1 / 9
viciperan 1 V8211

Viciperan

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuDược phẩm VCP, Công ty cổ phần dược phẩm VCP
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm VCP
Số đăng kýVD-19058-13
Dạng bào chếBột pha tiêm
Quy cách đóng góihộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml
Hoạt chấtPiperacilin - Tazobactam
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq107
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi lọ thuốc bột pha tiêm chứa 1 g Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri).

Mỗi hộp kèm 01 ống nước cất pha tiêm 5 ml.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Viciperan

VICIPERAN (Piperacilin) được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm, cụ thể gồm:

Nhiễm khuẩn huyết (nhiễm trùng máu).

Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng do vi khuẩn nhạy cảm, đặc biệt là Pseudomonas aeruginosa.

Nhiễm trùng toàn thân do Pseudomonas aeruginosa hoặc ở bệnh nhân bị giảm bạch cầu trung tính (hạ bạch cầu đa nhân trung tính), cần phối hợp Piperacilin với kháng sinh nhóm aminoglycosid để đạt hiệu quả điều trị tối ưu.

Nhiễm khuẩn sau phẫu thuật vùng ổ bụng hoặc tử cung, phòng ngừa và điều trị nhiễm trùng hậu phẫu do vi khuẩn nhạy cảm.

Thuốc Viciperan dùng điều trị nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn tiết niệu
Thuốc Viciperan dùng điều trị nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn tiết niệu

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Tebranic 4.5 điều trị nhiễm khuẩn

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Viciperan

3.1 Liều dùng

Người lớn (thận bình thường):

200–300 mg/kg/24 giờ chia 6 lần (tiêm tĩnh mạch).

Trong nhiễm khuẩn nặng (Pseudomonas, Klebsiella): không dưới 16 g/ngày chia 4–6 giờ/lần.

Liều tối đa thường 24 g/ngày (có thể hơn nếu cần).

Nhiễm khuẩn huyết do Pseudomonas: Piperacilin 3 g mỗi 4 giờ + Gentamicin 4–5 mg/kg/24 giờ.

Người sốt giảm bạch cầu đa nhân trung tính: Piperacilin 4 g mỗi 6 giờ + gentamicin.

Trẻ em (thận bình thường):

Từ 1 tháng–12 tuổi: 200–300 mg/kg/24 giờ chia 4–6 giờ/lần.

Trẻ sơ sinh dưới 2000 g: 50 mg/kg mỗi 8 giờ.

Trẻ sơ sinh trên 2000 g:

  • <7 ngày tuổi: 50 mg/kg mỗi 8 giờ.
  •  Trên 7 ngày tuổi: 75 mg/kg mỗi 8 giờ.

Người lớn suy thận (70 kg):

  • Clcr 41–80 ml/phút: 4 g/8 giờ.
  • Clcr 21–40 ml/phút: 4 g/12 giờ.
  • Clcr <20 ml/phút: 4 g/24 giờ.

Bệnh nhân chạy thận nhân tạo: tối đa 2 g mỗi 8 giờ, thêm 1 g ngay sau lọc máu.

Trẻ em suy thận: liều và khoảng cách tiêm điều chỉnh tùy nồng độ huyết tương, ví dụ nhiễm khuẩn tiết niệu nặng: 100–150 mg/kg/24 giờ.

Phòng ngừa phẫu thuật: 2 g trước mổ, sau đó ít nhất 2 liều nữa mỗi 6–8 giờ trong 24 giờ đầu.

Phối hợp Piperacilin với Tazobactam: điều trị nhiễm khuẩn bụng, sinh dục nữ, chú ý không tác dụng trên Chlamydia. Nghi nhiễm Pseudomonas cần chia 4 lần/ngày (4 g mỗi 6 giờ), chỉnh liều nếu suy thận.

3.2 Cách dùng

Tiêm tĩnh mạch chậm (3–5 phút), truyền tĩnh mạch (20–40 phút) hoặc tiêm bắp sâu.

Không tiêm bắp quá 2 g/lần ở người lớn hoặc 0,5 g/lần ở trẻ em.

Pha tiêm tĩnh mạch: 1 g bột + ít nhất 5 ml nước cất.

Truyền tĩnh mạch: 1 g bột + 5 ml nước cất, pha loãng thành 50 ml.

Tiêm bắp: 1 g bột + ít nhất 2 ml nước cất hoặc dung dịch lignocain 0,5–1%.

Dung môi phù hợp: Glucose 5%, NaCl 0,9%, Ringer lactat, dextran 6% trong NaCl 0,9%, glucose 30%, mannitol 20%, nước cất.

Không pha với Natri bicarbonat, máu truyền hoặc dịch thủy phân protein.

Dung dịch pha phải dùng ngay, còn thừa phải hủy bỏ (ổn định 24 giờ ở nhiệt độ phòng, 48 giờ ở 4 °C).[1]

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với penicilin hoặc Cephalosporin.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Zobacta 2,25g điều trị nhiễm khuẩn ổ bụng

5 Tác dụng phụ

Thường gặp (>1/100):

  • Dị ứng: phát ban, sốt, đau và ban đỏ tại chỗ tiêm bắp.
  • Máu: tăng bạch cầu ái toan.
  • Tuần hoàn: viêm tắc tĩnh mạch.
  • Tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy.
  • Gan: tăng men transaminase hồi phục.

Ít gặp (1/1000–1/100):

  • Máu: giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu tổng quát, giảm bạch cầu hạt.

Hiếm (<1/1000):

  • Phản vệ.
  • Viêm ruột màng giả (cần điều trị bằng metronidazol).
  • Ban đỏ đa dạng.
  • Hội chứng Stevens–Johnson, mày đay.
  • Viêm thận kẽ.

Lưu ý: Người xơ nang dùng piperacilin dễ bị phản ứng da và sốt.

6 Tương tác

Tương tác hiệp đồng với aminoglycosid nhưng phải tiêm riêng.

Có thể phối hợp với penicilin kháng beta-lactamase.

Không phối hợp với cefoxitin khi trị nhiễm Pseudomonas.

Kéo dài tác dụng vecuronium, cần thận trọng khi phối hợp.

Không được trộn chung trong một dung dịch với aminoglycosid, metronidazol tiêm hoặc natri bicarbonat.

Có thể giảm thải methotrexat.

Một số chế phẩm phối hợp (8/1 với tazobactam) như Tazocilline, Tazocin, Zosyn mở rộng phổ tác dụng.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Cẩn trọng ở bệnh nhân tăng bạch cầu đơn nhân, suy thận.

Tiêu chảy kéo dài có thể là viêm ruột màng giả, cần điều trị metronidazol.

Kiểm soát lượng natri nạp ở bệnh nhân cần hạn chế natri/nước, nhất là khi dùng liều cao.

Chú ý điều chỉnh liều ở trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ.

Chảy máu có thể xảy ra, nhất là ở bệnh nhân suy thận; cần ngừng thuốc và xử trí kịp thời.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc dùng được cho phụ nữ mang thai.

Piperacilin vào sữa mẹ với nồng độ thấp, mẹ vẫn có thể tiếp tục cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Liều 24 g/ngày thường không gây hại.

Quá liều có thể gây kích thích vận động, co giật.

Xử trí bằng thuốc chống co giật như Diazepam, barbiturat.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 °C, tránh ánh sáng.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Viciperan hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Piperacillin/Tazobactam Kabi 4g/0.5g của Fresenius Kabi, Labesfal-Laboratorios Almiro, SA với thành phần Piperacillin, Tazobactam chỉ định dùng trong điều trị nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn tiết niệu có biến chứng

Sản phẩm Pantajocin 4,5g của PANPHARMA, Laboratoires Panpharma với thành phần Piperacillin, Tazobactam chỉ định dùng trong điều trị nhiễm khuẩn ổ bụng, ống mật nhiễm khuẩn da mô mềm, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới...

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Piperacilin là ureido penicilin phổ rộng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.

Tác dụng tốt với nhiều Gram dương và Gram âm ưa khí/kỵ khí.

Bị bất hoạt bởi beta-lactamase, phối hợp với Tazobactam giúp mở rộng phổ diệt khuẩn, kể cả các vi khuẩn sinh beta-lactamase.

Phối hợp aminoglycosid có tác dụng hiệp đồng mạnh trong nhiễm Pseudomonas kháng thuốc.

Dược động học

Không hấp thu qua Đường tiêu hóa, dùng tiêm bắp hoặc tĩnh mạch.

Sau tiêm tĩnh mạch 2–6 g: nồng độ huyết tương giảm từ ~300–770 mcg/ml xuống 20–90 mcg/ml trong 2–6 giờ.

Tiêm bắp 2 g: đạt ~30–40 mcg/ml sau 30–40 phút.

Phân bố tốt vào mô, xương, mật, dịch não tủy (khi viêm màng não), nhau thai.

Thời gian bán thải ~1 giờ (lâu hơn ở trẻ sơ sinh).

60–80% thải qua nước tiểu, 20% qua mật, không biến đổi.

Lọc máu loại bỏ piperacilin, cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.

10 Thuốc Viciperan giá bao nhiêu?

Thuốc Viciperan hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Viciperan mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Viciperan để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.  

12 Ưu điểm

  • Phổ kháng khuẩn rộng, hiệu quả với nhiều Gram dương, Gram âm, cả ưa khí và kỵ khí.
  • Có thể phối hợp tazobactam để kháng beta-lactamase, mở rộng phổ tác dụng.
  • Hiệp đồng tốt với aminoglycosid trong nhiễm Pseudomonas nặng.

13 Nhược điểm

  • Phải tiêm, không dùng đường uống, gây bất tiện cho bệnh nhân ngoại trú.
  • Nguy cơ dị ứng, sốc phản vệ ở người mẫn cảm penicilin/cephalosporin.

Tổng 9 hình ảnh

viciperan 1 V8211
viciperan 1 V8211
viciperan 2 O5574
viciperan 2 O5574
viciperan 3 H3836
viciperan 3 H3836
viciperan 4 B0200
viciperan 4 B0200
viciperan 5 C0277
viciperan 5 C0277
viciperan 6 J3726
viciperan 6 J3726
viciperan 7 D1180
viciperan 7 D1180
viciperan 8 S7443
viciperan 8 S7443
viciperan 9 L4716
viciperan 9 L4716

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc có cần kê đơn không ạ

    Bởi: Giang vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn thuốc này cần có kê đơn từ bác sĩ ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
0/ 5 0
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét

    SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

    vui lòng chờ tin đang tải lên

    Vui lòng đợi xử lý......

    0 SẢN PHẨM
    ĐANG MUA
    hotline
    0927.42.6789