1 / 4
vitapulgite P6202

Vitapulgite

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: 878 Còn hàng
Thương hiệuHataphar (Dược phẩm Hà Tây), Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Số đăng kýVD-19884-13
Dạng bào chếThuốc bột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 30 gói x 3,3g
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtAtapulgit, Magnesi Carbonat, Nhôm Hydroxit (Aluminium hydroxide)
Tá dược Lauryl Glucoside
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmhg192
Chuyên mục Thuốc Tiêu Hóa

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Thu Hằng Biên soạn: Dược sĩ Thu Hằng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi gói Vitapulgite bao gồm:

  • Attapulgite hoạt tính hàm lượng 2,5g
  • Magnesi carbonat hàm lượng 0,25g
  • Nhôm hydroxyd hàm lượng 0,25g
  • Cùng đó là các tá dược Glucose, Menthol, aspartam, tinh dầu Bạc Hà vừa đủ.

Dạng bào chế: Thuốc bột pha hỗn dịch uống.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Vitapulgite

Thuốc Vitapulgite được chỉ định sử dụng trong điều trị:[1]

  • Các biểu hiện do nguyên nhân tăng acid trên dạ dày với chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng, khó tiêu.
  • Triệu chứng của tăng acid trên dạ dày như loét dạ dày, tá tràng , trào ngược trên dạ dày thực quản.
Chỉ định của thuốc Vitapulgite
Chỉ định của thuốc Vitapulgite

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Vitapulgite

3.1 Liều dùng

Thuốc Vitapulgite được cân nhắc sử dụng với liều dùng:

  • Người lớn sử dụng thuốc liều từ 2 đến 4 gói mỗi ngày.
  • Trẻ em sử dụng từ 1/3 đến 1 gói mỗi lần, ngày dùng 3 lần.

3.2 Cách dùng

Thuốc Vitapulgite được sử dụng bằng cách pha 1 gói cùng nửa ly nước và uống cùng nước vào thời điểm trước hoặc sau khi đã ăn xong.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng Vitapulgite trên người đang bị dị ứng hay mẫn cảm với các thành phần trong thuốc.

Chống chỉ định sử dụng thuốc Vitapulgite trên trẻ em đang gặp tình trạng ỉa chảy cấp.

Không dùng Vitapulgite trên đối tượng trẻ em bị nhiễm độc nhôm, mất nước hay suy thận.

Chống chỉ định dùng Vitapulgite trên người bị suy giảm chức năng thận nặng, có mẫn cảm với antacid chứa magnesi.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm Thuốc Gastropulgite điều trị viêm loét dạ dày, triệu chứng bệnh trên đường ruột.

5 Tác dụng phụ

Một số tác dụng không mong muốn có thể xuất hiện khi sử dụng thuốc Vitapulgite như:

  • Attapulgite là biểu hiện táo bón, tăng hấp thu nhôm, tăng nguy cơ suy giảm phosphat.
  • Magnesi carbonat gây ra đắng miệng, tiêu chảy hay nôn, buồn nôn và chướng bụng.
  • Nhôm hydroxyd gây nhuyễn xương, giảm trí nhớ, thiếu máu hồng cầu nhỏ, táo bón, đi ngoài phân rắn, giảm Magie trong máu.

6 Tương tác

Thuốc

Tương tác

Quinidin

Tăng nồng độ quinidin trong máu.

Thuốc kháng lao, kháng sinh nhóm cycline, fluoroquinolone, lincosamid, thuốc ức chế thụ thể histamin H2, Atenolol, Metoprolol, Propranolol, chloroquin, diflunisal, Digoxin, glucocorticoid, Indomethacin, kayexalate, ketoconazol, lansoprazol, thuốc an thần kinh phenothiazin, Penicillamin, các muối Sắt, sparfloxacin

Giảm sự hấp thu của các thuốc khi kết hợp.

Muối salicylat

Tăng thải trừ muối salicylate thông qua thận.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng khi sử dụng thuốc Vitapulgite do các tác dụng của thuốc có thể ảnh hưởng đến hấp thụ thuốc trên đường ruột.

Thận trọng dùng trên đối tượng bị suy tim sung huyết, suy thận, phù hay xơ gan, chế độ ăn ít natri hay người đang bị chảy máu trên tiêu hóa.

Người lớn tuổi sử dụng thuốc có thể bị táo bón, cần thận trọng khi dùng thuốc trên đối tượng này.

Không khuyến cáo sử dụng thuốc trên người suy thận do các nguy cơ tăng magie máu đã được ghi nhận.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Maltagit kháng acid trên dạ dày, bảo vệ vết loét và tăng cường liền sẹo.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc Vitapulgite có thể cân nhắc sử dụng trên mẹ đang mang thai hay cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Các nguy cơ ỉa chảy do sử dụng muối magnesi đã được ghi nhận trên lâm sàng. Ngừng ngay việc sử dụng thuốc và tiến hành rửa dạ dày nếu cần thiết.

7.4 Bảo quản 

Thuốc Vitapulgite để trên cao, nơi khô, nhiệt độ đặt dưới 30 độ.

8 Sản phẩm thay thế 

Trong trường hợp thuốc Vitapulgite đang tạm hết hàng, quý khách có thể tham khảo một số thuốc sau đây:

  • Thuốc Mezapulgit chứa hoạt chất Atapulgit, Magnesi Carbonat, Nhôm Hydroxit điều trị các triệu chứng về dạ dày, tá tràng như ợ hơi, ợ chua. Thuốc được sản xuất dạng bột pha hỗn dịch uống bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây, Việt Nam.
  • Thuốc Asigastrogit có thành phần Atapulgit, Magnesi Carbonat, Nhôm Hydroxit điều trị viêm loét đại tràng, viêm Đường tiêu hóa cấp tính. Thuốc tạo thành ở dạng bột pha hỗn dịch uống tại Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá, Việt Nam.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Attapulgite hoạt tính là một dạng hydrat nhôm magnesi từ thiên nhiên cho tác dụng trong việc bao phủ, bảo vệ trên niêm mạc ruột.

Magnesi Carbonat sau khi vào cơ thể sẽ trung hòa acid trong dạ dày, giảm nhanh nồng độ acid hiệu quả. Nghiên cứu trên lâm sàng cho thấy việc sử dụng Magnesi carbonat trung hòa nhanh acid, cải thiện được các biểu hiện do tăng nồng độ acid trên tiêu hóa.[2]

Nhôm Hydroxyd tham gia vào phản ứng với acid hydroclorid trong tiêu hóa, giảm lượng acid tiết ra, giảm triệu chứng và tăng cường bảo vệ trên dạ dày.

9.2 Dược động học

Attapulgite không được hấp thu vào máu và được đưa ra ngoài thông qua phân.  

Nhôm hydroxyd tạo phản ứng tại dạ dày tạo muối nhôm clorid hấp thu ít và nhanh chóng được đào thải ra ngoài thông qua nước tiểu.

10 Thuốc Vitapulgite giá bao nhiêu?

Thuốc Vitapulgite hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang.

Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Vitapulgite mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc Vitapulgite giảm nhanh các biểu hiện do tăng nồng độ acid trong dạ dày, giảm nhanh các triệu chứng khó chịu, đầy hơi trên tiêu hóa.
  • Sự kết hợp của 3 hoạt chất vừa bảo vệ vừa làm giảm acid trên dạ dày.
  • Nhôm và magie kết hợp, giảm được triệu chứng không mong muốn về táo bón hay tiêu chảy.
  • Dạng bào chế dễ uống, thuận tiện sử dụng ngay cả với người khó nuốt.

13 Nhược điểm

  • Thuốc Vitapulgite vẫn có thể gây ra các tác dụng bất thường về nồng độ magie trong máu.

Tổng 4 hình ảnh

vitapulgite P6202
vitapulgite P6202
vitapulgite 2 R7022
vitapulgite 2 R7022
vitapulgite 3 K4804
vitapulgite 3 K4804
vitapulgite 4 E1186
vitapulgite 4 E1186

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Vitapulgite do Cục Quản lý Dược cấp và phê duyệt. Xem và tải file PDF tại đây.
  2. ^ Maxim Voropaiev, Deborah Nock, (Đăng ngày 6 tháng 3 năm 2021), Onset of acid-neutralizing action of a calcium/magnesium carbonate-based antacid using an artificial stomach model: an in vitro evaluation, Pubmed. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2025.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Nhà thuốc hỗ trợ giao hàng không ạ?

    Bởi: Khánh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Bên em có hỗ trợ giao hàng tận nhà ạ.

      Quản trị viên: Dược sĩ Thu Hằng vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Vitapulgite 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Vitapulgite
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc giảm nhanh cơn đau do bệnh về dạ dày

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789