1 / 8
vialexin 250mg 1 B0448

Vialexin 250mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương VIDIPHA, Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
Số đăng kýVD-17979-12
Dạng bào chếThuốc bột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 10 gói x 3g
Hoạt chấtAspartame, Cefalexin, Lactose
Tá dượcTalc, Aerosil
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq224
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất: Cephalexin 250mg (dưới dạng cephalexin monohydrat)

Tá dược: Lactose, aspartam, bột hương trái cây, bột talc, aerosil.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Vialexin 250mg

Thuốc được sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với cephalexin, bao gồm:

Nhiễm khuẩn đường hô hấp.

Nhiễm khuẩn tai – mũi – họng.

Viêm đường tiết niệu.

Nhiễm khuẩn sản phụ khoa.

Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.

Bệnh lậu.

Nhiễm khuẩn răng.

Điều trị dự phòng thay penicillin ở bệnh nhân mắc bệnh tim cần điều trị răng.

Thuốc Vialexin 250mg điều trị nhiễm khuẩn tai – mũi – họng, hô hấp
Thuốc Vialexin 250mg điều trị nhiễm khuẩn tai – mũi – họng, hô hấp

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Maxxvenprex 500mg  điều trị nhiễm khuẩn sản phụ khoa

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Vialexin 250mg

3.1 Liều dùng

Người lớn: 250 – 500mg uống mỗi 6 giờ; trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng, có thể dùng tới 4g/ngày.

Trẻ em: 25 – 60mg/kg/24 giờ, chia 2 – 3 lần uống. Trong trường hợp nặng, liều tối đa có thể tới 100mg/kg/24 giờ.

Người cao tuổi: cần đánh giá chức năng thận để điều chỉnh liều.

Người suy thận:

  • Độ thanh thải creatinin (TTC) > 50ml/phút, creatinin huyết thanh (CHT) < 132 micromol/l: 1g, 4 lần/ngày.
  • TTC 49 – 20ml/phút, CHT 133 – 295 micromol/l: 1g, 3 lần/ngày.
  • TTC 19 – 10ml/phút, CHT 296 – 470 micromol/l: 500mg, 3 lần/ngày.
  • TTC < 10ml/phút, CHT > 471 micromol/l: 250mg, 2 lần/ngày.

Lưu ý: Thời gian điều trị nên kéo dài ít nhất 7 – 10 ngày.

3.2 Cách dùng

Pha thuốc với lượng nước phù hợp trước khi uống.[1]

4 Chống chỉ định

Mẫn cảm với kháng sinh nhóm cephalosporin.

Tiền sử sốc phản vệ do penicillin hoặc phản ứng nghiêm trọng qua trung gian IgE.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Cephalexin 750mg Pymepharco điều trị nhiễm khuẩn tai mũi họng

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: Tiêu chảy, buồn nôn.

Ít gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin; nổi ban, mày đay, ngứa; tăng transaminase gan hồi phục.

Hiếm gặp: Đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi; giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu; rối loạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc; hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng lyell), phù Quincke; viêm da, vàng da ứ mật; ngứa sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẽ hồi phục.

Lưu ý: Thông báo ngay cho bác sĩ khi gặp các tác dụng không mong muốn.

6 Tương tác

  • Dùng Cephalosporin liều cao với aminoglycoside hoặc thuốc lợi tiểu mạnh có thể ảnh hưởng xấu đến chức năng thận.
  • Cephalexin làm giảm tác dụng của thuốc tránh thai chứa estrogen.
  • Cholestyramine gắn kết với cephalexin ở ruột, làm chậm hấp thu thuốc.
  • Probenecid làm tăng nồng độ và kéo dài thời gian bán thải của cephalexin.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Thận trọng với bệnh nhân mẫn cảm penicillin.
  • Sử dụng kéo dài có thể gây phát triển vi khuẩn không nhạy cảm.
  • Nguy cơ viêm đại tràng giả mạc khi dùng kháng sinh phổ rộng.
  • Thận trọng trong những tháng đầu thai kỳ.
  • Cephalexin có thể gây dương tính giả trong thử nghiệm Coombs.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Các nghiên cứu chưa ghi nhận độc tính với thai; chỉ dùng khi thật cần thiết.
  • Phụ nữ cho con bú: Cephalexin bài tiết với nồng độ thấp trong sữa mẹ, có thể cân nhắc tạm ngừng cho bú trong thời gian điều trị.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy; có thể xuất hiện quá mẫn thần kinh cơ và co giật ở bệnh nhân suy thận.

Xử trí:

  • Cân nhắc nhiều yếu tố như tương tác thuốc và đặc điểm dược động học của bệnh nhân.
  • Rửa dạ dày chỉ khi uống gấp 5 – 10 lần liều thông thường.
  • Lọc máu có thể giúp loại bỏ thuốc nhưng thường không cần thiết.
  • Bảo vệ đường hô hấp, hỗ trợ thông khí, truyền dịch.
  • Than hoạt có thể sử dụng nhiều lần.

7.4 Bảo quản 

  • Bảo quản nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
  • Không dùng thuốc khi:
  • Thuốc biến màu, chảy nước.
  • Bao bì rách.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Vialexin 250mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Axcel Cephalexin-250 Capsules do Kotra Pharma sản xuất, chứa thành phần hoạt chất Cefalexin, được chỉ định trong điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, bao gồm nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai – mũi – họng, tiết niệu, da, mô mềm và một số bệnh nhiễm khuẩn khác

Sản phẩm Cadifaxin 500 do Công ty Cổ phần US PHARMA USA sản xuất, chứa hoạt chất Cefalexin, được sử dụng trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, mô mềm và nhiễm khuẩn đường tiết niệu…

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Cephalexin là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1 có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Thuốc bền với penicillinase của Staphylococcus, nên hiệu quả với các chủng Staphylococcus aureus tiết penicillinase kháng penicillin.

Cephalexin có tác dụng in vitro với các vi khuẩn: Streptococcus beta tan máu, Staphylococcus (cả coagulase dương và âm), Streptococcus pneumoniae, một số Escherichia coli, Proteus mirabilis, một số Klebsiella spp. và Shigella. Haemophilus influenzae thường giảm nhạy cảm.

Hầu hết Enterococcus (Streptococcus faecalis), một số Staphylococcus kháng methicillin, Proteus indol dương tính và Bacteroides spp. kháng cephalexin.

Dược động học

Hấp thu: Cephalexin được hấp thu gần như hoàn toàn qua đường tiêu hóa; nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt 9 – 18 µg/ml sau 1 giờ với liều 250 – 500mg. Dùng cùng thức ăn có thể làm chậm hấp thu nhưng không ảnh hưởng tổng lượng hấp thu.

Phân bố: Thuốc phân bố rộng rãi trong cơ thể, ít qua dịch não tủy; qua nhau thai và vào sữa mẹ ở nồng độ thấp; gắn kết protein huyết tương khoảng 15%.

Chuyển hóa: Không chuyển hóa.

Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng không đổi (80% trong 6 giờ đầu). Probenecid làm chậm thải trừ. Cephalexin có thể được loại bỏ qua lọc máu hoặc thẩm phân màng bụng.

10 Thuốc Vialexin 250mg giá bao nhiêu?

Thuốc Vialexin 250mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Vialexin 250mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Vialexin 250mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Hiệu quả trên nhiều loại vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm cả các chủng tiết penicillinase.
  • Dễ hấp thu qua Đường tiêu hóa, đạt nồng độ huyết tương nhanh.
  • Có thể sử dụng cho cả phụ nữ mang thai và cho con bú với giám sát y tế.
  • Liều dùng linh hoạt, có thể điều chỉnh theo chức năng thận.

13 Nhược điểm

  • Không hiệu quả với Enterococcus, Proteus indol dương tính và một số Staphylococcus kháng methicillin.
  • Có thể gây các tác dụng phụ nghiêm trọng như phản ứng dị ứng nặng, viêm đại tràng giả mạc.

Tổng 8 hình ảnh

vialexin 250mg 1 B0448
vialexin 250mg 1 B0448
vialexin 250mg 2 C1426
vialexin 250mg 2 C1426
vialexin 250mg 3 O5231
vialexin 250mg 3 O5231
vialexin 250mg 4 P6228
vialexin 250mg 4 P6228
vialexin 250mg 5 R6206
vialexin 250mg 5 R6206
vialexin 250mg 6 G2011
vialexin 250mg 6 G2011
vialexin 250mg 7 A0374
vialexin 250mg 7 A0374
vialexin 250mg 8 C1070
vialexin 250mg 8 C1070

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc còn hàng không vậy?

    Bởi: Hải Anh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Vialexin 250mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Vialexin 250mg
    HA
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789