1 / 9
befatropyl 800mg 2 M5242

Befatropyl 800mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuMeyer-BPC, Công ty liên doanh Meyer-BPC
Công ty đăng kýCông ty liên doanh Meyer-BPC
Số đăng kýVD-18495-13
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtPiracetam
Tá dượcTalc, Magnesi stearat, Hydroxypropyl Methylcellulose, Polyvinyl Alcohol (PVA), Aerosil, Microcrystalline cellulose (MCC), titanium dioxid, Pyrrolidone Carboxylic Acid, Sodium Starch Glycolate (Natri Starch Glycolate)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmhg268
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Thu Hằng Biên soạn: Dược sĩ Thu Hằng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi viên Befatropyl 800mg bao gồm:

  • Hoạt chất Piracetam hàm lượng 800mg
  • Cùng đó là các tá dược Microcrystallin 800 mg cellulose 101, polyvinylpyrrolidone K30, natri starch glycolat, aerosil, magnesi stearat, HPMC 606, HPMC 615, PEG 6000, talc, titan dioxyd vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Befatropyl 800mg

Thuốc Befatropyl 800mg được chỉ định trong việc điều trị rung giật cơ có nguồn gốc từ vỏ não, không có sự phân biệt nguyên nhân và cân nhắc trong việc kết hợp với các liệu pháp để điều trị chống giật rung cơ khác.[1]

Chỉ định của thuốc Befatropyl 800mg
Chỉ định của thuốc Befatropyl 800mg

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Befatropyl 800mg

3.1 Liều dùng

Thuốc Befatropyl 800mg được cân nhắc với lượng dùng mỗi ngày là 7,2g và cân nhắc tăng lượng lên 4,8g trong thời gian mỗi 3 đến 4 ngày đến khi liều tối đa đạt được là 24g, sử dụng 2 đến 3 lần mỗi ngày. Cân nhắc giữ nguyên lượng thuốc sử dụng trong việc phối hợp với các thuốc khác.

Bệnh nhân nên được điều trị liên tục nếu bệnh vẫn tiếp tục tiếp diễn và với các bệnh lý cấp tính, cần cân nhắc liều lượng dùng trong 6 tháng mỗi lần. Thực hiện việc giảm liều dùng 1,2 g mỗi 2 ngày trên đối tượng bị hội chứng Lance và Adams để ngăn ngừa tái phát hay co giật khi ngừng thuốc.

Hiệu chỉnh liều dùng với đối tượng đang gặp suy thận là điều cần thiết với cân nhắc như sau:

  • Suy thận nhẹ với hệ số thanh thải creatinin là 50 đến 79 ml mỗi phút sử dụng 2/3 liều thông thường và tần suất 2 đến 3 lần mỗi ngày.
  • Suy nhận trung bình với hệ số thanh thải creatinin là 30 đến 49 ml mỗi phút sử dụng 1/3 liều thông thường, 2 lần mỗi ngày.
  • Suy thận nặng với hệ số thanh thải creatinin là dưới 30 độ sử dụng 1/6 lượng thông thường, cân nhắc dùng 1 lần mỗi ngày.

3.2 Cách dùng

Thuốc Befatropyl 800mg được cân nhắc sử dụng thông qua đường uống có thể đồng thời hoặc không cùng thức ăn.

Thuốc nên được sử dụng trực tiếp với một ly nước và chia liều làm 2 đến 4 lần mỗi ngày. 

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Befatropyl 800mg trên các đối tượng:

  • Gặp mẫn cảm hay dị ứng với bất kỳ thành phần nào trong viên uống.
  • Đối tượng đang bị suy thận nặng, xuất huyết trên não hay vấn đề về chứng múa giật Huntington.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm Thuốc Cetecologita 800 cải thiện suy giảm trí nhớ, chóng mặt.

5 Tác dụng phụ

Việc sử dụng thuốc Befatropyl 800mg có thể gây ra một số tác dụng không mong muốn như:

  • Thường gặp: bồn chồn, chứng tăng động,...
  • Ít gặp hơn như trầm cảm, buồn ngủ, suy nhược cơ thể,...
  • Hiếm gặp triệu chứng rối loạn đông máu, kích động, lo lắng, động kinh, nhức đầu, mất ngủ, chóng mặt, đau bụng, tiêu chảy, phù mạch, mày đay,...

6 Tương tác

Thuốc

Tương tác

Acenocoumarol

Giảm tác dụng kết tập tiểu cầu.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng nếu sử dụng thuốc trên đối tượng bị xuất huyết nặng và có các nguy cơ về chảy máu trên đường tiêu hoá rối loạn cầm máu, tiền sử bị tai biến mạch máu não, người cần thực hiện đại phẫu với các phẫu thuật nha khoa, chống đông máu hay kết tập tiểu cầu.

Thận trọng nếu sử dụng thuốc dài ngày trên người cao tuổi, suy thận.

Không khuyến cáo ngừng thuốc đột ngột với đối tượng bị vấn đề rung giật cơ do các nguy cơ co giật có thể xuất hiện.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Vacetam 800 điều trị chóng mặt, cải thiện về suy giảm trí nhớ.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Do hoạt chất trong thuốc có thể đi qua được hàng rào nhau thai và vào sữa mẹ nên cần cân nhắc thận trọng về lợi ích và nguy cơ khi sử dụng thuốc Befatropyl 800mg.

7.3 Xử trí khi quá liều

Chưa ghi nhận thông tin về phản ứng không mong muốn khi dùng Befatropyl 800mg. Thực hiện việc làm rỗng trên dạ dày với các thuốc gây nôn. Việc thực hiện điều trị triệu chứng và thẩm tách máu có thể được áp dụng trong trường hợp này.

7.4 Bảo quản 

Thuốc Befatropyl 800mg để trên cao, nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ.

8 Sản phẩm thay thế 

Trong trường hợp thuốc Befatropyl 800mg đang tạm hết hàng, quý khách có thể tham khảo một số thuốc sau đây:

  • Thuốc Piracefti 800 chứa hoạt chất Piracetam cải thiện các triệu chứng suy giảm khả năng nhận thức trên người lớn tuổi. Thuốc được sản xuất dạng viên nén bởi Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2, Việt Nam.
  • Thuốc Piracetam 800mg Euvipharm có thành phần Piracetam được sử dụng trong giảm nhanh triệu chứng chóng mặt, thiếu máu hồng cầu hình liềm. Thuốc tạo thành ở dạng viên nang cứng tại Công ty cổ phần Euvipharm, Việt Nam.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Piracetam là hoạt chất tham gia vào tác động trên các tế bào máu và thành mạch thông qua việc tăng tính biến dạng của hồng cầu và giảm nhanh sự kết tập tiểu cầu, sự kết dính hồng cầu và co mạch.

Trên hồng cầu, piracetam cải thiện được sự biến dạng trên màng tế bào của hồng cầu, giảm độ nhớt của máu và ngăn ngừa hình thành của các đám hồng cầu.

Trên tiểu cầu và các yếu tố đông máu, piracetam cho tác dụng làm kéo dài hơn thời gian chảy máu.

Trên mạch máu, piracetam ức chế sự co mạch và mất đi tác dụng của các nhóm thuốc co mạch khác nhau. Hoạt chất không gây giãn mạch hay chảy máu ngược dòng nên không gây tụt huyết áp.[2]

Nghiên cứ trên đối tượng khỏe mạnh, piracetam cho tác dụng giảm sự kết dính trên hồng cầu và kích thích hơn việc tổng hợp các prostacyclin tại vị trí nội mạc mạch máu lành lặn.

9.2 Dược động học

Piracetam hấp thu thông qua đường uống và đạt được nồng độ cao nhất trong máu sau khi sử dụng là 1,5 giờ đồng hồ. Sinh khả dụng của hoạt chất là 100% và có Thể tích phân bố vào khoảng 0,7 lít cho mỗi kg cân nặng.

Piracetam đi qua được nhau thau và hàng rào máu não, chuyển hóa thông qua gan và được đưa ra ngoài bởi nước tiểu.  

10 Thuốc Befatropyl 800mg giá bao nhiêu?

Thuốc Befatropyl 800mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang.

Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Befatropyl 800mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Befatropyl 800mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Thuốc Befatropyl 800mg giảm nhanh các triệu chứng rung giật với nguyên nhân từ vùng vỏ não.
  • Hoạt chất trong thuốc cho tác dụng nhanh chóng, giảm nhanh các triệu chứng khó chịu do bệnh.
  • Dạng bào chế thuốc là viên nén dễ sử dụng, thuận tiện trong việc bảo quản.

13 Nhược điểm

  • Phản ứng không mong muốn như buồn ngủ, mất tập trung có thể xuất hiện nên không khuyến cáo sử dụng với đối tượng cần làm việc tập trung.

Tổng 9 hình ảnh

befatropyl 800mg 2 M5242
befatropyl 800mg 2 M5242
befatropyl 800mg A0336
befatropyl 800mg A0336
befatropyl 800mg 4 K4318
befatropyl 800mg 4 K4318
befatropyl 800mg 3 E1434
befatropyl 800mg 3 E1434
befatropyl 800mg 5 O5880
befatropyl 800mg 5 O5880
befatropyl 800mg 6 Q6173
befatropyl 800mg 6 Q6173
befatropyl 800mg 7 J4783
befatropyl 800mg 7 J4783
befatropyl 800mg 8 G2482
befatropyl 800mg 8 G2482
befatropyl 800mg 9 O6868
befatropyl 800mg 9 O6868

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Befatropyl 800mg do Cục Quản lý Dược cấp và phê duyệt. Xem và tải file PDF tại đây.
  2. ^ Bengt Winblad, (Đăng ngày 7 tháng 6 năm 2006), Piracetam: A Review of Pharmacological Properties and Clinical Uses, Pubmed. Truy cập ngày 09 tháng 08 năm 2025.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc sản xuất tại đâu ạ?

    Bởi: Lan vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Thuốc sản xuất tại Công ty liên doanh Meyer-BPC ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Thu Hằng vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Befatropyl 800mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Befatropyl 800mg
    K
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc chuẩn chính hãng, nhân viên nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789