1 / 8
vidaloxin 250mg 1 L4774

Vidaloxin 250mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương VIDIPHA, Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
Số đăng kýVD-20861-14
Dạng bào chếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtAmoxicilin/Kali clavulanat
Tá dượcTalc, Magnesi stearat, Sodium Laureth Sulfate
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq221
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất: Amoxicilin 250mg (dưới dạng amoxicilin trihydrat).

Tá dược: Tinh bột sắn, bột talc, magnesi stearat, natri lauryl sulfat.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Vidaloxin 250mg

Vidaloxin 250mg được sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicilin, bao gồm:

Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.

Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và Haemophilus influenzae.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.

Bệnh lậu.

Nhiễm khuẩn đường mật.

Nhiễm khuẩn da và cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn hoặc Escherichia coli nhạy cảm với amoxicilin.

Thuốc Vidaloxin 250mg điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới
Thuốc Vidaloxin 250mg điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Firstxil 250mg điều trị nhiễm khuẩn hô hấp 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Vidaloxin 250mg

3.1 Liều dùng

Người lớn: 250 – 500mg, 3 lần/ngày.

Trẻ em dưới 10 tuổi: 125 – 250mg, 3 lần/ngày.

Trẻ em dưới 20kg: 20 – 40mg/kg/ngày.

Người suy thận:

  • Độ thanh thải creatinin (CC) 10 – 30 ml/phút: 250 – 500mg mỗi 12 giờ.
  • CC < 10 ml/phút: 250 – 500mg mỗi 24 giờ.

Bệnh nhân thẩm tách máu: 250 – 500mg mỗi 24 giờ, bổ sung một liều trong khi thẩm tách và thêm một liều sau khi kết thúc thẩm tách.

3.2 Cách dùng

Dùng đường uống, có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn.

Thời gian điều trị thường kéo dài từ 7 đến 10 ngày, cần tuân theo chỉ định của bác sĩ.[1]

4 Chống chỉ định

Người có tiền sử dị ứng với amoxicilin hoặc bất kỳ kháng sinh nhóm beta-lactam nào (penicilin, cephalosporin).

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Rezotum 500mg/250mg điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: Ngoại ban xuất hiện muộn, thường sau khoảng 7 ngày điều trị.

Ít gặp:

  • Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
  • Phản ứng quá mẫn: ban đỏ, ban dát sần, mày đay, có thể kèm theo hội chứng Stevens–Johnson.

Hiếm gặp:

  • Gan: tăng nhẹ SGOT.
  • Thần kinh trung ương: kích động, vật vã, lo lắng, mất ngủ, lú lẫn, thay đổi hành vi, chóng mặt.
  • Máu: thiếu máu, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.

6 Tương tác

Nifedipin có thể làm tăng hấp thu amoxicilin.

Khi dùng đồng thời với Allopurinol có thể làm tăng nguy cơ phát ban.

Amoxicilin có thể đối kháng với các kháng sinh kìm khuẩn như Chloramphenicol hoặc tetracyclin.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Cần định kỳ kiểm tra chức năng gan, thận khi điều trị dài ngày.

Phải thận trọng với người có tiền sử dị ứng với penicilin hoặc Cephalosporin.

Nếu xuất hiện phản ứng dị ứng như ban đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ hoặc hội chứng Stevens–Johnson, phải ngưng thuốc ngay và tiến hành điều trị cấp cứu bằng adrenalin, thở oxy, tiêm corticoid và hỗ trợ hô hấp khi cần thiết.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Mang thai: Chưa xác định được độ an toàn hoàn toàn; chỉ sử dụng khi thật cần thiết.

Cho con bú: Amoxicilin bài tiết qua sữa mẹ, cần thận trọng khi dùng cho phụ nữ đang cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: Hiếm gặp, có thể gồm thay đổi hành vi, sỏi thận, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.

Xử trí: Theo dõi và điều chỉnh cân bằng điện giải trong trường hợp rối loạn tiêu hóa.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Vidaloxin 250mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Beniclav 228,5mg/5ml do Công ty Baroque Pharmaceuticals Private Limited sản xuất, chứa hoạt chất Amoxicillin, được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, nhiễm khuẩn tai – mũi – họng, nhiễm khuẩn tiết niệu – sinh dục, nhiễm khuẩn da – mô mềm và các nhiễm khuẩn khác 

Sản phẩm Augbidil 1g/200mg do Công ty Cổ phần Dược – Trang thiết bị y tế Bình Định sản xuất, chứa thành phần hoạt chất Amoxicilin, được sử dụng trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai – mũi – họng, tiết niệu – sinh dục, da – mô mềm

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Amoxicilin là một kháng sinh thuộc nhóm aminopenicilin, có khả năng bền vững trong môi trường acid dạ dày, nhờ đó có thể sử dụng đường uống hiệu quả. Thuốc có phổ tác dụng rộng hơn so với benzylpenicilin, đặc biệt hiệu quả trên một số vi khuẩn Gram âm.

Cơ chế tác dụng của amoxicilin là diệt khuẩn thông qua việc ức chế tổng hợp mucopeptid – thành phần thiết yếu của vách tế bào vi khuẩn. Khi quá trình này bị ngăn chặn, vi khuẩn mất khả năng duy trì cấu trúc tế bào và dẫn đến chết tế bào.

Kết quả nghiên cứu in vitro cho thấy amoxicilin có tác dụng mạnh đối với:

  • Vi khuẩn Gram dương: liên cầu khuẩn (Streptococcus spp.), tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase (Staphylococcus spp.).
  • Vi khuẩn Gram âm: Haemophilus influenzae, Diplococcus pneumoniae, Neisseria gonorrhoeae, Escherichia coli, Proteus mirabilis.

Tuy nhiên, thuốc không có hiệu quả trên các chủng vi khuẩn tiết penicilinase như:

  • Tụ cầu kháng methicilin.
  • Pseudomonas spp.
  • Klebsiella spp.
  • Enterobacter spp.

Dược động học

Hấp thu

Amoxicilin bền trong môi trường acid, được hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn qua Đường tiêu hóa, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt khoảng 4 – 5 mcg/ml sau khi uống liều 250mg từ 1 – 2 giờ.

Phân bố

Thuốc phân bố nhanh vào hầu hết các mô và dịch cơ thể, trừ mô não và dịch não tủy, nhưng có thể khuếch tán vào đây khi màng não bị viêm.

Chuyển hóa

Amoxicilin ít bị chuyển hóa trong cơ thể.

Thải trừ

Khoảng 60% liều thuốc được bài tiết qua nước tiểu trong vòng 6 – 8 giờ dưới dạng không đổi. Probenecid có thể kéo dài thời gian thải trừ thuốc qua thận. Thuốc cũng được tìm thấy trong dịch mật và một phần nhỏ qua phân.

10 Thuốc Vidaloxin 250mg giá bao nhiêu?

Thuốc Vidaloxin 250mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Vidaloxin 250mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Vidaloxin 250mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Hiệu quả trên nhiều chủng vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm cả đường hô hấp, tiết niệu, da và mô mềm.
  • Dễ hấp thu qua đường uống và không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
  • Có nhiều dạng liều phù hợp cho cả người lớn và trẻ em.
  • Có thể dùng điều trị cho bệnh nhân suy thận với điều chỉnh liều phù hợp.

13 Nhược điểm

  • Không hiệu quả với các chủng vi khuẩn tiết penicilinase hoặc tụ cầu kháng methicilin.
  • Nguy cơ xảy ra phản ứng dị ứng nặng ở người mẫn cảm với beta-lactam.
  • Cần theo dõi chức năng gan, thận khi điều trị dài ngày.

Tổng 8 hình ảnh

vidaloxin 250mg 1 L4774
vidaloxin 250mg 1 L4774
vidaloxin 250mg 2 M5751
vidaloxin 250mg 2 M5751
vidaloxin 250mg 3 C1566
vidaloxin 250mg 3 C1566
vidaloxin 250mg 4 R7830
vidaloxin 250mg 4 R7830
vidaloxin 250mg 5 T7817
vidaloxin 250mg 5 T7817
vidaloxin 250mg 6 M5271
vidaloxin 250mg 6 M5271
vidaloxin 250mg 7 F2543
vidaloxin 250mg 7 F2543
vidaloxin 250mg 8 H2521
vidaloxin 250mg 8 H2521

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Hoàng vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Vidaloxin 250mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Vidaloxin 250mg
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789