1 / 21
thuoc welgra 100 1 J3633

Welgra-100

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

120.000
Đã bán: 157 Còn hàng
Thương hiệuAkums Drugs and Pharmaceuticals, Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.
Công ty đăng kýAkums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.
Số đăng kýVN-21661-19
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 4 viên
Hoạt chấtSildenafil
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmaa6948
Chuyên mục Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược Sĩ Nguyễn Thư Biên soạn: Dược Sĩ Nguyễn Thư
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 3416 lần

Thuốc Welgra-100 được bác sĩ chỉ định điều trị tình trạng rối loạn cương dương ở đàn ông, đó là tình trạng không có khả năng đạt được hay duy trì sự cương cứng của dương vật đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục,... Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Welgra-100.

1 Thành phần 

Thành phần trong thuốc Welgra-100 là Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) hàm lượng 100mg.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Welgra-100

2.1 Tác dụng của thuốc Welgra-100

Thuốc Welgra-100 là thuốc gì? Thuốc Welgra-100 có tác dụng gì?

2.1.1 Dược lực học

Sildenafil là một dẫn xuất pyrazolopyrimidinone, có tác dụng kéo dài thời gian cương cứng của dương vật.

Sildenafil nhắm mục tiêu chọn lọc và ức chế guanosine monophosphate vòng (cGMP) đặc hiệu với phosphodiesterase type 5 (PDE5), do đó ức chế sự thoái biến của cGMP qua trung gian PDE5 được tìm thấy trong cơ trơn và làm tăng cGMP. Kết quả dẫn đến giãn cơ trơn kéo dài trong thể hang của dương vật, do đó gây giãn mạch, ứ máu và cương cứng dương vật kéo dài [1].

2.1.2 Dược động học

Hấp thu: Thuốc được hấp thu nhanh chóng sau khi uống với Sinh khả dụng khoảng 41%. Thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu sau khoảng 30-120 phút. Thức ăn nhiều chất béo làm giảm khả năng hấp thu của thuốc.

Phân bố: Thể tích phân bố trung bình của thuốc là 105L và phân bố tập trung vào các mô. 

Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa bởi CYP3A4 (chính) và CYP2C9 (phụ). 

Thải trừ: Thời gian bán thải của thuốc là 3-5 giờ. Thuốc được thải trừ chủ yếu qua phân (80% liều dùng) và một phần qua nước tiểu (13% liều).

2.2 Chỉ định thuốc Welgra-100

Thuốc Welgra-100 được chỉ định điều trị tình trạng rối loạn cương dương ở đàn ông, đó là tình trạng không có khả năng đạt được hay duy trì sự cương cứng của dương vật đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục.

Để thuốc có hiệu quả, cần có kích thích tình dục kèm theo.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Vitalef 100 khẳng định bản lĩnh đàn ông

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Welgra-100

3.1 Liều dùng thuốc Welgra-100

Người lớn: Hầu hết liều dùng là 50mg/lần, dùng trước quan hệ khoảng 1 giờ. Liều tối đa là 100mg hoặc giảm tới 25mg dựa trên khả năng dung nạp. Số lần dùng một ngày tối đa là 1 lần.

Suy thận: Không cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy thận nhẹ tới trung bình. Trường hợp suy thận nặng có Độ thanh thải dưới 30ml/phút thì liều dùng là 25mg.

Suy gan: 25mg.

Trẻ em: Không dùng cho trẻ dưới 18 tuổi.

Người già: Không cần hiệu chỉnh liều.

3.2 Uồng Welgra-100 trước hay sau ăn?

Sử dụng đường uống.

Nên dùng thuốc cách xa bữa ăn sẽ giúp đảm bảo sự hấp thu của thuốc cũng như hiệu quả điều trị.

3.3 Uống thuốc Welgra-100 bao lâu thì quan hệ được?

Uống 1 giờ trước khi quan hệ tình dục sẽ giúp thuốc đủ thời gian hấp thu và phát huy được tác dụng. 

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Welgra-100 cho người bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

Dùng đồng thời cùng các thuốc nitrat hữu cơ hoặc các chất nitric oxide.

Suy gan nặng, hạ huyết áp dưới 90/50mmHg, bị đột quỵ hoặc nhồi máu cơ tim gần đây, rối loạn thuộc võng mạc thoái hóa di truyền.

Phụ nữ, trẻ dưới 18 tuổi, phụ nữ có thai.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Oa-Green 50mg điều trị rối loạn cương dương

5 Tác dụng phụ

Hệ và cơ quanThường gặpÍt gặpHiếm gặp
Nhiễm khuẩn, ký sinh trùng Viêm mũi 
Miễn dịch Quá mẫn 
Thần kinhĐau đầu, chóng mặtBuồn ngủĐộng kinh, ngất, động kinh tái phát
MắtMờ mắt, loạn thị, chứng thấy sắc xanhĐau mắt, hoa mắt, sợ ánh sáng. loạn sắc thi, chói mặtPhù mắt, sưng mắt, khô mắt, mỏi mắt, lóa mắt
Tim mạchNóng bừng, đỏ bừngNhịp tim nhanh, đánh trống ngực, hạ huyết áp 
Hô hấpNghẹt mũiChảy máu ca, tắc xoangKhản giọng, khô mũi, phù mũi
Tiêu hóaBuồn nôn, khó tiêuTrào ngược dạ dày, thực quản, ói mửa, kho miệng 
Da Phát ban 
Cơ Xương Đau cơ, đau đầu chi 
Sinh dục  Tăng cương dương, cương dương không mong muốn
Chung Cảm giác nóngNgứa
Xét nghiệm Tăng nhịp tim 

6 Tương tác thuốc

Thuốc ức chế cytochrom P450 dạng 3A4 và 2C9: Làm giảm độ thanh thải của Sildenafil.

Thuốc chống tăng huyết áp nitrat: Tăng tác dụng hạ huyết áp cấp và mạn tính.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Cần khai thác tiền sử và khám lâm sàng tỉ mỉ để chẩn đoán tình trạng bệnh nhân cũng như những nguy cơ tiềm ẩn và đề ra hướng điều trị phù hợp.

Không dùng cho đối tượng được khuyên không hoạt động tình dục.

Thận trọng trên bệnh nhân có bệnh tim mạch. Thuốc có thể gây nên một số biến cố tim mạch như nhồi máu cơ tim, xuất huyết não, thiếu máu cục bộ thoáng nước.

Thuốc có thể gây hạ huyết áp thoáng qua do cơ chế giãn mạch toàn thân.

Sử dụng cùng các thuốc hủy alpha giao cảm có thể gây hạ huyết áp, gặp phải trên một số bệnh nhân nhạy cảm.

Thận trọng trên bệnh nhân bị viêm võng mạc sắc tố có rối loạn về gen phosphodiesterase ở võng mạc do chưa có nghiên cứu an toàn trên đối tượng này.

Thận trọng trên bệnh nhân rối loạn đông máu, loét tiêu hóa cấp tính do thuốc ảnh hưởng tới khả năng chống ngưng kết tiểu cầu.

Không kết hợp cùng các thuốc ức chế PDE5, thuốc điều trị tăng huyết áp động mạch phổi.

7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

Không chỉ định cho phụ nữ.

7.3 Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc trên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, đã có báo cáo về chóng mặt và thay đổi thị giác khi dùng thuốc. Thận trọng trên đối tượng lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản thuốc Welgra-100 nơi khô, thoáng mát.

Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-21661-19.

Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd..

Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 4 viên.

9 Thuốc Welgra-100 giá bao nhiêu? 

Thuốc Welgra-100 hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Welgra-100 mua ở đâu?

Thuốc Welgra-100 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Sildenafil là một liệu pháp dược lý đường uống, an toàn để điều trị ED, khơi dậy sự hiểu biết sâu sắc hơn về khoa học đằng sau ED và vai trò của nó đối với sức khỏe tổng thể của nam giới [2].
  • Không chỉ về thời gian cương cứng mà Sildenafil còn giúp cải thiện về kích thước dương vật.
  • Nghiên cứu cho thấy, điểm hài lòng của phụ nữ được tăng lên khi đánh giá về chất lượng đời sống tình dục ở bạn tình nữ của nam giới bị rối loạn cương dương được điều trị bằng sildenafil citrate [3].
  • Giá thành hợp lý.
  • Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim nên người dùng có thể sử dụng dễ dàng và không bị khó chịu bởi mùi vị của hoạt chất trong thuốc [4].

12 Nhược điểm

  • Thuốc có thể gây một số tác dụng phụ không mong muốn cho người dùng.

Tổng 21 hình ảnh

thuoc welgra 100 1 J3633
thuoc welgra 100 1 J3633
thuoc welgra 100 2 M5303
thuoc welgra 100 2 M5303
thuoc welgra 100 3 D1666
thuoc welgra 100 3 D1666
thuoc welgra 100 4 J3325
thuoc welgra 100 4 J3325
thuoc welgra 100 5 G2743
thuoc welgra 100 5 G2743
thuoc welgra 100 6 N5565
thuoc welgra 100 6 N5565
thuoc welgra 100 7 U8610
thuoc welgra 100 7 U8610
thuoc welgra 100 8 R7236
thuoc welgra 100 8 R7236
thuoc welgra 100 11 S7212
thuoc welgra 100 11 S7212
thuoc welgra 100 12 L4171
thuoc welgra 100 12 L4171
thuoc welgra 100 13 M5664
thuoc welgra 100 13 M5664
thuoc welgra 100 14 U8804
thuoc welgra 100 14 U8804
thuoc welgra 100 15 H3212
thuoc welgra 100 15 H3212
thuoc welgra 100 16 M4343
thuoc welgra 100 16 M4343
thuoc welgra 100 17 T7508
thuoc welgra 100 17 T7508
thuoc welgra 100 18 C0640
thuoc welgra 100 18 C0640
thuoc welgra 100 19 Q6001
thuoc welgra 100 19 Q6001
thuoc welgra 100 20 C0245
thuoc welgra 100 20 C0245
thuoc welgra 100 21 V8663
thuoc welgra 100 21 V8663
thuoc welgra 100 22 V8747
thuoc welgra 100 22 V8747
thuoc welgra 100 23 C1836
thuoc welgra 100 23 C1836

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia PubChem. Sildenafil, PubChem. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2023
  2. ^ Tác giả Irwin Goldstein 1, Arthur L Burnett 2, Raymond C Rosen 3, Peter W Park 4, Vera J Stecher (Đăng ngày tháng 1 năm 2019). The Serendipitous Story of Sildenafil: An Unexpected Oral Therapy for Erectile Dysfunction, Pubmed. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2023
  3. ^ Tác giả Marie Chevret-Méasson 1, Emmanuel Lavallée , Sylvie Troy , Benoit Arnould , Séverine Oudin , Beatrice Cuzin (Đăng ngày tháng 3 năm 2009). Improvement in quality of sexual life in female partners of men with erectile dysfunction treated with sildenafil citrate: findings of the Index of Sexual Life (ISL) in a couple study, Pubmed. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2023
  4. ^ Hướng dẫn của thuốc do Bộ Y tế phê duyệt, tải bản pdf tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không ạ

    Bởi: Hà Minh vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Welgra-100 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Welgra-100
    HT
    Điểm đánh giá: 4/5

    Nhà thuốc chính hãng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633