Bệnh than: 600.000 – 1.200.000 I.U/24 giờ hoặc 600.000 I.U, 2 lần/ngày, trong 5 ngày.

Bạch hầu: 25.000 – 50.000 I.U/kg/ngày, chia 2 lần, trong 14 ngày; loại bỏ trạng thái mang mầm bệnh: 300.000 I.U/ngày, trong 10 – 12 ngày.

Lậu cấp không biến chứng: 4.800.000 I.U liều duy nhất, tiêm 2 vị trí kèm uống 1 g Probenecid.

Giang mai thần kinh: 2.400.000 I.U/ngày trong 10 – 14 ngày, kèm Probenecid 0,5 g/6 giờ, có thể tiếp theo bằng Benzathin Benzylpenicilin 2.400.000 I.U/tuần trong 3 tuần.

Viêm lợi loét hoại tử, viêm họng Vincent: 600.000 – 1.200.000 I.U/24 giờ hoặc 600.000 I.U, 2 lần/ngày trong 3 – 7 ngày.

Sốt chuột cắn: 600.000 – 1.200.000 I.U/24 giờ trong 7 – 10 ngày.

Viêm nội tâm mạc do Streptobacillus moniliformis: 4.800.000 I.U/24 giờ trong 4 tuần.

Viêm quầng: 600.000 – 1.200.000 I.U/24 giờ trong 7 ngày.

Nhiễm Pasteurella multocida: 600.000 I.U, 2 lần/ngày trong 2 – 4 tuần.

Trẻ em:

Trẻ > 1 tháng: 25.000 – 50.000 I.U/kg/ngày.

Trẻ sơ sinh: 50.000 I.U/kg/ngày.

Giang mai bẩm sinh: 50.000 I.U/kg/ngày trong 10 – 14 ngày.

3.2 Cách dùng

Tiêm bắp sâu, chậm và đều vào cơ mông ở người lớn, hoặc cơ đùi ngoài ở trẻ em.

Thay đổi vị trí tiêm sau mỗi lần.

Pha bột thuốc với 3 ml nước pha tiêm, lắc kỹ và sử dụng ngay; có thể bảo quản ở 2 – 8°C trong 24 giờ.[1]

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với penicilin hoặc procain.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Firstxil 250mg điều trị nhiễm trùng tiết niệu

5 Tác dụng phụ

Thường gặp (>1/100): Ngoại ban, viêm tĩnh mạch huyết khối tại chỗ tiêm.

Ít gặp (1/1000 – 1/100): Tăng bạch cầu ái toan, mày đay, phản ứng Jarisch-Herxheimer trong điều trị giang mai (sốt, đau cơ khớp).

Hiếm gặp (<1/1000): Phản ứng phản vệ.

6 Tương tác

  • Probenecid làm giảm thải trừ penicilin ở ống thận, kéo dài thời gian tác dụng.
  • Aminoglycosid: làm mất hoạt tính nếu trộn chung; phải tiêm ở vị trí khác và cách nhau ít nhất 1 giờ.
  • Chloramphenicol, Erythromycin, sulfonamid, tetracyclin: có thể đối kháng tác dụng diệt khuẩn của penicilin, cần tránh phối hợp trong viêm màng não hoặc nhiễm khuẩn nặng.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Test da trước khi dùng với penicilin và procain.
  • Chuẩn bị sẵn adrenalin, oxy và corticoid để xử trí phản vệ.
  • Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng, hen, hoặc rối loạn nhịp tim.
  • Điều trị giang mai cần theo dõi huyết thanh học định kỳ, nhất là ở bệnh nhân HIV.
  • Điều trị liên cầu khuẩn cần kéo dài đủ 10 ngày.
  • Theo dõi nguy cơ bội nhiễm trong điều trị kéo dài.
  • Thận trọng khi dùng cho trẻ sơ sinh, người suy gan, suy thận, hoặc cao tuổi.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chỉ sử dụng khi thật cần thiết.

Thuốc bài tiết qua sữa mẹ, cần thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Liều cao có thể gây kích thích thần kinh – cơ hoặc co giật.

Ngừng thuốc, điều trị triệu chứng, thẩm phân máu khi cần.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Viprobenyl hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Lupimox do Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco sản xuất, chứa thành phần Amoxicillin, được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm các nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, đường tiết niệu – sinh dục, da và mô mềm

Sản phẩm Rezotum 500mg/250mg do Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco sản xuất, với thành phần AmoxicillinSulbactam, được chỉ định trong điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, đường tiết niệu – sinh dục, da và mô mềm

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Procain Benzylpenicilin là dạng phối hợp của procain và benzylpenicilin. Khi tiêm bắp, thuốc thủy phân giải phóng benzylpenicilin, hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp mucopeptid thành tế bào vi khuẩn, gây diệt khuẩn đối với các vi khuẩn nhạy cảm. Thuốc không có tác dụng trên các chủng sinh penicilinase. Ngoài ra, benzylpenicilin có tác dụng hiệp đồng với aminoglycosid trên một số chủng Enterococcus.

Dược động học

Hấp thu: Tan ít, được hấp thu chậm khi tiêm bắp, thủy phân thành benzylpenicilin.

Phân bố: Khoảng 60% liên kết với protein huyết tương, tập trung cao ở thận, thấp ở gan, da, ruột. Nồng độ trong dịch não tủy thấp, nhưng tăng khi viêm màng não hoặc phối hợp probenecid.

Chuyển hóa: Thủy phân tại chỗ tiêm thành procain và benzylpenicilin, sau đó benzylpenicilin được chuyển hóa tiếp ở gan.

Thải trừ: Đào thải chủ yếu qua nước tiểu; chậm ở trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ và người suy thận.

10 Thuốc Viprobenyl giá bao nhiêu?

Thuốc Viprobenyl hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Viprobenyl mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Viprobenyl để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc cho thấy hiệu quả điều trị cao trên nhiều chủng vi khuẩn nhạy cảm, giúp kiểm soát tốt các bệnh nhiễm khuẩn.
  • Ngoài ra, thuốc có tác dụng kéo dài, nhờ đó có thể giảm số lần tiêm so với Benzylpenicillin dạng muối tan trong nước, giúp nâng cao sự tuân thủ điều trị của bệnh nhân và giảm gánh nặng trong việc sử dụng thuốc.
  • Bên cạnh đó, thuốc còn được chỉ định trong nhiều tình trạng nhiễm khuẩn khác nhau, bao gồm cả các bệnh lây truyền qua đường tình dục.

13 Nhược điểm

  • Chỉ dùng đường tiêm bắp, có thể gây đau tại chỗ.
  • Cần theo dõi chặt chẽ khi sử dụng trên đối tượng đặc biệt (trẻ sơ sinh, người cao tuổi, suy gan, suy thận).

Tổng 12 hình ảnh

viprobenyl 1 Q6206
viprobenyl 1 Q6206
viprobenyl 2 O6218
viprobenyl 2 O6218
viprobenyl 3 V8856
viprobenyl 3 V8856
viprobenyl 4 G2583
viprobenyl 4 G2583
viprobenyl 5 Q6777
viprobenyl 5 Q6777
viprobenyl 6 B0424
viprobenyl 6 B0424
viprobenyl 7 M4227
viprobenyl 7 M4227
viprobenyl 8 S7854
viprobenyl 8 S7854
viprobenyl 9 D1601
viprobenyl 9 D1601
viprobenyl 10 K4337
viprobenyl 10 K4337
viprobenyl 11 I3251
viprobenyl 11 I3251
viprobenyl 12 P6087
viprobenyl 12 P6087

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Kiên vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Viprobenyl 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Viprobenyl
    K
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789