1 / 8
vitazidim 2g 2 L4832

Vitazidim 2g

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Đã bán: 91 Còn hàng

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuDược phẩm VCP, Công ty cổ phần dược phẩm VCP
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm VCP
Số đăng kýVD-19986-13
Dạng bào chếThuốc bột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ
Hoạt chấtCeftazidim
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmthie03
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Nguyễn Oanh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Oanh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 46 lần

1 Thành phần

Thành phần có trong Vitazidim 2g chứa:

  • Ceftazidim 2g
  • Tá dược: L-Arginin

Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Vitazidim 2g

Vitazidim 2g điều trị nhiễm khuẩn nặng

Vitazidim 2g chỉ sử dụng khi nhiễm khuẩn rất nặng, kháng sinh thông thường không không có tác dụng:

  • Nhiễm khuẩn huyết.
  • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới 
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp.
  • Viêm màng não  
  • Nhiễm khuẩn phụ khoa.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm, kể cả nhiễm khuẩn bỏng và vết thương.

Những trường hợp nhiễm khuẩn kể trên đã xác định hoặc nghi ngờ do Pseudomonas hoặc Staphylococcus như viêm màng não do Pseudomonas, nhiễm khuẩn ở người bị giảm bạch cầu trung tính, cần phải phối hợp ceftazidim với kháng sinh khác.

==>> Xem thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Biocetum 1g: Công dụng, liều dùng, chống chỉ định

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Vitazidim 2g

3.1 Liều dùng

Đối tượngLiều dùng
Người lớn
  • 1 g tiêm bắp sâu hoặc tĩnh mạch, 2 lần tiêm cách nhau 8 - 12 giờ. 
  • Nếu bị viêm màng não do vi khuẩn Gram âm hoặc suy giảm miễn dịch: 2 g, cách nhau 8 giờ mỗi lần.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu 500 mg/ cách nhau 12 giờ.
Người cao tuổi > 70 tuổigiảm 1/2 liều bình thường, dùng tối đa 3 g/ ngày.
Trẻ em trên 2 tháng tuổi30 - 100 mg/ kg/ ngày, chia làm 2 - 3 lần. Tối đa 150 mg/ kg/ ngày, chia 3 lần.
Trẻ dưới 2 tháng tuổi25 - 60 mg/kg/ ngày, chia làm 2 lần.
Viêm màng não ở trẻ > 8 ngày tuổiliều 50 mg/kg, ngày 2 lần
Suy giảm chức năng thậnliều dùng thay đổi theo độ thanh thải
Người bệnh đang thẩm tách máuthêm 1 g vào cuối mỗi lần thẩm tách. Trường hợp đang lọc máu động tĩnh mạch liên tục, dùng 1 g/ ngày, có thể chia nhiều lần
Người bệnh đang thẩm tách màng bụngDùng liều ban đầu 1 g, liều sau là 500 mg, 2 liều cách nhau 24 giờ.

 

3.2 Cách dùng

Đường dùng: Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch chậm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch.

Cách pha:

  • Dung dịch tiêm bắp: Pha Vitazidim 2g trong nước cất tiêm, hoặc dung dịch tiêm lidocain hydroclorid 0,5% hay 1%, với nồng độ khoảng 250 mg/ ml.
  • Dung dịch tiêm tĩnh mạch: Pha Vitazidim 2g trong nước cất tiêm, dung dịch Natri clorid 0,9%, hoặc dextrose 5%, với nồng độ khoảng 100 mg/ ml.
  • Dung dịch tiêm truyền: Pha giống như dung dịch tiêm tĩnh mạch nhưng có nồng độ 10 - 20 mg/ ml  

Vitazidim ít nhất nên dùng sau 2 ngày khi đã hết các triệu chứng nhiễm khuẩn, trường hợp có nhiễm khuẩn có biến chứng thì cần dùng lâu hơn. [1]

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Vitazidim 2g cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  Thuốc Zidimbiotic 1000 điều trị nhiễm khuẩn nặng: chỉ định, liều dùng

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: 

  • Kích ứng, viêm tĩnh mạch
  • Ban da

Ít gặp:

  • Đau đầu, sốt, phản vệ
  • Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, tăng lympho bào,...
  • Loạn cảm, kích thích thần kinh cơ, co giật
  • Buồn nôn, tiêu chảy

Hiếm gặp:

  • Mất bạch cầu hạt, thiếu máu tan huyết
  • Viêm đại tràng giả mạc
  • Ban đỏ, hoại tử da nhiễm độc, hội chứng Steven - Johnson.
  • Tăng phosphate kiềm và transaminase
  • Giảm lọc cầu thận, tăng ure và creatinin huyết
  • Có thể nhiễm Enterrococci và Candida

6 Tương tác

Dung dịch natri bicarbonat: Làm giảm tác dụng thuốc Vitazidim. Vì thế không pha Vitazidim vào dung dịch có pH trên 7,5.  

Vancomycin: không dùng chung với Vitazidim vì gây kết tủa.

Aminoglycosid (gentamicin, Streptomycin) hoặc metronidazol với Vitazidim: rửa cẩn thận các dụng cụ bằng natri clorid 0,9% giữa các lần dùng 2 loại thuốc.

Aminoglycosid, thuốc lợi tiểu furosemid: gây độc cho thận

Cloramphenicol đối kháng tác dụng với Vitazidim 2g.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Trước khi điều trị bằng Vitazidim 2g, cần kiểm tra xem người bệnh có tiền sử dị ứng với Cephalosporin, penicilin không.

Chú ý khi dùng thuốc vì có phản ứng chéo giữa penicilin và cephalosporin.

Thận trọng khi dùng Vitazidim 2g với các thuốc độc với thận.

Một số chủng Enterobacter có thể dần kháng thuốc trong khi điều trị với Vitazidim 2g.

Vitazidim 2g làm giảm thời gian prothrombin vì vậy cần theo dõi và kiểm tra thời gian prothrombin ở đối tượng suy thận, gan, suy dinh dưỡng.

Tiền sử bệnh đường tiêu hoá cần được bác sĩ kê cẩn thận hơn.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ đang có thai: có thể dùng Vitazidim 2g

Phụ nữ đang cho con bú: thận trọng khi dùng Vitazidim 2g

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: co giật, bệnh lý não, dễ bị thần kinh

Khi quá liều có thể loại trừ thuốc nhanh bằng thẩm tách máu hoặc màng bụng.

7.5 Bảo quản 

Nên để Vitazidim 2g ở nơi khô ráo

Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Vitazidim 2g

Nhiệt độ bảo quản Vitazidim 2g dưới 30 độ C

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Vitazidim 2g hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Thuốc Zavicefta 2g/0,5g chứa Ceftazidim, dùng để điều trị nhiễm khuẩn nặng. Thuốc này được sản xuất tại ACS Dobfar S.P.A, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 10 lọ.

Thuốc Ceftazidime 1g Sandoz chứa Ceftazidim, dùng để điều trị nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não,.... Thuốc này được sản xuất tại Công ty Cadila Healthcare Ltd., với quy cách đóng hộp gồm Hộp 1 lọ.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Ceftazidim có cơ chế ức chế enzym tổng hợp vách tế bào vi khuẩn, vì vậy có tác dụng diệt khuẩn.

Phổ kháng khuẩn

Vi khuẩn Gram âm ưa khí:

  • Pseudomonas 
  • E. coli
  • Proteus
  • Neisseria meningitidis. 
  • Klebsiella
  • Acinetobacter
  • Citrobacter
  • Enterobacter
  • Shigella
  • Serratia
  • Salmonella
  • Haemophilus influenzae 
  • Neisseria gonorrhoea 
  • Pneumococcus
  • Moraxella catarrhalis
  • Streptococcus tan máu beta 
  • Streptococcus viridans. 

Chủng Gram dương kỵ khí: Staphylococcus aureus nhạy cảm  

Kháng thuốc:

  • Staphylococcus aureus kháng methicilin
  • Enterococcus
  • Listeria monocytogenes
  • Bacteroides fragilis
  • Campylobacter spp
  • Clostridium difficile.

9.2 Dược động học

Ceftazidim là hoạt chất không hấp thu qua Đường tiêu hóa, nên dùng đường tiêm. T ½ của Ceftazidim là 2,2 h, ở người suy thận và trẻ em thì dài hơn. Ceftazidim không chuyển hóa và có đặc tính bài tiết qua lọc cầu thận. 

10 Thuốc Vitazidim 2g giá bao nhiêu?

Thuốc Vitazidim 2g chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Vitazidim 2g mua ở đâu?

Thuốc Vitazidim 2g mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Vitazidim 2g để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.   

12 Ưu điểm

  • Vitazidim 2g được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm VCP, công ty sản xuất có thương hiệu tại Việt Nam.
  • Dạng thuốc tiêm mang lại hiệu quả nhanh hơn dạng uống.
  • Vitazidim 2g điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn nặng. 

13 Nhược điểm

  • Vitazidim 2g có thể gây ra tác dụng phụ như kích ứng, viêm tĩnh mạch, ban da.

Tổng 8 hình ảnh

vitazidim 2g 2 L4832
vitazidim 2g 2 L4832
vitazidim 2g 3 S7568
vitazidim 2g 3 S7568
vitazidim 2g 4 G2754
vitazidim 2g 4 G2754
vitazidim 2g 5 N5481
vitazidim 2g 5 N5481
vitazidim 2g 6 T8137
vitazidim 2g 6 T8137
vitazidim 2g 7 E1764
vitazidim 2g 7 E1764
vitazidim 2g 8 L4501
vitazidim 2g 8 L4501
vitazidim 2g 9 S7247
vitazidim 2g 9 S7247

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp TẠI ĐÂY
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Tác dụng phụ khi dùng thuốc này là gì

    Bởi: Na vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Vitazidim 2g có thể gây ra tác dụng phụ như kích ứng, viêm tĩnh mạch, ban da.

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Oanh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Vitazidim 2g 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Vitazidim 2g
    C
    Điểm đánh giá: 5/5

    Sản phẩm được giao đúng hẹn, nhà thuốc uy tín

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633