1 / 10
vacivir 1 B0830

Vacivir

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuPymepharco, Công ty cổ phần Pymepharco
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco
Số đăng kýQLĐB-733-18
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtValganciclovir, Acid Stearic
Tá dượcPovidone (PVP), Cellulose silic hóa vi tinh thể, Crospovidon 
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq054
Chuyên mục Thuốc Kháng Virus

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Dược chất: Valganciclovir hydrochloride, tương đương với Valganciclovir 450 mg.

Tá dược: Povidon K29-30, crospovidon, cellulose vi tinh thể, acid stearic, Opadry pink.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Vacivir

Điều trị viêm võng mạc ở bệnh nhân AIDS do cytomegalovirus (CMV).

Dự phòng bệnh CMV ở người ghép tạng có nguy cơ nhiễm CMV.

Vacivir
Vacivir

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc LuciValgan điều trị viêm võng mạc do virus cự bào

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Vacivir

3.1 Liều dùng 

Lưu ý: Tuân thủ nghiêm ngặt hướng dẫn liều.

Người lớn:

Điều trị khởi đầu viêm võng mạc do CMV: 900 mg x 2 lần/ngày trong 21 ngày, dùng cùng thức ăn.

Duy trì: 900 mg x 1 lần/ngày, uống cùng thức ăn.

Phòng ngừa sau ghép tạng: 900 mg x 1 lần/ngày, bắt đầu trong vòng 10 ngày sau ghép và kéo dài đến 100 ngày (ghép thận: đến 200 ngày).

Trẻ em (ghép tạng):

Tính liều theo công thức:

 Liều (mg) = 7 x BSA x ClCr,

Tối đa không vượt quá 900 mg/ngày.

Uống thuốc cùng bữa ăn, bắt đầu trong vòng 10 ngày sau ghép và kéo dài đến 100 ngày (ghép thận: đến 200 ngày).

Suy thận

ClCr (ml/phút)Liều khởi đầuLiều duy trì/phòng ngừa
>60900 mg x 2 lần/ngày900 mg x 1 lần/ngày
40–59450 mg x 2 lần/ngày450 mg x 1 lần/ngày
25–39450 mg x 1 lần/ngày450 mg mỗi 2 ngày
10–24450 mg mỗi 2 ngày450 mg mỗi 3 ngày
<10Không khuyến cáoKhông khuyến cáo

3.2 Cách dùng

Dùng đường uống, nên uống cùng thức ăn, không được bẻ, nghiền hoặc nhai viên thuốc.

Tránh tiếp xúc với thuốc vỡ.

Nếu dính vào da hoặc mắt, rửa sạch bằng nước.[1]

4 Chống chỉ định

  • Quá mẫn với valganciclovir, ganciclovir hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc Vacivir.
  • Quá mẫn với Aciclovir hoặc valaciclovir.
  • Phụ nữ đang cho con bú.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Valgahet 450mg phòng ngừa nghiễm virus cự bào

5 Tác dụng phụ

Rất thường gặp: Giảm bạch cầu trung tính nặng, thiếu máu, tiêu chảy.

Thường gặp: Buồn nôn, nôn, đau đầu, đau bụng, viêm da, mệt mỏi, chán ăn.

Ít gặp: Phản vệ, suy tủy xương, viêm tụy, viêm kết mạc, mất ngủ, run, tăng men gan.

Hiếm gặp: vô sinh nam, ảo giác, loạn thần kinh, giảm thị lực.

6 Tương tác

Do được chuyển hóa thành ganciclovir, các tương tác thuốc của valganciclovir tương tự như ganciclovir.

Tương tác đáng chú ý:

Imipenem/cilastatin: Tăng nguy cơ co giật.

Probenecid: Tăng nồng độ ganciclovir.

Zidovudin, didanosin: Tăng độc tính trên máu và gan.

Trimethoprim, MMF, thuốc ức chế tủy xương: Tăng nguy cơ độc tính huyết học.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Có nguy cơ gây độc tế bào, ức chế tủy xương, sinh ung thư, quái thai, ảnh hưởng sinh sản.
  • Phụ nữ có khả năng mang thai cần tránh thai hiệu quả khi dùng thuốc.
  • Nam giới trong quá trình điều trị và ít nhất 90 ngày sau khi ngừng thuốc nên sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục.
  • Theo dõi công thức máu, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận, trẻ em sau ghép.
  • Thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc độc với tủy, thận, hoặc các thuốc kháng virus khác.
  • Có thể ảnh hưởng khả năng lái xe và vận hành máy móc.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không sử dụng Vacivir

7.3 Xử trí khi quá liều

  • Quá liều có thể gây suy tủy nặng, tử vong.
  • Xử trí gồm ngừng thuốc, điều trị triệu chứng và lọc máu nếu cần.

7.4 Bảo quản 

Nơi thoáng mát, tránh nhiệt độ cao.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Vacivir hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Becacyte 450mg của Công ty cổ phần dược Enlie bào chế ở dạng viên nén bao phim diện dụng dễ dem theo dung trong điều trị viêm võng mạc do virus Cytomegalovirus ở người mắc AIDS

Sản phẩm Valcyte 450mg của F. Hoffmann-La Roche Ltd là một thuốc nhập khẩu từ Canada với 1 lọ 60 viên ở dạng viên nén  bao phim thuốc dùng trong điều trị dự phòng ở bệnh nhân ghép tạng có nguy cơ nhiễm virus cự bào

9 Cơ chế tác dụng 

Dược lực học

  • Valganciclovir là tiền chất L-valyl ester của ganciclovir. Sau khi uống, chất này được chuyển hóa nhanh chóng thành ganciclovir nhờ enzym esterase tại gan và ruột. Ganciclovir là một nucleosid tương tự 2’-deoxyguanosine, có tác dụng ức chế sự nhân đôi của virus herpes, bao gồm: CMV, HSV-1, HSV-2, HHV-6, HHV-7, HHV-8, EBV, VZV và HBV.
  • Trong tế bào nhiễm virus, ganciclovir được phosphoryl hóa thành dạng monophosphat nhờ enzym protein kinase UL97 của virus, sau đó tiếp tục được phosphoryl hóa bởi enzym kinase của tế bào để tạo thành triphosphat - dạng có hoạt tính, tồn tại bền vững trong tế bào. Ganciclovir triphosphat hoạt động bằng cách cạnh tranh với deoxyguanosin-triphosphat để gắn vào DNA của virus, gây kết thúc chuỗi và ức chế kéo dài chuỗi DNA.

Dược động học

  • Hấp thu: Valganciclovir hấp thu tốt qua Đường tiêu hóa và chuyển hóa nhanh chóng thành ganciclovir tại ruột và gan. Sinh khả dụng của ganciclovir từ valganciclovir đường uống khoảng 60%, tương đương với đường tiêm tĩnh mạch.
  • Phân bố: Ganciclovir có tỷ lệ liên kết với protein huyết tương khoảng 1–2%. Thể tích phân bố ở trạng thái ổn định sau tiêm tĩnh mạch là 0,680 ± 0,161 L/kg.
  • Chuyển hóa: Valganciclovir chuyển hóa hoàn toàn thành ganciclovir; không phát hiện chất chuyển hóa khác đáng kể.
  • Thải trừ: Ganciclovir được đào thải chủ yếu qua thận qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận. Thời gian bán thải trung bình là 4,1 ± 0,9 giờ ở bệnh nhân nhiễm HIV và CMV.

Đối tượng đặc biệt:

Suy thận: Cần hiệu chỉnh liều do giảm Độ thanh thải thuốc.

Bệnh nhân lọc máu: Không có khuyến cáo liều, không nên sử dụng.

Xơ nang: Không ảnh hưởng đáng kể đến hấp thu thuốc.

10 Thuốc Vacivir giá bao nhiêu?

Thuốc Vacivir hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Vacivir mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Vacivir để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Dạng uống với sinh khả dụng cao (~60%), thuận tiện so với ganciclovir tiêm.
  • Phổ tác dụng rộng trên nhiều chủng herpesvirus.
  • Có hướng dẫn liều rõ ràng cho từng nhóm đối tượng, bao gồm trẻ em, người suy thận.

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ cao gây độc tính huyết học (giảm bạch cầu, tiểu cầu, thiếu máu).
  • Có khả năng gây ung thư, quái thai, vô sinh – cần kiểm soát sinh sản nghiêm ngặt.

Tổng 10 hình ảnh

vacivir 1 B0830
vacivir 1 B0830
vacivir 2 A0852
vacivir 2 A0852
vacivir 3 G2588
vacivir 3 G2588
vacivir 4 N5236
vacivir 4 N5236
vacivir 5 U8863
vacivir 5 U8863
vacivir 6 E1600
vacivir 6 E1600
vacivir 7 L4346
vacivir 7 L4346
vacivir 8 S7073
vacivir 8 S7073
vacivir 9 K4334
vacivir 9 K4334
vacivir 10 D1685
vacivir 10 D1685

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    tôi cần tư vấn thêm về thuốc

    Bởi: Quỳnh Anh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Vacivir 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Vacivir
    QA
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789