Uchu Loratadin 10mg
Mã: D23653 |
https://trungtamthuoc.com/uchu-loratadin-10mg Liên hệ1đ₫ |
Hoạt chất: Loratadin |
Giảm 30.000Đ cho đơn hàng trên 600.000đ |
Thuốc Chống dị ứng |
Tóm tắt nội dung [ẩn hiện]
- Chi tiết
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều Thuốc có tác dụng chống dị ứng như Desloratadin, Cetirizin, Uchu Loratadin. Tuy nhiên với mỗi bệnh nhân khác nhau thì lại phù hợp với từng thuốc khác nhau. Bài viết này, Trung tâm thuốc xin giới thiệu tới các bạn những vấn đề cần lưu ý khi sử dụng thuốc Uchu Loratadin.
1 THÔNG TIN CƠ BẢN
Nhà sản xuất: Công ty Dược phẩm U Chu Pharm - Đài Loan Trung Quốc.
Thuốc có chứa các thành phần chính bao gồm: Loratadin với hàm lượng 10mg.
Dạng bào chế: Thuốc được bào chế dạng viên nén.
Đóng gói: Mỗi hộp thuốc bao gồm 2 vỉ, mỗi vỉ 10 viên nén.
2 TÁC DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Tác dụng của Loratadin:
- Loratadin có tác dụng đối kháng chọn lọc trên các thụ thể Histamin H1 ở ngoại biên, làm giảm các triệu chứng dị ứng. Tuy nhiên loratadin không gây ảnh hưởng tác động trên thần kinh trung ương, do đó không có tác dụng an thần, gây ngủ như các thuốc kháng histamin thế hệ 1.
Thuốc Uchu Loratadin được dùng trong các trường hợp:
Điều trị các triệu chứng dị ứng trong viêm mũi dị ứng như: Hắt hơi, ngứa mũi, chảy nước mũi.
Điều trị các triệu chứng ngứa dị ứng nói chung như các phản ứng dị ứng, ban sần, mề đay, mẩn ngứa ngoài da, ngứa, khó chịu trong các trường hợp các bệnh lí về mắt,...
3 CÁCH SỬ DỤNG
Liều dùng:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi (Tương đương cân nặng lớn hơn 30kg): Liều dùng mỗi ngày 10 mg tương đương 1 viên Uchu Loratadin, sử dụng 1 lần trong ngày.
Trẻ em cân nặng dưới 30kg (Từ 2 tuổi đến dưới 12 tuổi): Nên sử dụng dạng chế phẩm khác có độ chia liều thích hợp hơn. Liều dùng mỗi ngày 5mg Loratadin, tương đương 1/2 viên Uchu Loratadin.
Cách dùng thuốc hiệu quả:
Thuốc được bào chế dạng viên nén nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường uống với nước sau bữa ăn.
Thuốc nên được sử dụng theo chỉ định và hướng dẫn của bác sĩ hoặc người có chuyên môn.
Trong quá trình điều trị, tránh và hạn chế sử dụng đồ uống có cồn hay sản phẩm kích thích, bởi nó có thể ảnh hưởng tương tác với thuốc gây tác dụng không mong muốn.
4 CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng mẫn cảm với hoạt chất hay bất kì thành phần tá dược khác trong thuốc.
Trẻ em dưới 2 tuổi không sử dụng.
5 TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các phản ứng không mong muốn thường gặp: đau đầu, chóng mặt, khô miệng, viêm kết mạc, khô mũi, hắt hơi.
Các phản ứng hiếm gặp: Buồn nôn, loạn nhịp nhanh, đánh trống ngực.
6 TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc ức chế enzym CYP3A4 như Thuốc chống nấm nhóm Azol (Ketoconazol,..),...làm làm tăng nồng độ loratadin trong huyết tương, tăng độc tính.
Kháng sinh nhóm Macrolid: Erythromycin làm tăng nồng độ loratadin trong huyết tương, tăng tác dụng, tăng độc tính.
7 LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
Loratadin có nguy cơ gây khô miệng làm tăng nguy cơ sâu răng: Vệ sinh răng miệng sạch sẽ khi dùng loratadin.
Trong Uchu Loratadin có chứa thành phần tá dược lactose, thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân có tiền sử kém dung nạp hoặc thiếu các enzym chuyển hóa galactose.
Bệnh nhân suy gan: Thận trọng khi sử dụng có đánh giá các chức năng gan, men gan.
Phụ nữ có thai: Chưa có báo cáo nghiên cứu về tính an toàn khi sử dụng cho phụ nữ có thai, thận trọng sử dụng có sự xem xét cân nhắc lợi ích điều trị và nguy cơ cho thai nhi.
Phụ nữ đang cho con bú: Thuốc bài tiết quá sữa mẹ. Thận trọng khi dùng sau khi đã cân nhắc được hết các lợi ích và nguy cơ cho trẻ nhỏ. Sử dụng thì nên ngừng cho con bú.
8 BẢO QUẢN
Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tiếp xúc trực tiếp của ánh nắng mặt trời.
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ lí tưởng là nhiệt độ phòng dưới 30°C.
9 SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
10 THÀNH PHẦN CỦA [itemblock_a_9]
Loratadin 10 mg.
11 CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Viên nén Loratadin được chỉ định trong các triệu chứng liên quan đến các bệnh sau:
- Viêm mũi dị ứng bao gồm: hắt hơi, sổ mũi, chảy nước mũi, ngứa mũi.
- Viêm kết mạc dị ứng, ngứa và chảy nước mắt do dị ứng.
- Ngứa, mày đay và các bệnh về da do dị ứng khác.
12 CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: uống 10 mg 1 lần/ngày
Uống ngày 1 lần 1 viên.
* Trẻ em 2 - 12 tuổi:
Cân nặng > 30 kg uống 10 mg/ lần/ngày
Cân nặng < 30 kg uống 5 mg/ lần/ngày
13 CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
14 QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén.
15 NHÀ SẢN XUẤT
U chu Pharma ., Ltd
16 SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Copy ghi nguồn : trungtamthuoc.com