1 / 17
vinphacine 500mg 2ml 1 T7638

Vinphacine 500mg/2ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

185.000
Đã bán: 163 Còn hàng
Thương hiệuVinphaco (Dược phẩm Vĩnh Phúc), Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc
Số đăng kýVD - 16308 - 12
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 ống x 2 ml
Hoạt chấtAmikacin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmam500
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Phương Thảo Biên soạn: Dược sĩ Phương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 3467 lần

Thuốc Vinphacine 500mg/2ml ngày càng được sử dụng nhiều trong đơn kê điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng đe dọa tính mạng. Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Vinphacine 500mg/2ml hiệu quả.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi ống Vinphacine 500mg/2ml chứa: 

  • Hoạt chất: Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) hàm lượng 500mg.
  • Tá dược: vừa đủ 1 ống.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.

2 Vinphacine là thuốc gì?

Amikacin dùng để điều trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với amikacin.

Trong điều trị các nhiễm trùng do tụ cầu, amikacin nên được giới hạn sử dụng ở hàng thứ hai, và nên giới hạn trong các nhiễm khuẩn nặng gây ra bởi chủng nhạy cảm của Staphylococcus không đáp ứng/ dị ứng với kháng sinh khác.

Điều trị cho trẻ sơ sinh bị nhiễm khuẩn huyết không đáp ứng với các aminoglycosid khác.

Trong nhiễm khuẩn nặng nhất định có thể kết hợp với một loại penicillin trong nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gram dương (Streptococcus hoặc phế cầu) nhưng phải được dùng riêng biệt.

Amikacin còn có hiệu quả với các nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, hệ thống thần kinh trung ương, xương và khớp, da và cấu trúc da, nhiễm khuẩn sau phẫu thuật, các cơ quan trong ổ bụng và nhiễm khuẩn đường tiết niệu gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Amikacin 250mg/ml Sopharma điều trị nhiễm khuẩn nặng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Vinphacine 500mg/2ml

3.1 Cách dùng

Có thể dùng đường tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch.

Đường tiêm bắp được sử dụng ở hầu hết các bệnh nhiễm trùng, truyền tĩnh mạch trong các nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng.

Khi tiêm truyền tĩnh mạch có thể pha với Glucose 5% hoặc Natri clorid 0,9%. 

Sau khi pha loãng sử dụng càng sớm càng tốt hoặc bảo quản dung dịch sau pha loãng ở 2 - 8 độ C trong thời gian không quá 12 giờ.

3.2 Liều dùng

Điều trị trong 1-2 ngày với nhiễm trùng không biến chứng do vi khuẩn nhạy cảm ở liều lượng khuyến cáo. Nếu sau 3-5 ngày mà tình trạng bệnh không cải thiện cần đánh giá lại và xem xét điều trị thay thế.

Người lớn và trẻ em: Liều khuyến cáo của amikacin thường là 15 mg/kg/ngày, chia thành 2 - 3 liều.

Trẻ sơ sinh và trẻ sinh thiếu tháng có chức năng thận bình thường:

  • Khởi đầu với 10 mg/kg, sau đó là 7,5 mg/kg mỗi 12 giờ. Tổng liều tối đa < 15 mg/kg/ngày.
  • Chưa có dữ liệu an toàn khi sử dụng cho trẻ đẻ non.

Người già: Cần kiểm tra chức năng thận và hiệu chỉnh liều thích hợp.

Người suy thận:

  • Cần phải điều chỉnh liều hay khoảng cách giữa các liều. 
  • Công thức tính khoảng thời gian giữa các liều: Khoảng thời gian giữa các liều (giờ) = Nồng độ creatinin huyết tương (mmol/L) x 101,8 
  • Trong quá trình điều trị cần đánh giá thường xuyên nồng độ creatinin huyết tương để làm cơ sở điều chỉnh liều lượng cho phù hợp.

Liều amikacin cần phải giảm nếu sử dụng amikacin trong một khoảng thời gian cố định, nên sử dụng với khoảng cách liều là 12 giờ. 

Nên xác định nồng độ thuốc trong huyết tương hoặc creatinin huyết tương và Độ thanh thải creatinin để xác định liều lượng.

Liều ban đầu: giảm còn một nửa là 7,5 mg/kg.

Liều duy trì với khoảng cách giữa các liều là 12 giờ được tính theo mức độ giảm độ thanh thải creatinin của người bệnh. (n(Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF TẠI ĐÂY)

4 Chống chỉ định

Mẫn cảm với với các aminoglycosid hoặc với bất kỳ thành phần nào của Vinphacine 500mg.

Bệnh nhân bị nhược cơ.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Akicin Inj. điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng

5 Tác dụng phụ

Tác dụng không mong muốnCơ quan Biểu hiện
Thường gặpToàn thânChóng mặt
Tiết niệuXuất hiện Protein niệu, creatinin và ure máu tăng
Thính giácNghe kém, buồn nôn, mất thăng bằng
Ít gặpToàn thânSốt
MáuBạch cầu ái toan tăng
Da và mô dưới daPhát ban
GanTăng transaminase
Tiết niệuCreatinin máu tăng, Albumin niệu, xuất hiện hồng cầu và bạch cầu trong nước tiểu, tiểu ít
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùngBội nhiễm
Tiêu hóaBuồn nôn, nôn

6 Tương tác

Các thuốc độc với thận hoặc thính giác: Bacitracin, amphotericin B, Cisplatin, cyclosporin, cephaloridin, Tacrolimus, Vancomycin paromomycin, Polymyxin B, colistin, viomycin hoặc aminoglycosid khác dùng cùng với amikacin có thể làm tăng độc tính nguy hiểm. 

Thuốc phong bế thần kinh cơ dùng cùng với amikacin có thể làm chẹn thần kinh cơ gây liệt hô hấp. 

Thuốc gây mê dùng cùng amikacin có thể làm tăng tác dụng thuốc giãn cơ cura. 

Các penicilin phổ rộng, furosemid, Indomethacin, bumetanide có thể xảy ra tương tác khi dùng cùng Amikacin.

Dùng kết hợp với bisphosphonat có thể tăng nguy cơ hạ calci huyết.

Kết hợp với các hợp chất platin có thể gây nhiễm độc thận và tai.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Khi sử dụng amikacin 500mg/2ml cần chú ý bù dịch đầy đủ cho người bệnh.

Sử dụng amikacin thận trọng với người cao tuổi và trẻ nhỏ. Theo dõi chức năng thính giác và thận, hạn chế tối đa dùng thuốc trong thời gian dài và/hoặc lặp lại. Không dùng đồng thời với các thuốc cũng gây độc với thính giác hoặc thận.

Độc tính trên thận:

  • Amikacin sulfat có khả năng gây độc cho thận và thần kinh. Cần theo dõi chặt chẽ liều lượng kết hợp bù dịch đầy đủ, nhất là đối với bệnh nhân suy thận/ nghi ngờ suy thận.
  • Cần đánh giá chức năng thân trước khi bắt đầu điều trị.
  • Khi có dấu hiệu gây kích ứng thận, bù dịch có thể tăng lên. Nếu xuất hiện dấu hiệu của rối loạn chức năng thận, cần giảm liều. Dừng điều trị nếu xuất hiện nitơ huyết hoặc lượng nước tiểu giảm dần.

Độc tính trên tai:

  • Có thể xảy ra độc tính trên tai, thính giác và tiền đình ở những bệnh nhân dùng liều cao trong thời gian dài. Bệnh nhân có tổn thương thận, có nguy cơ cao bị độc tính trên tai hơn khi dùng thuốc này. Các độc tính trên tai thường không hồi phục.
  • Trước khi điều trị, cần thực hiện thính lực đồ cần và lặp lại ở những bệnh nhân suy thận khi điều trị kéo dài 7 ngày hoặc 10 ngày ở các bệnh nhân khác. 
  • Dừng sử dụng nếu thấy ù tai, mất thính lực, giảm đáng kể đáp ứng tần số cao.

Độc thần kinh:

  • Thử nghiệm trên mèo đã thấy liệt cơ bắp và giãn cơ. Dùng đồng thời với thuốc chẹn thần kinh cơ, thuốc gây mê có thể xảy ra liệt hô hấp và giãn cơ. Có thể dùng các muối calci để xử trí phong bế thần kinh cơ. 
  • Có thể có các biểu hiện khác: ngứa da, tê, co giật cơ, co giật.

Độc tính ở trẻ em: Chỉ sử dụng amikacin cho trẻ em khi các aminoglycosid khác không thể sử dụng. Sử dụng thận trọng ở trẻ sinh non và trẻ sơ sinh.

Tiêm nội nhãn: Có thể xảy ra nhồi máu võng mạc và mất tầm nhìn khi tiêm nội nhãn amikacin.

Không dùng quá liều bác sĩ đã chỉ định.

Thường xuyên theo dõi nồng độ trong huyết thanh, đặc biệt là ở những bệnh nhân bị suy thận.

Kiểm tra chức năng thận trong quá trình điều trị với bệnh nhân lớn tuổi có giảm chức năng thận.

Thận trọng khi dùng amikacin với người rối loạn hoạt động cơ ví dụ như Parkinson.

Dùng amikacin có thể làm phát triển các vi sinh vật không nhạy cảm.

Phản ứng dị ứng: Cân nhắc sử dụng amikacin với người có tiền sử dị ứng với aminoglycosid, bệnh nhân tổn thương thận hoặc dây thần kinh thứ tám do dùng các thuốc gây tổn thương thận và/hoặc tai trước đó.

Amikacin sử dụng trong quá trình phẫu thuật với liều lớn đã gây ra hội chứng teo cơ thoáng qua.

Natri metabisulfit trong thuốc tiêm có thể gây phản ứng dị ứng.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Abicin 250 - Thuốc tiêm điều trị nhiễm khuẩn nặng  

7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Phụ nữ có thai

Vinphacine 500mg/2ml có thể gây hại cho thai nhi khi người mẹ sử dụng, vì vậy chỉ sử dụng khi thấy lợi ích lớn hơn nguy cơ tiềm ẩn có thể xảy ra.

  • Phụ nữ cho con bú

Khi dùng thuốc không nên cho con bú, chỉ sử dụng khi xem xét thấy lợi ích điều trị lớn hơn nguy cơ.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc 

Vinphacine 500mg/2ml có thể ảnh hưởng đến hoạt động lái xe và vận hành máy móc vì có thể gây chóng mặt, rối loạn tiền đình.

7.4 Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng: phong bế thần kinh, ngừng hô hấp.
  • Xử trí: có thể áp dụng biện pháp chạy thận nhân tạo hay thẩm phân màng bụng. Có thể thay máu đối với trẻ sơ sinh. Dùng ion calci để điều trị trường hợp phong bế thần kinh cơ dẫn đến ngừng hô hấp.

7.5 Bảo quản

Bảo quản ở điều kiện khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ < 30 độ C.

Dung dịch sau pha bảo quản ở 2-8 độ C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Vinphacine 500mg/2ml hết, bạn có thể mua thuốc Chemacin thay thế. Thuốc chứa Amikacin hàm lượng 500mg, được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gram âm và gram dương. Thuốc có dạng dung dịch tiêm. Đối với trẻ sơ sinh, có thể dùng khởi đầu với liều 10 mg/kg, sau đó là 7,5 mg/kg sau mỗi 12 giờ. Thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG - Việt Nam và có giá 170.000/Hộp 5 ống x 2 ml.

Hoặc bạn cũng có thể mua sản phẩm Itamekacin 500mg/2ml thay thế. Thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy, chứa Amikacin sulfate 500mg. Thuốc được chỉ định điều trị ngắn hạn cho những trường hợp nhiễm vi khuẩn nặng do Gram âm nhạy cảm. Thuốc có dạng bào chế là dung dịch tiêm và có giá 155.000/Hộp 10 ống x 2 ml.

9 Thông tin chung

SĐK (nếu có): Vd - 16308 - 12

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc

Đóng gói: Hộp 10 ống x 2 ml

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Amikacin sulfat thuộc nhóm kháng sinh aminoglycosid. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn do ngăn chặn sự tổng hợp protein của vi khuẩn nhờ gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosom vi khuẩn.

Aminoglycosid vẫn duy trì được hoạt tính diệt khuẩn khi nồng độ thuốc trong huyết thanh đã xuống dưới mức nồng độ ức chế tối thiểu.

Phổ tác dụng của thuốc như sau:

  • Vi khuẩn Gram dương: Staphylococcus species
  • Vi khuẩn Gram âm: Pseudomonas species, Proteus species, Escherichia coli, Klebsiella species, Serratia species, Enterobacter species, Acinetobacter species, Citrobacter freundii

10.2 Dược động học

  • Hấp thu

Sau khi tiêm bắp cho người lớn có chức năng thận bình thường liều đơn 7,5 mg/kg amikacin, thì trong khoảng thời gian 45 phút - 2 giờ thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương là 17 - 25 microgam/ml. 

Khi truyền tĩnh mạch trong 30 phút liều 7,5 mg/kg, ngay sau khi truyền nồng độ đỉnh trung bình của thuốc đạt được là 38 microgam/ml.

Tiêm bắp liều 7,5 mg/kg amikacin: Ở trẻ sơ sinh, sau 30 phút thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết thanh là 17 - 20 microgam/ml, còn ở trẻ em 3,5 tháng tuổi đạt là 11,8 - 23 microgam/ml.

Trẻ em đến 6 tuổi tiêm bắp với liều 7,5 mg/kg, sau 30 - 60 phút nồng độ đỉnh trong huyết thanh là 9 - 29 microgam/ml.

  • Phân bố

Sau khi tiêm 10 giờ, amikacin phân tán nhanh vào cơ thể, qua được nhau thai và dịch nước ối, tuy nhiên thấm rất thấp vào dịch não tủy.

  • Thải trừ

Người có chức năng thận bình thường, thời gian bán thải trong huyết thanh là 2 - 3 giờ và người suy thận nặng là 30 - 86 giờ. 

Ở người lớn có chức năng thận bình thường, sau khi tiêm bắp hoặc tĩnh mạch có 94 - 98% liều đơn đào thải qua cầu thận trong vòng 1 ngày dưới dạng không đổi.

11 Thuốc Vinphacine 500mg/2ml giá bao nhiêu?

Thuốc Vinphacine 500mg/2ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Vinphacine 500mg/2ml có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Mua thuốc Vinphacine 500mg/2ml ở đâu uy tín nhất?

Thuốc Vinphacine 500mg/2ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Vinphacine 500mg/2ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Amikacin có ưu điểm là khi nồng độ thuốc trong huyết thanh đã xuống dưới nồng độ ức chế tối thiểu, nhưng hoạt tính diệt khuẩn vẫn còn do đó chỉ cần dùng 1 lần/ngày.(n( Tác giả Omeed Sizar và cộng sự (Đăng ngày 17 tháng 07 năm 2023). Amikacin, Pubmed. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2023)n)
  • Amikacin có hoạt tính chống lại hầu hết các vi khuẩn gram âm bao gồm các chủng kháng Gentamicintobramycin, là lựa chọn để điều trị các bệnh nhiễm trùng gram âm nghiêm trọng.(n( Tác giả A M Ristuccia và cộng sự (Đăng năm 1985). An overview of amikacin, Pubmed. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2023)n)
  • Nghiên cứu về hiệu quả và độ an toàn của amikacin trong điều trị bệnh nhân nhiễm trùng đường tiết niệu cho thấy amikacin tạo ra tỷ lệ chữa khỏi vi khuẩn là 86%, không có độc tính đáng kể trên thận hoặc thay đổi thính lực.(n( Tác giả C E Cox (Đăng tháng 11 năm 1976). Amikacin Therapy of Urinary tract infections, Pubmed. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2023)n)

14 Nhược điểm

  • Vinphacine 500mg/2ml sử dụng thường gây tác dụng phụ: chóng mặt, giảm khả năng nghe, buồn nôn, mất thăng bằng,...
  • Vinphacine 500mg/2ml có thể gây hại cho thai nhi vì thế không nên sử dụng cho phụ nữ có thai.

 


Tổng 17 hình ảnh

vinphacine 500mg 2ml 1 T7638
vinphacine 500mg 2ml 1 T7638
vinphacine 500mg 2ml 2 B0208
vinphacine 500mg 2ml 2 B0208
vinphacine 500mg 2ml 3 O6081
vinphacine 500mg 2ml 3 O6081
vinphacine 500mg 2ml 4 N5407
vinphacine 500mg 2ml 4 N5407
vinphacine 500mg 2ml 5 A0124
vinphacine 500mg 2ml 5 A0124
vinphacine 500mg 2ml 6 C1188
vinphacine 500mg 2ml 6 C1188
vinphacine 500mg 2ml 7 D1181
vinphacine 500mg 2ml 7 D1181
vinphacine 500mg 2ml 8 U8850
vinphacine 500mg 2ml 8 U8850
vinphacine 500mg 2ml 9 H3576
vinphacine 500mg 2ml 9 H3576
vinphacine 500mg 2ml 10 T8751
vinphacine 500mg 2ml 10 T8751
vinphacine 500mg 2ml 5 J3208
vinphacine 500mg 2ml 5 J3208
vinphacine 500mg 2ml 6 D1548
vinphacine 500mg 2ml 6 D1548
vinphacine 500mg 2ml 7 V8307
vinphacine 500mg 2ml 7 V8307
vinphacine 500mg 2ml 8 T8714
vinphacine 500mg 2ml 8 T8714
vinphacine 500mg 2ml 9 E1845
vinphacine 500mg 2ml 9 E1845
vinphacine 500mg 2ml 10 H3427
vinphacine 500mg 2ml 10 H3427
vinphacine 500mg 2ml 11 K4001
vinphacine 500mg 2ml 11 K4001
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Vinphacine 500mg/2ml có sẵn không ạ?

    Bởi: Liên vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Nhà thuốc chúng tôi luôn có sẵn ạ.

      Quản trị viên: Dược sĩ Phương Thảo vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Vinphacine 500mg/2ml 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Vinphacine 500mg/2ml
    Y
    Điểm đánh giá: 5/5

    Vinphacine 500mg/2ml rất hiệu quả trong các bệnh nhiễm khuẩn nặng

    Trả lời Cảm ơn (1)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633