1 / 5
tilcipro 1 C1800

Tilcipro

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty Cổ phần Dược Medipharco, Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l
Công ty đăng kýCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l
Số đăng kýVD-18811-13
Dạng bào chếViên nén dài bao phim
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtCiprofloxacin, Ethanol, Lactose
Tá dượcTalc, Magnesi stearat, Macrogol (PEG), Nước tinh khiết (Purified Water), titanium dioxid, Sodium Starch Glycolate (Natri Starch Glycolate)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq082
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nén dài bao phim chứa:

Ciprofloxacin hydroclorid tương đương Ciprofloxacin .................... 500 mg

Tá dược: Lactose, natri starch glycolate, magnesi stearat, hypromellose, talc, titan dioxyd, polyethylene glycol, Ethanol 96%, nước tinh khiết vừa đủ 1 viên.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Tilcipro

Chỉ định nhằm hạn chế kháng thuốc chỉ dùng trong các nhiễm khuẩn nặng khi điều trị không hiệu quả bằng các kháng sinh thông thường bao gồm: 

  • Viêm đường tiết niệu trên và tiết niệu dưới. 
  • Viêm tuyến tiền liệt.
  • Viêm xương – tủy.
  • Viêm ruột do vi khuẩn nặng. 
  • Nhiễm khuẩn bệnh viện nặng (nhiễm khuẩn huyết, người suy giảm miễn dịch). 
  • Dự phòng bệnh não mô cầu. 
  • Dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.
Tilcipro điều trị các nhiễm khuẩn nặng khi kháng sinh thông thường không hiệu quả
Tilcipro điều trị các nhiễm khuẩn nặng khi kháng sinh thông thường không hiệu quả

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Davylox 500mg điều trị viêm tuyến tiền liệt

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Tilcipro

3.1 Liều dùng

Nhiễm khuẩn tiết niệu dưới 250mg uống 1 lần/ ngày.

Nhiễm khuẩn tiết niệu trên uống 250mg-500mg/ ngày

Bệnh lậu uống 1 liều duy nhất 500mg

Viêm tuyến tiền liệt 500mg x 2 lần/ ngày

Nhiễm khuẩn xương, mô mềm, da liều từ 500mg -750mg x 2 lần/ ngày

Viêm ruột nặng: 500 mg x 2 lần/ngày.

Dự phòng bệnh do não mô cầu:

  • Người lớn và trẻ >20 kg: 500 mg liều duy nhất.
  • Trẻ ≤20 kg: 250 mg liều duy nhất.

Dự phòng nhiễm khuẩn Gram âm ở người suy giảm miễn dịch: 250–500 mg x 2 lần/ngày.

Chỉnh liều ở người suy gan/thận:

Độ thanh thải creatinin (ml/phút/1,73m²)Liều khuyến cáo
31–60 (creatinin huyết thanh 120–170 µmol/l)Giảm từ 750 mg x 2 lần còn 500 mg x 2 lần
≤30 (creatinin huyết thanh >175 µmol/l)Giảm từ 500 mg x 2 lần còn 500 mg x 1 lần/ngày

Trẻ em và thanh thiếu niên:

  •  Uống 7,5–15 mg/kg/ngày, chia 2–3 lần.

3.2 Cách dùng

Dùng sau ăn 2 giờ để hấp thu nhanh hơn. Tránh uống thuốc kháng acid trong vòng 2 giờ sau dùng thuốc. Uống nhiều nước trong khi điều trị.[1]

4 Chống chỉ định

Có mẫn cảm với thành phần ciprofloxacin, Acid Nalidixic hoặc các quinolon khác. 

Không dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú, trừ trường hợp bắt buộc. 

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Glyford 500mg điều trị viêm xoang mạn tính

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, tăng tạm thời men gan. 

Ít gặp: 

  • Đau đầu, sốt. 
  • Tăng bạch cầu ưa eosin.
  • Giảm bạch cầu lympho và bạch cầu đa nhân.
  • Giảm tiểu cầu. 
  • Thiếu máu, nhịp tim nhanh, kích động. 
  • Rối loạn tiêu hóa, phát ban, ngứa, viêm tĩnh mạch nông, đau và sưng khớp. 

Hiếm gặp: 

Phản ứng phản vệ, thiếu máu tan máu, rối loạn đông máu, rối loạn giác quan, tăng áp lực nội sọ, viêm đại tràng màng giả, hội chứng lyell, ban đỏ đa dạng, đau cơ, viêm gân, sỏi niệu, tiểu ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, nhạy cảm ánh sáng. 

Lưu ý: Báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ phản ứng nào. 

6 Tương tác

  • NSAIDs (ibuprofen, Indomethacin...) làm tăng tác dụng phụ. 
  • Giảm hấp thu ciprofloxacin khi dùng chung kháng acid chứa nhôm/magnesi, sucralfat, chế phẩm Sắt
  • Theophyllin: tăng nồng độ huyết thanh, nguy cơ tác dụng phụ. 
  • Warfarin: tăng nguy cơ hạ prothrombin. 
  • Sản phẩm sữa làm giảm hấp thu thuốc, cần tránh dùng cùng lúc.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng ở người có tiền sử động kinh, rối loạn thần kinh trung ương, suy gan/thận, thiếu men G6PD, nhược cơ

Có thể làm phát triển vi khuẩn kháng thuốc khi dùng kéo dài, cần làm kháng sinh đồ định kỳ. 

Có thể làm sai lệch kết quả xét nghiệm vi khuẩn lao.

Gây chóng mặt, choáng váng – không nên lái xe, vận hành máy móc. 

Không nên dùng cho trẻ nhỏ và trẻ đang phát triển do nguy cơ thoái hóa sụn khớp. 

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Mang thai: Chỉ dùng khi không còn lựa chọn thay thế và bắt buộc phải dùng tới fluoroquinolon. 

Cho con bú: Không dùng vì thuốc bài tiết qua sữa mẹ 

7.3 Xử trí khi quá liều

Nếu dùng quá liều: gây nôn, rửa dạ dày, kiềm hóa nước tiểu, theo dõi và điều trị hỗ trợ, truyền dịch đầy đủ nếu cần.

7.4 Bảo quản 

Nơi thoáng, tránh nhiệt độ cao hơn 30 độ C

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Tilcipro hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Dorociplo 500mg của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco với thành phần Ciprofloxacin dùng trong điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện, viêm xương tủy, dự phòng bệnh não mô cầu, viêm tuyến tiền liệt

Sản phẩm Ciprofloxacin 500mg Imexpharm của Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm dùng trong điều trị các nhiễm khuẩn nặng trong nhiễm khuẩn da, xương, nhiễm khuẩn bệnh viện, nhiễm khuẩn Đường tiêu hóa, ổ bụng...

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Ciprofloxacin thuộc nhóm quinolon là kháng sinh bán tổng hợp, còn gọi là chất ức chế DNA gyrase. Thuốc ngăn chặn quá trình sao chép của nhiễm sắc thể vi khuẩn do ức chế enzym DNA gyrase, từ đó ức chế sự phát triển của vi khuẩn.

Dược động học

Ciprofloxacin hấp thu nhanh chóng qua đường uống. Nồng độ đỉnh trong máu đạt được sau 1–2 giờ với sinh khả dụng khoảng 70–80%. Thuốc phân bố rộng đến các dịch và mô, đặc biệt tại vị trí nhiễm khuẩn, có đi qua nhau thai và bài tiết qua sữa mẹ. Khoảng 40–50% liều uống vào được thải trừ qua nước tiểu dưới dạng nguyên vẹn, thải trừ chủ yếu qua thận và hoàn tất sau 24 giờ.

10 Thuốc Tilcipro giá bao nhiêu?

Thuốc Tilcipro hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Tilcipro mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Tilcipro để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Phổ kháng khuẩn rộng, hiệu quả trong nhiều nhiễm khuẩn nặng.
  • Sinh khả dụng đường uống cao, phân bố tốt vào mô và dịch nhiễm khuẩn.
  • Có dạng viên uống tiện lợi, hấp thu nhanh nếu dùng đúng cách.

13 Nhược điểm

  • Nhiều tác dụng phụ có thể gặp, bao gồm cả phản ứng nặng và hiếm.
  • Tương tác với nhiều thuốc và thực phẩm, đòi hỏi lưu ý khi phối hợp.

Tổng 5 hình ảnh

tilcipro 1 C1800
tilcipro 1 C1800
tilcipro 2 S7263
tilcipro 2 S7263
tilcipro 3 L4536
tilcipro 3 L4536
tilcipro 4 E1880
tilcipro 4 E1880
tilcipro 5 U8253
tilcipro 5 U8253

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có dùng được cho phụ nữ có thai không

    Bởi: Huyền vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, thuốc chỉ nên sử dụng cho phụ nữ có thai khi không còn lựa chọn thay thế và cần ý kiến từ bác sĩ điều trị.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Tilcipro 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Tilcipro
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789