1 / 2
thuoc vt amlopril 4mg 10mg J3570

VT-Amlopril 4mg/10mg

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuUSV Pharma, USV Private Limited
Công ty đăng kýCông ty TNHH đầu tư thương mại Dược phẩm Việt Tín
Số đăng kýVN-22964-21
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtAmlodipin, Perindopril
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmne1607
Chuyên mục Thuốc Hạ Huyết Áp

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Cao Mai Biên soạn: Dược sĩ Cao Mai
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần VT-Amlopril 4mg/10mg bao gồm:

  • Perindopril tert-butylamin ở hàm lượng 4mg.
  • Amlodipin (ở dạng Amlodipin besilat) ở hàm lượng 10mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc VT-Amlopril 4mg/10mg

VT-Amlopril 4mg/10mg là thuốc gì? Thuốc này được dùng như liệu pháp thay thế trong chữa bệnh tăng huyết áp hoặc là bệnh mạch vành ổn định ở đối tượng đã được chữa trị bằng kết hợp Amlodipin và Perindopril ở mức liều tương đương.

Chỉ định của thuốc VT-Amlopril 4mg/10mg
Chỉ định của thuốc VT-Amlopril 4mg/10mg

==>> Đọc thêm: Thuốc SaViDopril 8 điều trị các trường hợp tăng huyết áp

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc VT-Amlopril 4mg/10mg

3.1 Liều dùng

Mỗi ngày uống 1 viên, tốt nhất là dùng buổi sáng và trước bữa ăn.

VT-Amlopril không phù hợp với đối tượng có ClCr dưới 60ml mỗi phút.

Dùng cẩn trọng đối với trường hợp suy gan.

Không nên dùng trên thiếu niên hay trẻ nhỏ.

3.2 Cách dùng

Dùng VT-Amlopril 4mg/10mg đường uống.

4 Chống chỉ định

Quá mẫn thành phần ở viên VT-Amlopril 4mg/10mg.

Từng bị phù mạch vô căn hay di truyền, nhất là khi có liên quan tới việc dùng chất ức chế men chuyển.

Người mắc suy tim mất bù hậu nhồi máu cơ tim cấp.

Các mẹ có bầu, nhất là quý 2 và quý 3 thai kỳ.

Bị tụt huyết áp mức nặng, sốc hoặc tắc nghẽn ở đường tống máu ra của tâm thất trái.

5 Tác dụng phụ

Có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, ho, tăng sản nướu, tụt huyết áp, khó tiêu, đau bụng, táo bón, viêm mạch, ói mửa, hội chứng SJS, rụng tóc, phát ban, đau khớp, ngứa, tiểu đêm.

Triệu chứng khác như tăng tiết mồ hôi, viêm tụy, đau thắt ngực, ù tai, dị cảm, run, trầm cảm, lú lẫn, giảm tiểu cầu,...

6 Tương tác

6.1 Liên quan tới Amlodipin

Chất cảm ứng CYP3A4: Làm nồng độ của Amlodipin ở huyết tương giảm xuống.

Dantrolene (ở dạng truyền): Trụy tim mạch và tử vong do rung tâm thất có thể xảy ra.

Bưởi chùm hay nước bưởi chùm: Không được dùng với Amlodipin.

Thuốc hạ áp khác: Amlodipin làm gia tăng hiệu lực hạ áp của những thuốc khác.

Chất ức chế CYP3A4: Có thể làm nồng độ Amlodipin ở trong máu gia tăng.

6.2 Liên quan tới Perindopril

Dùng với chất thay thế muối có kali, thuốc lợi niệu giữ Kali và chế phẩm bổ sung kali có thể khiến nồng độ kali ở huyết thanh tăng đáng kể.

Lithium: Nguy cơ tăng nồng độ cũng như độc tính của Lithium huyết thanh.

Estramustine: Nguy cơ bị phù mạch gia tăng.

NSAID gồm cả Aspirin với mức liều từ 3g/ngày trở lên: Hiệu quả chống tăng huyết áp có thể bị suy giảm.

Thuốc trị tiểu đường: Gia tăng tác động hạ đường máu.

Thuốc lợi niệu: Có thể làm hạ huyết áp quá mức.

Thuốc cường giao cảm: Khiến tác dụng của Perindopril suy giảm.

Vàng: Gây nên phản ứng Nitritoid.

6.3 Liên quan đến VT-Amlopril

Baclofen: Gia tăng tác dụng hạ huyết áp.

Thuốc giãn mạch và thuốc chống tăng huyết áp: Tăng cường khả năng hạ áp của Amlodipin lẫn Perindopril.

Tetracosactide và Corticosteroid: Tác dụng hạ áp bị giảm.

Amifostine: Gia tăng tác dụng hạ áp của thuốc Amlodipin.

Thuốc gây mê, chống loạn thần, Alpha-blocker và chống trầm cảm 3 vòng: Tăng cường tác dụng hạ áp và cả nguy cơ tụt huyết áp thế đứng.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Những đối tượng có Độ thanh thải creatinin dưới 60ml mỗi phút cần được chuẩn độ liều lượng riêng rẽ bởi những loại thuốc đơn thành phần.

Thường xuyên đánh giá nồng độ creatinin và kali máu trên người suy thận.

Như những thuốc chẹn Canxi khác, Amlodipin ở người suy gan sẽ có nửa đời dài hơn và AUC cao hơn. Bởi vậy nên thận trọng khi dùng và cần kiểm soát, theo dõi enzym gan chặt chẽ.

Thận trọng về việc dùng Amlodipin trên những người mắc suy tim sung huyết.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không dùng VT-Amlopril 4mg/10mg ở những phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Nên thận trọng khi dùng VT-Amlopril 4mg/10mg.

7.4 Xử trí khi quá liều

Báo cho bác sĩ nếu quá liều VT-Amlopril 4mg/10mg.

7.5 Bảo quản

Để chỗ khô, mát mẻ, nhiệt độ nơi bảo quản VT-Amlopril 4mg/10mg dưới 30 độ C và tránh ánh sáng.

==>> Tham khảo thêm: Thuốc Gloversin 8mg trị tăng huyết áp, suy tim, ngừa biến cố tim mạch

8 Sản phẩm thay thế

Nếu thuốc VT-Amlopril 4mg/10mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo sản phẩm thay thế sau:

Amlessa Tablets 4mg/10mg do KRKA sản xuất, chỉ định ở người tăng huyết áp vô căn. Mỗi viên nén gồm có 10mg Amlodipin cùng với 5mg Perindopril.

Beatil 4mg/10mg sản xuất bởi Gedeon Richter Polska bao gồm 4mg Perindopril và 10mg Amlodipin. Dùng chữa bệnh tăng huyết áp vô căn.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

9.1.1 Perindopril

Perindopril nằm ở nhóm ức chế men chuyển angiotensin. Khi vào cơ thể, thuốc chuyển sang dạng Perindoprilat, sản phẩm chuyển hóa này có khả năng kiểm soát huyết áp bằng cách ức chế việc tạo thành angiotensin II. Khi mà angiotensin II giảm xuống, mạch máu giãn, giảm bớt áp lực ở lòng mạch và giảm gánh nặng cho tim, từ đó giúp giảm huyết áp.[1]

9.1.2 Amlodipin

Amlodipin nằm trong nhóm chẹn kênh canxi, khả năng chính là gây giãn cơ trơn thành mạch khi mà cản trở sự di chuyển của dòng ion Canxi vào trong tế bào. Khi ức chế sẽ giảm bớt sức cản ngoại biên, tăng lượng máu lưu thông, từ đó có thể giảm huyết áp và giúp cải thiện tình trạng đau thắt ngực.[2]

9.2 Dược động học

9.2.1 Perindopril

Hấp thu: Cmax có được sau 1 tiếng sử dụng, nửa đời ở huyết tương là 1 giờ. Perindopril là tiền chất, khoảng 27% liều sử dụng đi vào máu theo dạng chuyển hóa Perindoprilat mang hoạt tính. Còn có 5 sản phẩm chuyển hóa khác nhưng không mang hoạt tính. Cmax của Perindoprilat có tại huyết tương sau 3-4 tiếng.

Phân bố: Vd của Perindoprilat gần đạt 0,2 L/kg, tỷ lệ gắn protein đạt 20%.

Thải trừ: Perindoprilat được thải vào nước tiểu.

9.2.2 Amlodipin

Hấp thu: Đạt Cmax sau 6-12 tiếng với Sinh khả dụng tuyệt đối là 64-80%. Vd xấp xỉ 2L/kg.

Phân bố: Có khoảng 97,5% lượng Amlodipin ở tuần hoàn gắn vào protein huyết tương.

Chuyển hóa: Phần lớn Amlodipin được chuyển hóa trong gan, tạo ra sản phẩm không hoạt tính.

Đào thải: Khoảng 60% liều lượng được thải vào nước tiểu, trong đó dạng không đổi chiếm 10%.

10 Thuốc VT-Amlopril 4mg/10mg giá bao nhiêu?

Thuốc trị tăng huyết áp VT-Amlopril 4mg/10mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

11 Thuốc VT-Amlopril 4mg/10mg mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc VT-Amlopril 4mg/10mg trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Kết hợp của Amlodipin cùng với Perindopril giúp tăng hiệu quả kiểm soát huyết áp. Phù hợp ở nhóm dùng đơn trị liệu với Perindopril hay Amlodipin mà không hiệu quả.
  • Phối hợp liều trong VT-Amlopril 4mg/10mg thuận tiện hơn khi sử dụng từng loại thuốc riêng biệt.
  • Được sản xuất bởi USV Private Limited của Ấn Độ, đáp ứng quy định để được lưu hành tại Việt Nam.

13 Nhược điểm

  • Không dùng được VT-Amlopril 4mg/10mg trên mẹ bầu.

Tổng 2 hình ảnh

thuoc vt amlopril 4mg 10mg J3570
thuoc vt amlopril 4mg 10mg J3570
thuoc vt amlopril 4mg 10mg 1 B0031
thuoc vt amlopril 4mg 10mg 1 B0031

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả M Hurst và B Jarvis (đăng năm 2001). Perindopril: an updated review of its use in hypertension, Pubmed. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2025.
  2. ^ Tác giả Kishen G. Bulsara và cộng sự (đăng ngày 21 tháng 4 năm 2024). Amlodipine, Pubmed. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2025.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc này của Việt Nam hay nước ngoài ạ

    Bởi: Phúc vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ thuốc VT-Amlopril 4mg/10mg có xuất xứ từ Ấn Độ ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Cao Mai vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
VT-Amlopril 4mg/10mg 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • VT-Amlopril 4mg/10mg
    H
    Điểm đánh giá: 4/5

    VT-Amlopril 4mg/10mg kiểm soát huyết áp ổn, dễ uống

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789