1 / 6
vinrolac 1 R7344

Vinrolac 30mg/ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

150,000
Đã bán: 30 Còn hàng

Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng

Thương hiệuVinphaco (Dược phẩm Vĩnh Phúc), Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
Số đăng kýVD-32941-19
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x10 ống x1ml
Hoạt chấtKetorolac
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa2799
Chuyên mục Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Khánh Linh Biên soạn: Dược sĩ Khánh Linh
Dược sĩ Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 7525 lần

Trungtamthuoc.com - Thuốc Vinrolac 30mg/ml được chỉ định để chữa các chứng đau vừa và nặng trong thời gian ngắn. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Vinrolac 30mg/ml.

Thành phần

Thành phần: Một ống tiêm Vinrolac 30mg/ml có chứa:

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.

1 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Vinrolac 30mg/ml

1.1 Tác dụng của thuốc Vinrolac 30mg/ml

Ketorolac là hoạt chất chính trong thuốc Vinrolac 30mg/ml thuộc nhóm NSAID. Cơ chế hoạt động: 

  • Cản trở sự tổng hợp một số chất gây viêm trong cơ thể, đặc biệt là Prostaglandin. 
  • Có công dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm nhưng chủ yếu có tác dụng giảm đau. 
  • Không ức chế hô hấp, không gây nghiện như Opioid.
  • Trên mắt, khi dùng tại chỗ có công dụng chống viêm. 

Tác dụng:

  • Điều trị tình trạng đau vừa đến nặng sau phẫu thuật trong thời gian ngắn.
  • Điều trị đau cơ xương cấp.
  • Chữa các bệnh viêm ở mắt.
  • Không nên sử dụng cho bệnh nhân có đau nhẹ và cần điều trị lâu dài (viêm khớp).

1.2 Chỉ định thuốc Vinrolac 30mg/ml

Thuốc tiêm giảm đau Vinrolac 30mg/ml điều trị tình trạng đau vừa đến nặng sau phẫu thuật trong thời gian ngắn.

Dùng thay cho các chất giảm đau gây nghiện Opioid.

Trên mắt, chữa viêm kết mạc dị ứng theo mùa khi dùng tại chỗ.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc tiêm CBIantigrain Jnjection - Điều trị viêm kết mạc dị ứng.

2 Liều dùng - Cách dùng thuốc 

2.1 Liều dùng thuốc Vinrolac 30mg/ml

Người bệnh (16 - 64 tuổi),  >50 kg và thận bình thường:

  • Tiêm bắp: 30mg mỗi 6 giờ/lần. Trong 5 ngày số liều lớn nhất là 20 liều.
  • Tiêm tĩnh mạch: có thể tiêm một liều duy nhất 30mg/ngày hoặc 30mg mỗi 6 giờ/lần. Trong 5 ngày số liều lớn nhất là 20 liều.

Người bệnh < 50kg và suy thận:

  • Tiêm bắp: một liều duy nhất 30mg/ngày. Nếu cần thiết có thể tăng liều hoặc dùng thêm chất giảm đau khác.
  • Tiêm bắp: 15mg mỗi 6 giờ/ 1 lần. Trong 5 ngày số liều lớn nhất là 20 liều.
  • Tiêm mạch: Cách 1: một liều duy nhất 15mg. Cách 2: 15mg mỗi 6 giờ/lần. Trong 5 ngày số liều lớn nhất là 20 liều.

Lưu ý: Không tự ý tăng liều nếu không đỡ đau hoặc trong trường hợp đau trở lại khi vẫn đang dùng thuốc.

2.2 Cách dùng thuốc Vinrolac 30mg/ml hiệu quả

Thuốc Vinrolac 30mg/ml được sử dụng để tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch và chỉ được thực hiện bởi các kỹ thuật viên, điều dưỡng hoặc người có chuyên môn.

Tiêm thuốc đầy đủ đúng giờ.

3 Chống chỉ định

Viêm loét dạ dày.

Xuất huyết Đường tiêu hóa.

Xuất huyết não. 

Rối loạn đông máu, máu khó đông. 

Người cần được phẫu thuật, có thể bị mất nhiều máu hoặc khó cầm máu.

Đang uống thuốc chống đông máu.

Bệnh nhân bị dị ứng hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Vinrolac 30mg/ml.

Hội chứng polyp mũi.

Phù mạch. 

Co thắt phế quản.

Mất nước làm giảm lưu lượng máu lưu thông.

Suy thận vừa và nặng.

Người mang thai và cho con bú.

Trẻ em dưới 16 tuổi.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Thuốc Ketogesic 3% điều trị đau cấp từ trung bình đến nặng.

4 Tác dụng phụ

Trên hệ thần kinh trung ương: chóng mặt, đau đầu và buồn ngủ

Trên tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau dạ dày, đau bụng, đầy hơi, táo bón, tiêu chảy.

Tăng huyết áp.

Suy thận cấp, tăng Kali máu.

Ngất, nhịp tim nhanh hay chậm.

Thay đổi thính giác (ù tai).

Ảnh hưởng tâm thần, nhầm lẫn, trầm cảm.

Nhức đầu dai dẳng.

Da ngứa, mày đay, ban đỏ.

Hay bầm tím, chảy máu.

Trên thận màu sắc, lượng nước tiểu thay đổi. 

Ít gây tổn thương gan , nếu có: nước tiểu sẫm màu, buồn nôn, nôn, mắt vàng, da vàng.

Nếu gặp phải bất kỳ các triệu chứng trên, ngưng dùng thuốc và báo ngay cho bác sĩ.

5 Tương tác

Người dùng thuốc liệu tiểu cùng với NSAID gây tăng suy thận thứ phát, cuối cùng làm giảm dòng máu qua thận.

Giảm độ thanh lọc Lithium. Kết quả trong máu có nồng độ Lithium cao.

Probenecid dùng cùng với thuốc Vinrolac 30mg/ml có tác dụng trên thuốc như sau:

Giảm độ thanh lọc. 

Tăng nồng độ trong máu.

Tăng diện tích toàn phần dưới đường cong.

Tăng thời gian bán thải.

6 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

6.1 Lưu ý và thận trọng 

Không phối hợp thuốc Vinrolac 30mg/ml với các NSAID khác, Aspirin và Corticosteroid.

Thận trọng trên:

  • Bệnh nhân suy thận, suy tim vừa hoặc bệnh lý về  gan. 
  • Trên người đang điều trị bằng thuốc lợi tiểu. Cần thường xuyên giám sát chức năng thận. Người <50kg nên giảm liều.
  • Người cao tuổi do thải trừ thuốc chậm hơn. Dễ gặp phải tác dụng phụ trên thận và đường tiêu hóa.
  • Thận trong trên người lái xe hoặc vận hành máy móc do có thể gây nhức đầu, buồn ngủ.

6.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không dùng cho các trường hợp này.

6.3 Xử trí khi quá liều

Điều trị triệu chứng, theo dõi sát sao tình trạng của bệnh nhân.

Thẩm tách máu trên người suy thận. Tuy nhiên thẩm tách máu có thể không loại được hoàn toàn thuốc.

6.4 Bảo quản 

Bảo quản tại tủ thuốc chuyên dụng, đảm bảo điều kiện được ghi trên nhãn.

Để xa tầm tay trẻ em. 

7 Nhà sản xuất

SĐK: VD-32941-19.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc.

Đóng gói: Hộp 1 vỉ x10 ống x1ml.

8 Thuốc Vinrolac 30mg/ml giá bao nhiêu?

Thuốc Vinrolac 30mg/ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

9 Thuốc Vinrolac 30mg/ml mua ở đâu?

Thuốc Vinrolac 30mg/ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Vinrolac 30mg/ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

10 Ưu điểm của thuốc Vinrolac 30mg/ml

10.1 Ưu điểm của thuốc Vinrolac 30mg/ml

Thuốc Vinrolac 30mg/ml được sản xuất bởi nhà sản xuất dược phẩm Vĩnh Phúc. Nhà máy Viphaco là nhà máy tiên phong trong sản xuất thuốc tiêm dạng nước, với xưởng sản xuất thuốc tiêm theo tiêu chuẩn GMP-WHO, cùng các tiêu chuẩn khác về kiểm nghiệm, bảo quản, phân phối như GLP, GSP, GDP, GPP,... Dược phẩm của Vinphaco không những cung cấp cho thị trường trong nước mà còn xuất khẩu sang nước ngoài như Thái Lan, Campuchi, Lào, Trung Quốc,...

Thuốc thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid (NSAID), có đặc tính giảm đau rất mạnh, hoạt động bằng cách ngăn chặn cơ thể sản xuất một số chất tự nhiên gây viêm. Tác dụng này giúp giảm sưng, đau hoặc sốt. Ketorolac được chỉ định để điều trị ngắn hạn (<5 ngày) các cơn đau mức độ vừa đến nặng, thường là các cơn đau sau khi phẫu thuật. Ketorolac giảm đau giúp hồi phục thoải mái hơn để có thể trở lại các hoạt động bình thường hàng ngày. [1] Thuốc cũng thay thế cho việc giảm đau bằng các thuốc gây nghiện nhóm opioid, giúp giảm tác dụng phụ khi sử dụng các thuốc này.

10.2 Nhược điểm của thuốc Vinrolac 30mg/ml

Thuốc này không phù hợp điều trị cơn đau mức độ nhẹ hoặc điều trị dài ngày. Vì cản trở tổng hợp Prostaglandin nên Ketorolac có thể gây ra tình trạng:

  • Làm giảm khả năng kết tập tiểu cầu, tăng nguy cơ chảy máu.
  • Tăng loét dạ dày.
  • Trên thận, với người suy thận làm giảm dòng chảy qua thận. 

Do nguy cơ ngộ độc thuốc và các tác dụng phụ không mong muốn, bệnh nhân nên được dùng liều Ketorolac ở mức tối thiểu. [2]


Tổng 6 hình ảnh

vinrolac 1 R7344
vinrolac 1 R7344
vinrolac 2 B0074
vinrolac 2 B0074
vinrolac 3 R7122
vinrolac 3 R7122
vinrolac 4 Q6220
vinrolac 4 Q6220
vinrolac 5 R7713
vinrolac 5 R7713
vinrolac 6 Q6701
vinrolac 6 Q6701

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả: Chuyên gia của WebMD, Ketorolac TROMETHAMINE Syringe - Uses, Side Effects, and More, WebMD. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2022
  2. ^ Tác giả: Chuyên gia của Clinical Trial, Study of Whether 15 mg Dose of Ketorolac IV is as Effective as a 30 mg Dose., NIH. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2022
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Đau mắt dị ứng dùng thuốc này được không ạ?

    Bởi: Trần Trang vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Vinrolac 30mg/ml 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Vinrolac 30mg/ml
    NM
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thông tin về thuốc Vinrolac rất đầy đủ và hữu ích. Cảm ơn dược sĩ

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633