Vivax-100 Brawn
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Brawn Laboratories, Brawn Laboratories Limited |
Công ty đăng ký | Brawn Laboratories Limited |
Số đăng ký | 890110767024 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 4 viên |
Hoạt chất | Sildenafil |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Mã sản phẩm | bim76 |
Chuyên mục | Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần có trong Vivax-100 Brawn chứa:
- Sildenafil citrat tương đương với Sildenafil 100mg
- Tá dược: Microcrystalline cellulose, Dibasic calci phosphat, Povidon, Colloidal silica khan, Croscarmellose natri, Magnesi stearat, Talc, Hypromellose, Indigo carmine lake, Titan dioxid.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Vivax-100 Brawn

Điều trị rối loạn cương dương ở nam giới trưởng thành (không cương cứng hoặc duy trì được cương cứng để thực hiện hành vi tình dục một cách thỏa mãn), sau khi có kích thích tình dục.
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Staga-50 - thuốc điều trị rối loạn cương dương
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Vivax-100 Brawn
3.1 Liều dùng
Người lớn: khuyến cáo liều 50mg, tăng lên 100mg hay giảm xuống 25mg tùy mức độ hiệu quả và dung nạp thuốc, tuy nhiên không quá 100mg và 1 lần/ngày.
Không cần chỉnh liều ở người cao tuổi. Cân nhắc liều lượng 25mg, tăng dần từng bước dựa trên hiệu quả và dung nạp ở bệnh nhân suy gan, suy thận.
Không dùng cho đối tượng dưới 18 tuổi.
3.2 Cách dùng
Dùng đường uống [1]
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc Vivax-100 Brawn cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc
Sildenafil làm tăng tác dụng hạ huyết áp của thuốc hạ huyết áp nitrat, chống chỉ định dùng đồng thời dưới bất kỳ hình thức nào.
Các đối tượng cần kiêng quan hệ tình dục (đau thắt ngực, suy tim…)
Bệnh nhân mất thị lực 1 mắt do bệnh thần kinh thị giác thiếu máu cục bộ trước không do viêm động mạch (NAION)
Suy gan nặng, hạ huyết áp (<90/50 mmHg), tiền sử nhồi máu cơ tim, đột quỵ, rối loạn thoái hóa võng mạc di truyền.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Sifilden 100mg - điều trị rối loạn dương cương đối với nam giới
5 Tác dụng phụ
Rất phổ biến: đau đầu
Phổ biến: chóng mặt, rối loạn thị giác, bốc hỏa, nghẹt mũi, buồn nôn, khó tiêu.
Không phổ biến: tăng nhịp tim, đánh trống ngực, trào ngược thực quản, đau bụng, khô miệng, đau cơ, tiểu ra máu, chảy máu cam, ù tai, giảm cảm giác, thay đổi huyết áp, viêm mũi.
Hiếm gặp: rối loạn tim mạch (tai biến, đột quỵ, rối loạn nhịp thất, rung nhĩ, đau thắt ngực), bệnh thần kinh thị giác (NAION), kích ứng mắt, phù nề, khô mũi, cương cứng quá mức, phả ứng quá mẫn.
6 Tương tác
Chất ức chế/cảm ứng CYP3A4, CYP2C9: làm giảm/tăng thanh thải sildenafil
Sildenafil ức chế yếu CYP2C9, 2C19, 2D6, 3A4, nguy cơ tương tác dược động học tùy trường hợp.
Sildenafil làm tăng tác dụng thuốc hạ huyết áp của nitrat và nitric oxyd.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Nên dùng thuốc trước khi quan hệ tình dục ~60ph, tránh xa bữa ăn do thức ăn làm giảm tốc độ và mức độ hấp thu.
Không dùng cho phụ nữ.
Cần thăm khám xác định nguyên nhân trước khi dùng thuốc.
Thận trọng với các rủi ro tim mạch liên quan dùng thuốc và hoạt động tình dục.
Các rối loạn liên quan giải phẫu dương vật, tình trạng dễ cương cứng, khi dùng sildenafil cần thận trọng.
Tránh một số kết hợp: với thuốc hạ huyết áp nitrat, ritonavir, chất ức chế PDE5, biện pháp điều trị khác…
Thận trọng khi dùng trên bệnh nhân rối loạn chảy máu, loét dạ dày.
7.2 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc
Chưa có nghiên cứu ảnh hưởng, lưu ý tác dụng phụ chóng mặt, thay đổi thị lực.
7.3 Xử trí khi quá liều
Quá liều có thể dẫn đến các phản ứng có hại tương tự khi dùng liều thấp, ở mức độ nghiêm trọng và tỷ lệ gặp tăng lên. Theo dõi và áp dụng biện pháp hỗ trợ. Sildenafil liên kết nhiều với protein huyết tương, khó loại bỏ hiệu quả nhờ thẩm phân.
7.4 Bảo quản
Nên để Vivax-100 Brawn ở nơi khô ráo
Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Vivax-100 Brawn
Nhiệt độ bảo quản Vivax-100 Brawn dưới 30 độ C
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Vivax-100 Brawn hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Thuốc Viagra 100mg chứa Sildenafil citrate 100 mg, dùng để điều trị rối loạn cương dương. Thuốc này được sản xuất tại Fareva Amboise (France), với quy cách đóng hộp gồm Hộp 1 vỉ x 4 viên.
Thuốc Desilmax 100 chứa Sildenafil citrate 100 mg, dùng để điều trị rối loạn cương dương. Thuốc này được sản xuất tại Macleods Pharmaceuticals Ltd, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 1 vỉ x 4 viên.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Sildenafil là thuốc chống rối loạn cương dương, khi có kích thích tình dục, bằng cách tăng lưu lượng máu tới dương vật do kích thích giải phóng NO trong thể hang, ức chế PDE6 làm tăng cGMP tạo ra giãn cơ trơn thể hang giúp máu chảy vào. Tác dụng chỉ đạt được khi có kích thích tình dục do sildenafil không làm giãn trực tiếp thể hang mà làm tăng cGMP của thể hang khi kích hoạt con đường NO/cGMP.
9.2 Dược động học
Thuốc hấp thu nhanh đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau trung bình 60 phút, Sinh khả dụng trung bình 41%. Thức ăn làm chậm và giảm mức độ hấp thu sildenafil. Thuốc liên kết protein huyết tương cao (96%), Thể tích phân bố 105L, chuyển hóa chủ yếu bởi CYP3A4 và một phần qua CYP2C9 thành dẫn chất N-demethyl có hoạt tính ức chế PDE5 chọn lọc tương tự sildenafil. Thải trừ chủ yếu qua phân (~80%), phần nhỏ qua nước tiểu, với Độ thanh thải 41L/h, thời gian bán thải 3-5h.
10 Thuốc Vivax-100 Brawn giá bao nhiêu?
Thuốc Vivax-100 Brawn chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Vivax-100 Brawn mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Vivax-100 Brawn để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thiết kế viên, vỉ, màu sắc đặc trưng dễ nhận diện dòng sản phẩm
- Thời gian phát huy tác dụng nhanh
- Được nghiên cứu và sử dụng phổ biến trong lâm sàng.
13 Nhược điểm
- Dạng liều 100mg có thể không phù hợp sử dụng khởi đầu.
Tổng 8 hình ảnh







