1 / 17
tierlite caps 100mg cap 1 K4261

Tierlite Caps 100mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuBros Ltd
Công ty đăng kýCông ty TNHH Xuất nhập khẩu và phân phối dược phẩm Hà Nội
Số đăng ký520110430025
Dạng bào chếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 7 viên
Hoạt chấtFluconazole
Tá dượcMagnesi stearat, Sodium Laureth Sulfate, Nước tinh khiết (Purified Water), Gelatin , Lactose monohydrat, titanium dioxid
Xuất xứHy Lạp
Mã sản phẩmtq602
Chuyên mục Thuốc Chống Nấm

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất: Fluconazole 100 mg.

Tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột ngô, silic dioxid keo khan, magnesi stearat, natri lauryl sulfat, vỏ nang cứng gelatin cỡ số “2” (thành phần thân nang: titan dioxid, nước, gelatin; thành phần nắp nang: titan dioxid, erythrosine, indigotin, oxyd Sắt đen, gelatin và nước).

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Tierlite Caps 100mg

Fluconazolethuốc chống nấm thuộc nhóm triazol, tác động chủ yếu bằng cách ức chế quá trình tổng hợp ergosterol ở màng tế bào nấm, từ đó gây mất ổn định màng và ức chế sự phát triển của nấm. Thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm nấm như: viêm màng não do Cryptococcus, nhiễm nấm sâu (Coccidioidomycosis), nhiễm Candida xâm lấn, nhiễm Candida niêm mạc (miệng-thực quản, thực quản, Candida sinh dục, Candida niêm mạc da mạn tính), nấm da (bàn chân, da toàn thân, da đầu, lang ben), nấm móng, và dự phòng nhiễm nấm ở các bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính kéo dài hoặc nguy cơ cao tái phát nhiễm nấm. Ngoài ra, thuốc còn dùng để điều trị nhiễm nấm niêm mạc ở trẻ sơ sinh đủ tháng, trẻ em, thanh thiếu niên từ 0–17 tuổi.

Thuốc Tierlite Caps 100mg điều trị và dự phòng nhiễm nấm, nấm Candida
Thuốc Tierlite Caps 100mg điều trị và dự phòng nhiễm nấm, nấm Candida

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Rosemazol 150mg điều trị nấm

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Tierlite Caps 100mg

3.1 Liều dùng

Người lớn

Viêm màng não do Cryptococcus: Khởi đầu 400mg, duy trì 200–400mg/lần/ngày, ít nhất 6–8 tuần.

Nhiễm nấm sâu (Coccidioidomycosis): 200–400mg/lần/ngày, 11–24 tháng hoặc lâu hơn.

Nhiễm Candida xâm lấn: Khởi đầu 800mg ngày đầu, tiếp theo 400mg/lần/ngày.

Nhiễm Candida niêm mạc:

Miệng-thực quản: 200–400mg ngày đầu, sau đó 100–200mg/lần/ngày, 7–21 ngày.

Thực quản: 200–400mg ngày đầu, sau đó 100–200mg/lần/ngày, 14–30 ngày.

Sinh dục: 200–400mg/lần/ngày, 7–21 ngày.

Miệng mạn tính: 50mg/lần/ngày, 14 ngày.

Da mạn tính: 50–100mg/lần/ngày, lên tới 28 ngày.

Nấm móng: 150mg/lần/tuần, cho tới khi thay móng mới (tay 3–6 tháng, chân 6–12 tháng).

Dự phòng nấm Candida ở bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính: 200–400mg/lần/ngày, bắt đầu vài ngày trước đợt giảm bạch cầu, tiếp tục đến 7 ngày sau khi hồi phục.

Điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận:

Độ thanh thải creatinin >50mL/phút: 100% liều

<50mL/phút: 50% liều

Chạy thận nhân tạo: 100% liều sau mỗi lần lọc máu

Trẻ em

Không vượt quá 400mg/ngày.

Nhiễm Candida niêm mạc: Khởi đầu 6mg/kg, tiếp theo 3mg/kg/ngày

Nhiễm Candida xâm lấn, viêm màng não do Cryptococcus: 6–12mg/kg/ngày

Dự phòng nấm ở bệnh nhân giảm miễn dịch: 3–12mg/kg/ngày

Trẻ sơ sinh đủ tháng: Dùng mỗi 48–72h tùy tuổi, không vượt quá 12mg/kg

3.2 Cách dùng

Uống nguyên viên, có thể dùng cùng hoặc xa bữa ăn.[1]

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với fluconazole, các azol khác, hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Không dùng đồng thời với terfenadin (liều fluconazole ≥400mg/ngày), cisaprid, astemizol, pimozid, quinidin, Erythromycin hoặc các thuốc gây kéo dài QT được chuyển hóa qua CYP3A4.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Fucothepharm 150mg điều trị nấm candida

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: Đau đầu, đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, tăng men gan, phát ban.

Ít gặp/hay gặp: Thiếu máu, giảm bạch cầu, sốc phản vệ, rối loạn chuyển hóa (tăng cholesterol, giảm Kali máu), buồn ngủ, chóng mặt, động kinh, táo bón, vàng da, suy gan, phản ứng da nghiêm trọng (hoại tử thượng bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson), đau cơ, mệt mỏi, sốt.

Trẻ em: Mô hình và tỉ lệ phản ứng tương đương người lớn (trừ chỉ định Candida sinh dục).

6 Tương tác

Chống chỉ định dùng cùng cisaprid, terfenadin, astemizol, pimozid, quinidin, erythromycin.

Không nên phối hợp với halofantrin.

Thận trọng khi phối hợp amiodarone.

Dùng đồng thời với Rifampicin giảm hiệu quả fluconazole; với Hydrochlorothiazide tăng nồng độ fluconazole.

Làm tăng nồng độ/mức độ tác dụng hoặc độc tính của: alfentanil, Amitriptylin, Amphotericin B, thuốc chống đông (warfarin), benzodiazepin ngắn, carbamazepin, các thuốc chẹn kênh calci, Celecoxib, cyclophosphamid, Fentanyl, statin, Ibrutinib, ivacaftor, Olaparib, Ciclosporin, Everolimus, sirolimus, Tacrolimus, Losartan, methadon, NSAID, Phenytoin, prednison, Rifabutin, Saquinavir, sulfonylurea, theophyllin, Tofacitinib, vinca alkaloid, Vitamin A, Voriconazole, zidovudine.

Làm tăng nồng độ ethinyl estradiol/levonorgestrel khi dùng với thuốc tránh thai phối hợp.

Không trộn lẫn với thuốc khác nếu chưa có dữ liệu nghiên cứu tương kỵ.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng với người suy thận, suy gan, bệnh lý tim mạch, rối loạn điện giải.

Không nên dùng cho nấm da đầu ở trẻ em do hiệu quả thấp.

Bệnh nhân nên được theo dõi chức năng gan, nhất là khi xuất hiện các triệu chứng bất thường.

Thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc kéo dài QT hoặc chuyển hóa qua CYP3A4.

Phản ứng quá mẫn, sốc phản vệ có thể xảy ra.

Không dùng cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase, kém hấp thu glucose-galactose.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không nên dùng trong thai kỳ trừ khi thật sự cần thiết. Liều cao/dài ngày chỉ dùng khi nhiễm nấm đe dọa tính mạng.

Cho con bú sau liều đơn 150mg có thể an toàn; không khuyến cáo dùng liều cao/lặp lại trong thời gian cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Quá liều có thể gây ảo giác, hoang tưởng. Điều trị triệu chứng, tăng bài niệu, thẩm phân máu giúp loại thuốc.

7.4 Bảo quản

Để xa tầm tay trẻ em, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu sản phẩm Tierlite Caps 100mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Fuzolsel 150mg do Công ty Roussel Việt Nam sản xuất với thành phần chính là fluconazole, được sử dụng trong điều trị các bệnh nhiễm nấm như Candida niêm mạc, nhiễm nấm da, nấm móng và các trường hợp viêm màng não do Cryptococcus.

Upetal 150mg do hãng S.C. Slavia Pharm S.R.L. với hoạt chất fluconazole có tác dụng kiểm soát các bệnh nhiễm nấm như nấm Candida sinh dục, nhiễm nấm ở niêm mạc, trên da, và hỗ trợ dự phòng tái phát ở bệnh nhân nguy cơ cao.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Fluconazole thuộc nhóm triazol, có tác dụng chống nấm nhờ ức chế dimethyl hóa 14 alpha-sterol trung gian bởi cytochrom P450, làm cản trở tổng hợp ergosterol – thành phần cần thiết cho màng tế bào nấm. Điều này dẫn tới mất ergosterol màng tế bào và tích lũy các 14 alpha-methyl sterol, phá vỡ cấu trúc và chức năng của màng, gây tác dụng chống nấm. Thuốc chọn lọc mạnh với cytochrom P450 của nấm hơn so với ở động vật có vú. In vitro, fluconazole ức chế phần lớn Candida thường gặp (trừ C. krusei kháng tự nhiên), tác dụng trên Cryptococcus neoformans và một số nấm mốc gây bệnh ngoài da.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Hấp thu tốt qua đường uống, Sinh khả dụng trên 90%. Nồng độ đỉnh huyết tương đạt trong 0,5–1,5h, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.

Phân bố: Thể tích phân bố tương đương tổng nước cơ thể, gắn protein huyết tương thấp (11–12%). Thấm tốt vào các dịch cơ thể, kể cả dịch não tủy (~80% nồng độ huyết tương).

Chuyển hóa: Ít chuyển hóa, phần lớn thải qua thận ở dạng không đổi (80%). Ức chế CYP2C9, CYP3A4 và CYP2C19.

Thải trừ: Thời gian bán thải khoảng 30 giờ. Thải trừ chủ yếu qua thận, có thể loại nhanh hơn bằng thẩm phân máu.

10 Thuốc Tierlite Caps 100mg giá bao nhiêu?

Thuốc Tierlite Caps 100mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Tierlite Caps 100mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ đã kê thuốc Tierlite Caps 100mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Có phổ tác dụng rộng trên nhiều loại nấm gây bệnh ở người, bao gồm cả nhiễm nấm sâu và dự phòng cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
  • Dạng bào chế viên nang cứng dễ sử dụng, hấp thu tốt qua đường uống, có thể sử dụng cho cả trẻ em và người lớn.
  • Hiệu quả trong dự phòng tái phát nấm cho bệnh nhân có nguy cơ, dùng được cho bệnh nhân suy thận (điều chỉnh liều), tiện lợi dùng 1 lần/ngày hoặc tuần.

13 Nhược điểm

  • Có thể gây các tác dụng phụ trên gan, tim mạch, thần kinh và da, một số trường hợp có thể nghiêm trọng, đặc biệt ở bệnh nhân có nhiều nguy cơ.
  • Nhiều tương tác thuốc tiềm tàng, cần theo dõi sát khi phối hợp với thuốc chuyển hóa qua CYP3A4/CYP2C9, một số phối hợp bị chống chỉ định tuyệt đối.

Tổng 17 hình ảnh

tierlite caps 100mg cap 1 K4261
tierlite caps 100mg cap 1 K4261
tierlite caps 100mg cap 2 D1523
tierlite caps 100mg cap 2 D1523
tierlite caps 100mg cap 3 K4163
tierlite caps 100mg cap 3 K4163
tierlite caps 100mg cap 4 S7712
tierlite caps 100mg cap 4 S7712
tierlite caps 100mg cap 5 L4175
tierlite caps 100mg cap 5 L4175
tierlite caps 100mg cap 6 I3086
tierlite caps 100mg cap 6 I3086
tierlite caps 100mg cap 7 B0350
tierlite caps 100mg cap 7 B0350
tierlite caps 100mg cap 8 J3008
tierlite caps 100mg cap 8 J3008
tierlite caps 100mg cap 9 C1352
tierlite caps 100mg cap 9 C1352
tierlite caps 100mg cap 10 K4801
tierlite caps 100mg cap 10 K4801
tierlite caps 100mg cap 11 H2822
tierlite caps 100mg cap 11 H2822
tierlite caps 100mg cap 12 A0275
tierlite caps 100mg cap 12 A0275
tierlite caps 100mg cap 13 P6448
tierlite caps 100mg cap 13 P6448
tierlite caps 100mg cap 14 J3711
tierlite caps 100mg cap 14 J3711
tierlite caps 100mg cap 15 Q6451
tierlite caps 100mg cap 15 Q6451
tierlite caps 100mg cap 16 N5362
tierlite caps 100mg cap 16 N5362
tierlite caps 100mg cap 17 U8011
tierlite caps 100mg cap 17 U8011

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Lụa vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Tierlite Caps 100mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Tierlite Caps 100mg
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789