1 / 9
vindopril 4mg 1 O6214

Vindopril 4mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuVinphaco (Dược phẩm Vĩnh Phúc), Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
Số đăng kýVD-21920-14
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtPerindopril, Lactose
Tá dượcTalc, Magnesi stearat, Aerosil
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq178
Chuyên mục Thuốc Tăng Huyết Áp

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nén chứa:

Perindopril tert-butylamin (tương đương perindopril erbumin): 4 mg

Tá dược: lactose, tinh bột ngô, avicel PH 101, magnesi stearat, talc, aerosil.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Vindopril 4mg

Vindopril 4mg được chỉ định trong các trường hợp sau:

Tăng huyết áp.

Suy tim sung huyết.

Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính (đau thắt ngực ổn định).

Vindopril 4mg được chỉ định trong các trường hợp tăng huyết áp.
Vindopril 4mg được chỉ định trong các trường hợp tăng huyết áp.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Hyace D điều trị tăng huyết áp nguyên phát

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Vindopril 4mg

3.1 Liều dùng

Tăng huyết áp:

Người lớn: 4 mg/lần vào buổi sáng. Sau 1 tháng, có thể tăng lên 8 mg/lần nếu cần thiết.

Người cao tuổi: bắt đầu với 2 mg/lần, có thể tăng lên 4 mg/lần sau 1 tháng.

Suy tim sung huyết:

Liều khởi đầu: 2 mg/lần mỗi sáng.

Liều duy trì: từ 2–4 mg/lần/ngày.

Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính:

Liều khởi đầu: 4 mg/ngày trong 2 tuần.

Nếu dung nạp tốt, có thể tăng lên 8 mg/ngày.

Người cao tuổi: bắt đầu với 2 mg/ngày trong tuần đầu.

Điều chỉnh liều trên bệnh nhân suy thận (theo Độ thanh thải creatinin - Clcr):

Clcr (ml/phút)Liều khuyến cáo
Từ 30 – 602 mg/ngày
Từ 15 – 302 mg mỗi 2 ngày
<15 (lọc máu)2 mg sau mỗi buổi thẩm phân

3.2 Cách dùng

Uống 1 lần vào buổi sáng, trước bữa ăn.[1]

4 Chống chỉ định

Phụ nữ mang thai và cho con bú.

Người dị ứng với perindopril hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc OpeCosyl Argin 5 điều trị suy tim xung huyết

5 Tác dụng phụ

Mức độBiểu hiện
Thường gặp (>1/100)Nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, rối loạn tiêu hóa, thay đổi vị giác, chuột rút, ho khan, nổi mẩn da.
Ít gặp (1/1000 – 1/100)Khô miệng, giảm hemoglobin, tăng Kali huyết, tăng creatinin và ure huyết.
Hiếm gặp (<1/1000)Phù mạch (phù mặt, lưỡi, môi, thanh quản).

6 Tương tác

Thuốc làm giảm tác dụng:

  • NSAIDs, corticoid, tetracosactid.

Thuốc làm tăng tác dụng:

  • Lợi tiểu (đặc biệt mới dùng gần đây): tăng nguy cơ tụt huyết áp.
  • Thuốc an thần kinh, thuốc chống trầm cảm 3 vòng (imipramin): tăng nguy cơ tụt huyết áp tư thế.
  • Thuốc hạ đường huyết (insulin, thuốc uống): tăng hiệu lực hạ Glucose máu.

Thuốc làm tăng độc tính:

  • Muối kali, lợi tiểu giữ kali: nguy cơ tăng kali huyết, nhất là ở người suy thận.
  • Lithi: tăng nồng độ lithi huyết.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Tụt huyết áp: nguy cơ cao ở người dùng thuốc lợi tiểu, ăn nhạt, suy tim nặng hoặc cao tuổi.

Suy thận: cần theo dõi chức năng thận và kali huyết, đặc biệt khi có hẹp động mạch thận.

Thẩm phân máu: tránh phối hợp với màng lọc có tính thấm cao do nguy cơ phản ứng kiểu phản vệ.

Người cao tuổi: khởi đầu liều thấp, theo dõi chặt.

Gây mê – phẫu thuật: có thể gây tụt huyết áp, cần điều chỉnh dịch truyền.

Người lái xe – vận hành máy móc: không nên sử dụng khi đang điều khiển thiết bị hoặc phương tiện.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chống chỉ định.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng quá liều chủ yếu là tụt huyết áp.

Xử trí gồm đặt người bệnh ở tư thế nằm đầu thấp, truyền dịch hoặc tiêm thuốc vận mạch nếu cần.

Perindopril có thể loại bỏ qua thẩm phân máu (70 ml/phút).

7.4 Bảo quản 

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng.

Nhiệt độ dưới 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Vindopril 4mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Dobutil Plus 4mg/1,25mg do Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV sản xuất, chứa hai hoạt chất Perindopril và Indapamide, được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp và giúp ổn định huyết áp ở những bệnh nhân cần phối hợp hai hoạt chất để đạt hiệu quả kiểm soát huyết áp tối ưu.

Sản phẩm Gloversin 4 do Công ty TNHH Dược phẩm Glomed sản xuất, chứa hoạt chất Perindopril, được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp, suy tim sung huyết và bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính, nhằm cải thiện huyết áp và giảm nguy cơ xảy ra các biến cố tim mạch ở những bệnh nhân có nguy cơ cao.

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Perindopril phát huy tác dụng thông qua chất chuyển hóa có hoạt tính là perindoprilat, với cơ chế ức chế enzym chuyển angiotensin (ACE). ACE làm tăng angiotensin II – một chất co mạch, đồng thời phân hủy bradykinin – chất gây giãn mạch. Perindopril ức chế ACE, làm giảm angiotensin II và tăng bradykinin, dẫn đến:

  • Giãn mạch, giảm sức cản ngoại vi.
  • Tăng hoạt tính renin huyết tương và giảm aldosteron, dẫn đến lợi niệu natri và giữ kali.
  • Hoạt hóa hệ kallikrein-kinin và prostaglandin, góp phần hạ áp.
  • Tăng bradykinin có thể gây ho.

Thuốc làm hạ huyết áp mà không ảnh hưởng tần số tim, hiệu quả kéo dài 24 giờ, không gây dung nạp glucose, không ảnh hưởng cholesterol hay acid uric máu. Trong bệnh tim thiếu máu cục bộ, thuốc giúp giảm nguy cơ biến cố tim mạch.

Dược động học

Hấp thu

  • Perindopril hấp thu nhanh sau uống. Perindoprilat – chất chuyển hóa có hoạt tính của perindopril – có Sinh khả dụng trong khoảng 65–75%. Việc dùng thuốc cùng thức ăn làm giảm quá trình chuyển hóa perindopril thành perindoprilat, do đó thuốc nên được uống vào buổi sáng trước bữa ăn để đảm bảo hiệu quả.

Phân bố

  • Khoảng 20% perindopril chuyển thành perindoprilat, chất này gắn với protein huyết tương dưới 30%.

Chuyển hóa

  • Perindopril được chuyển hóa mạnh ở gan. Thức ăn làm giảm chuyển hóa thành perindoprilat. Ở người xơ gan, thanh thải thuốc mẹ giảm một nửa nhưng perindoprilat không bị ảnh hưởng.

Thải trừ

  • Perindoprilat được đào thải chủ yếu qua nước tiểu, với thời gian bán thải từ 3 đến 5 giờ. Tuy nhiên, do liên kết với enzym chuyển angiotensin, thời gian bán thải có hiệu lực kéo dài đến khoảng 25 giờ. Thuốc không gây tích lũy khi dùng nhiều liều liên tiếp. Ở các đối tượng như người cao tuổi, bệnh nhân suy tim hoặc suy thận, quá trình thải trừ diễn ra chậm hơn. Perindoprilat có thể được loại bỏ qua thẩm phân với mức độ thanh thải đạt 70 ml/phút.

10 Thuốc Vindopril 4mg giá bao nhiêu?

Thuốc Vindopril 4mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Vindopril 4mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Vindopril 4mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Vindopril 4mg thể hiện hiệu quả rõ rệt trong điều trị tăng huyết áp, suy tim và bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định, giúp cải thiện tiên lượng tim mạch.
  • Việc sử dụng 1 lần/ngày vào buổi sáng trước ăn giúp đơn giản hóa chế độ dùng thuốc và tăng khả năng tuân thủ điều trị.
  • Dạng bào chế viên nén tiện lợi, dễ sử dụng và bảo quản.

13 Nhược điểm

  • Thuốc có thể gây ho khan do tăng bradykinin, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống ở một số bệnh nhân.
  • Không dùng được cho phụ nữ mang thai, cho con bú và người đang vận hành máy móc do ảnh hưởng lên huyết áp và thần kinh trung ương.

Tổng 9 hình ảnh

vindopril 4mg 1 O6214
vindopril 4mg 1 O6214
vindopril 4mg 2 V8841
vindopril 4mg 2 V8841
vindopril 4mg 3 U8864
vindopril 4mg 3 U8864
vindopril 4mg 4 I3158
vindopril 4mg 4 I3158
vindopril 4mg 5 P6785
vindopril 4mg 5 P6785
vindopril 4mg 6 N5717
vindopril 4mg 6 N5717
vindopril 4mg 7 U8444
vindopril 4mg 7 U8444
vindopril 4mg 8 F2172
vindopril 4mg 8 F2172
vindopril 4mg 9 L4728
vindopril 4mg 9 L4728

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Lâm vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Vindopril 4mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Vindopril 4mg
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    tư vấn chi tiết

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789