1 / 11
thuoc tomethrol 4mg 1 A0226

Tomethrol 4mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 76 Còn hàng
Thương hiệuTrường Thọ Pharma, Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ
Số đăng kýVD-30570-18
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtMethylprednisolone
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmmk2088
Chuyên mục Thuốc Kháng Viêm

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Oanh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Oanh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 596 lần

Thuốc Tomethrol 4mg được chỉ định để điều trị rối loạn nội tiết, rối loạn do thấp khớp. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Tomethrol 4mg

1 Thuốc Tomethrol 4mg là thuốc gì

Thành phần: Tomethrol 4mg chứa:

Methylprednisolone 4mg

Tá dược gồm: Lactose monohydrat, Amidon (Tinh bột mì), Polyvinyl pyrolidone (P.V.P K30), Magnesi stearat.

Dạng bào chế: Viên nén

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Tomethrol 4mg

Tên chỉ địnhTên bệnh cụ thể
Rối loạn nội tiết
  • Suy thận thượng thận nguyên phát và thứ phát
  • Tăng sản thượng thận bẩm sinh.
  • Rối loạn do thấp khớp
  • Rối loạn viêm khớp, 
  • Bệnh viêm khớp mạn tính thiếu niên, 
  • Viêm cột sống dính khớp.
Bệnh chất tạo keo
  • Lupus ban đỏ hệ thống, 
  • Viêm đa cơ toàn thân,
  • Thấp tim cấp, 
  • viêm động mạch.
Bệnh về daPemphigus thể thông thường
Dị ứng
  • Viêm mũi dị ứng 
  • Phản ứng quá mẫn với thuốc, 
  • Bệnh huyết thanh, 
  • Viêm da 
  • Hen phế quản.
Bệnh về mắt
  • Viêm màng mạch nho phía trước và sau
  • Viêm thần kinh thị giác.
Bệnh đường hô hấp
  • Sarcoid phổi, 
  • Lao phổi
Rối loạn huyết học
  • Xuất huyết giảm tiểu cầu 
  • Thiếu máu tán huyết
Ung thư
  • Bệnh Leukemia cấp tính, 
  • U lympho ác tính
Tiêu hóa
  • Viêm loét đại tràng, 
  • Bệnh Crohn.
Khác
  • Lao màng não 
  • Cấy ghép nội tạng

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Methylprednisolon 16 Khapharco - thuốc chống viêm

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc 

3.1 Cách dùng

Dùng đường uống

Nên uống vào buổi sáng.

Nên uống liều tối thiểu trong thời gian ngắn nhất để đạt tác dụng

Nếu người dùng phải điều trị Tomethrol 4mg lâu dài thì nên dùng cách ngày để tránh tác dụng phụ.

3.2 Liều dùng

Điều trịLiều dùng
Cơn hen nặng

Ban đầu dùng đường tiêm IV liều 60 – 120mg/lần, các liều cách nhau 6 giờ; khi đã khỏi bệnh, dùng đường uống mỗi ngày 32 – 48mg.

Tiếp đó giảm dần liều và ngừng Tomethrol trong vòng 10 ngày đến 2 tuần

Cơn hen cấp

Liều 5 ngày mỗi ngày 32-48mg, khi khỏi nên giảm liều dần.
Bệnh thấp nặngLiều khởi đầu: 0,8mg/kg/ngày, chia thành các liều nhỏ, tiếp đó dùng liều duy nhất trong 1 ngày để duy trì rồi giảm dần liều.
Viêm khớp dạng thấpLiều khởi đầu: ngày 4 – 6 mg
Viêm khớp mạn tínhSử dụng liệu pháp tấn công một đợt liều 10-30mg/kg, chia làm 3 lầ
Viêm loét đại tràng mạn tínhNgày dùng 8-24 mg với đợt cấp nặng
Hội chứng thận hư nguyên phátNgày dùng 0,8 – 1,6mg/kg trong 1,5 tháng, rồi giảm dần liều trong 1,5-2 tháng.
Bệnh sarcoid

Ngày dùng 0,8mg/kg, sau đó duy trì với liều ngày 8mg. [1]

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Tomethrol 4mg cho người:

  • Mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc
  • Nhiễm khuẩn nặng
  • Thương tổn da
  • Đang sử dụng vaccin sống

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  Thuốc Vinsolon 40mg - thuốc kháng viêm: tác dụng và cách dùng

5 Tác dụng phụ

Tần suấtCơ quanBiểu hiện
Thường gặpThần kinh trung ương

Mất ngủ,

Dễ bị kích động.

Tiêu hóa

Tăng ngon miệng,

Khó tiêu

DaRậm lông
Nội tiết và chuyển hóaĐái tháo đường
Thần kinh cơ và xươngĐau khớp
Mắt

Đục thủy tinh thể,

Glaucoma

Hô hấpChảy máu cam.
Ít gặpThần kinh trung ương
  • Chóng mặt,
  • cơn co giật,
  • loạn thần,
  • u giả ở não,
  • nhức đầu,
  • thay đổi tâm trạng,
  • mê sảng,
Tim mạch
  • Phù,
  • Tăng huyết áp
Da
  • Trứng cá,
  • teo da,
  • thâm tím,
  • tăng sắc tố mô
Nội tiết và chuyển hóa
  • Hội chứng Cushing,
  • ức chế trục tuyến yên – thượng thận,
  • chậm lớn,
  • không dung nạp glucose,
  • giảm Kali huyết,
  • nhiễm kiềm,
  • vô kinh,
  • giữ natri và nước,
  • tăng Glucose huyết
Tiêu hóa
  • Loét dạ dày,
  • buồn nôn,
  • nôn,
  • chướng bụng,
  • viêm loét thực quản,
  • viêm tụy
Thần kinh cơ và xương
  • yếu cơ,
  • loãng xương,
  • gãy xương
Toàn thânPhản ứng quá mẫn.

Xử trí

Khi dùng Tomethrol, người dùng nên sử dụng liều thấp nhất và ngắn nhất có thể.

Nên giảm liều Tomethrol dần dần, tuyệt đối không dừng thuốc đột ngột

Khi điều trị dùng glucocorticoid lâu dài cần bổ sung thêm calci tránh loãng xương

Khi dùng glucocorticoid cũng cần dự phòng loét dạ dày tá tràng.

6 Tương tác

Methylprednisolone có tác dụng cảm ứng CYP3A4 nên sẽ tương tác với các thuốc sau: 

  • cyclosporin, 
  • erythromycin, 
  • Phenobarbital,
  • phenytoin, 
  • carbamazepin, 
  • ketoconazol, 
  • Rifampicin.

Các thuốc làm giảm tác dụng của Tomethrol 

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng khi dùng Methylprednisolone cho những đối tượng sau:

  • bệnh loãng xương
  • người mới nối thông mạch máu, 
  • rối loạn tâm thần, 
  • loét dạ dày, 
  • loét tá tràng, 
  • đái tháo đường, 
  • tăng huyết áp, 
  • suy tim 
  • trẻ đang phát triển

Để tránh các tác dụng không mong muốn xảy ra, cần chú ý khi dùng Methylprednisolone toàn thân cho người già, nên nhớ nguyên tắc dùng liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất.

Chú ý không nên dừng thuốc Tomethrol  đột ngột do có thể gây stress và suy tuyến thượng thận.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ đang có thai hoặc đang cho con bú: chỉ dùng thuốc Tomethrol khi thật cần thiết, nên hỏi ý kiến bác sĩ

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Thận trọng do khi dùng Tomethrol có thể xảy ra chóng mặt, thị giác bị ảnh hưởng

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng

  • Hội chứng cushing
  • Yếu cơ
  • Loãng xương
  • Ức chế tuyến thượng thận

Xử trí 

Tạm dừng hay dừng hẳn thuốc Tomethrol 

7.5 Bảo quản 

Nơi khô ráo

Tránh ánh sáng chiếu trực tiếp

Nhiệt độ dưới 30 độ C

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Methylprednisolon 16mg Vidipha chứa Methylprednisolone, dùng để điều trị với mục đích chống viêm, ức chế miễn dịch. Thuốc này được sản xuất tại Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 10 vỉ x 10 viên, có giá 140000 đồng.

Thuốc Agimetpred 4 chứa Methylprednisolone, dùng để điều trị viêm khớp dạng thấp, Lupus ban đỏ hệ thống. Thuốc này được sản xuất tại AGIMEXPHARM, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 3 vỉ x 10 viên.

9 Thông tin chung

SĐK: VD-30570-18

Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Methylprednisolon là dẫn xuất 6α – methyl của prednisolon, có tác dụng ức chế miễn dịch, chống viêm. 

Methylprednisolon ức chế hình thành các chất trung gian gây viêm như prostaglandin, histamin hay leucotrien dẫn đến giảm viêm

Methylprednisolon giảm lượng bạch cầu đến các vị trí tổn thương nên giảm thoát mạch và giảm sưng, phù.

Methylprednisolon ức chế phức hợp kháng nguyên-kháng thể nên làm giảm đáp ứng với các phản ứng dị ứng nhóm 3 và 4, giảm phản ứng viêm da tiếp xúc.

Methylprednisolon còn làm giảm lympho T, đại thực bào đến tế bào đích.

10.2 Dược động học

Sau khi uống, thuốc sẽ đạt tác dụng sau 1-2h, Sinh khả dụng của Methylprednisolon khoảng 80%. Vd của Methylprednisolon là 0,7-1,5 lít. Methylprednisolon chuyển hoá tại gan, chất chuyển hoá thải trừ qua nước tiểu, T ½ khoảng 3h.

11 Thuốc Tomethrol 4mg giá bao nhiêu?

Thuốc Tomethrol 4mg chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Tomethrol 4mg mua ở đâu?

Thuốc Tomethrol 4mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Tomethrol 4mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Thuốc Tomethrol 4mg chứa Methylprednisolon điều trị hiệu quả rối loạn do thấp khớp, rối loạn huyết học và rối loạn nội tiết, bệnh Lupus ban đỏ, viêm khớp dạng thấp,... [2].
  • Hoạt chất Methylprednisolon đã được các nhà khoa học nghiên cứu và tỉm hiểu kỹ về công dụng qua nhiều bài báo, nghiên cứu. [3].

14 Nhược điểm

  • Thuốc Tomethrol có thể gây các tác dụng phụ ảnh hưởng nghiêm trọng đến người dùng như suy tuyến thượng thận, loãng xương.

Tổng 11 hình ảnh

thuoc tomethrol 4mg 1 A0226
thuoc tomethrol 4mg 1 A0226
thuoc tomethrol 4mg 2 A0314
thuoc tomethrol 4mg 2 A0314
thuoc tomethrol 4mg 3 N5284
thuoc tomethrol 4mg 3 N5284
thuoc tomethrol 4mg 4 H2148
thuoc tomethrol 4mg 4 H2148
thuoc tomethrol 4mg 5 Q6445
thuoc tomethrol 4mg 5 Q6445
thuoc tomethrol 4mg 6 J3225
thuoc tomethrol 4mg 6 J3225
thuoc tomethrol 4mg 7 E1246
thuoc tomethrol 4mg 7 E1246
thuoc tomethrol 4mg 8 B0272
thuoc tomethrol 4mg 8 B0272
thuoc tomethrol 4mg 9 U8608
thuoc tomethrol 4mg 9 U8608
thuoc tomethrol 4mg 10 D1740
thuoc tomethrol 4mg 10 D1740
thuoc tomethrol 4mg 11 E1333
thuoc tomethrol 4mg 11 E1333

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp TẠI ĐÂY
  2. ^ M D Smith  và cs (đăng tháng 4 năm 1990), Pulse methylprednisolone therapy in rheumatoid arthritis: unproved therapy, unjustified therapy, or effective adjunctive treatment?, Pubmed. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2024
  3. ^ O R Hommes và cs (đăng tháng 7 năm 1996), Methylprednisolone treatment in multiple sclerosis: effect of treatment, pharmacokinetics, future, Pubmed. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    uống thuốc này có gây loãng xương phải không

    Bởi: Nụ vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • chào bạn, khi uống thuốc này có gây tác dụng phụ là gây loãng xương nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Oanh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Tomethrol 4mg 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Tomethrol 4mg
    S
    Điểm đánh giá: 4/5

    thuốc điều trị rối loạn thấp khớp hiệu quả

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633