VISDOGYL
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Gia Nguyễn Pharma, Công ty CPDP Gia Nguyễn Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Việt Nam |
Công ty đăng ký | Công ty CPDP Gia Nguyễn |
Số đăng ký | VD-22599-15 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | Metronidazol, Spiramycin |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | mk1482 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc VISDOGYL được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn răng, khoang miệng, viêm lợi, áp xe răng. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc VISDOGYL
1 Thành phần
Thành phần:trong 1 viên VISDOGYL có chứa:
Acetylspiramycin hàm lượng: 100mg
Metronidazol hàm lượng: 125mg
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc VISDOGYL
Thuốc VISDOGYL được dùng trong điều trị các bệnh nhiễm trùng răng và nướu và sử dụng trước khi thực hiện các phẫu thuật nha khoa.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Radaugyl - Giải pháp điều trị hiệu quả nhiễm trùng răng miệng
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc VISDOGYL
3.1 Liều dùng
Đối tượng | Liều lượng |
Người lớn và trẻ em > 15 tuổ | - Uống 2 viên/lần, ngày uống 2-3 lần. |
Trẻ em từ 10-15 tuổi | - Uống 1 viên/lần, ngày uống 3 lần. |
Trẻ em từ 5-10 tuổi | - Uống 1 viên/lần, ngày uống 2 lần. |
3.2 Cách dùng
Thuốc VISDOGYL dùng đường uống, uống nguyên vẹn viên thuốc sau bữa ăn với một cốc nước đầy.
4 Chống chỉ định
Người bệnh mẫn cảm với Acetylspiramycin hoặc bất cứa thành phần nào có trong thuốc.
Không sử dụng thuốc cùng với rượu bia.
Phụ nữ đang mang thai trong 3 tháng đầu.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Flagazyl 250mg - Thuốc kháng sinh nhóm imidazole tác dụng tốt
5 Tác dụng phụ
5.1 Tác dụng phụ của acetylspiramycin:
Thường gặp: chóng mặt, buồn nôn, tiêu chảy, đau đầu, khó tiêu.
Ít gặp: ban da, mề day, mệt mỏi, chảy máu cam, viêm kết tràng cấp, cảm giác đè ép ngực.
Hiếm gặp: kéo dài khoảng QT, phản ứng phản vệ, bội nhiễm.
5.2 Tác dụng phụ của metronidazol:
Hiếm gặp: Sốc phản vệ.
Rất hiếm gặp:
Ảo giác, hay nhầm lẫn, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, rối loạn thị giác, tăng men gan, tổn thương gan, vàng da, ứ mật.
Bệnh não, buồn ngủ, chóng mặt, co giật, phát ban mụn mủ, ngứa, đỏ bừng.
Buồn nôn, nôn, rối loạn dạ dày-ruột, đau cơ, đau khớp.
Chưa rõ tần suất: Giảm bạch cầu, chán ăn, chán nản, phù mạch, mề đay, bệnh thần kinh thị giác, hồng ban đa dạng.
6 Tương tác
6.1 Tương tác của Acetylspiramycin
Làm mất tác dụng của thuốc tránh thai.
6.2 Tương tác của Metronidazol
Thuốc | Tương tác |
Các thuốc chống đông coumarin | Metronidazol có thể gây tăng tác dụng thuốc chống đông. |
Disulfiram | Không sử dụng đồng thời với Metronidazol tránh độc tính lên thần kinh. |
Cimetidin | Metronidazol bị ức chế chuyển hóa tại gan khi sử dụng với Cimetidin, làm tăng thời gian thải trừ thuốc. |
Lithi | Tăng độc tính Lithi khi dùng chung với Metronidazol. |
Các chất chứa cồn | Metronidazol ức chế enzym chuyển hóa cồn gây phản ứng như đỏ bừng mặt, loạn nhịp. |
Phenobarbital | Làm làm tăng chuyển hoá metronidazol. |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Sử dụng thuốc thận trọng ở người cao tuổi với chức năng gan, thận kém.
Sử dụng thuốc thận trọng với người bệnh có bệnh lý TKTW và rối loạn tạo máu.
Không sử dụng đồ uống chứa cồn trong quá trình uống thuốc.
Thận trọng khi sử dụng liều cao, dài ngày, chỉ sử dụng khi có sự chỉ định của bác sĩ.
Các xét nghiệm men gan (triglycerid ALT, AST, lactat dehydrogenase) có thể ảnh hưởng đến kết quả bởi Metronidazol.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Novogyl 750000IU/125mg - Kháng sinh cho răng miệng hiệu quả tốt
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
7.2.1 Phụ nữ có thai có nên sử dụng thuốc VISDOGYL?
Không sử dụng cho phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu, vì nguy cơ gây quái thai khi sử dụng Metronidazol trong 3 tháng đầu. Chỉ dùng thuốc khi thực sự cần thiết dưới sự kê đơn của bác sĩ.
7.2.2 Đang cho con bú có nên uống thuốc VISDOGYL?
Thuốc có khả năng bài tiết vào sữa mẹ. Tránh sử dụng thuốc với phụ nữ đang cho con bú.
7.3 Lưu ý sử dụng của thuốc đối với trẻ nhỏ?
Không sử dụng thuốc VISDOGYL cho trẻ dưới 5 tuổi.
8 Xử trí khi quá liều
Khi gặp các biểu hiện bất thường khi dùng quá liều thuốc VISDOGYL, đưa ngay người bệnh đến bệnh viện, trung tâm y tế gần nhất để được cứu chữa tích cực.
9 Bảo quản
Bảo quản tránh tầm với của trẻ, để nơi khô ráo, thoáng mát.
10 Sản phẩm thay thế
Thuốc Radaugyl điều trị các bệnh liên quan đến nhiễm trùng răng miệng. Thuốc hiện đang bán trên trang web nhà thuốc với giá 25.000đ.
Thuốc Bi-Daphazyl được chỉ định để điều trị nhiễm trùng răng miệng đặc biệt là áp xe răng, viêm mô tế bào xương hàm. Thuốc hiện đang bán trên trang web nhà thuốc với giá 95.000đ.
11 Thông tin chung
SĐK: VD-26139-17
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
12 Cơ chế tác dụng
12.1 Dược lực học
Acetylspiramycin: là kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn và là dẫn xuất monoacetat của spiramycin. Acetylspiramycin thể hiện tính kìm khuẩn với nồng độ trong máu và tính diệt khuẩn với nồng độ thuốc trong các mô. Acetylspiramycin có tác dụng lên quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách ngăn cản sự tổng hợp chuỗi polipeptit nhờ tác dụng trên các tiểu đơn vị 50S của ribosom.
Metronidazol: có phổ tác dụng trên vi khuẩn kỵ khí và động vật nguyên sinh. Metronidazol là một dẫn chất 5-nitroimidazol với cơ chế tiêu diệt vi khuẩn chưa được biết rõ. Nhóm 5-nitro bị enzym nitroreductase khử thành các chất độc với tế bào vi khuẩn, bằng cách phá vỡ cấu trúc xoắn của phân tử DNA của tế bào và làm chết tế bào vi khuẩn.
12.2 Dược động học
Acetylspiramycin: được hấp thu 20 - 50% ở đường tiêu hóa, sự có mặt của thức ăn làm giảm hấp thu thuốc, nồng độ Cmax sau khi uống trong khoảng 2-4 giờ. Thuốc phân bố khắp cơ thể và phân bố với nồng độ cao ở phổi, các xoang, phế quản. Thuốc chủ yếu thải trừ ở mật với nửa đời thải trừ từ 5-6 giờ.
Metronidazol: được hấp thụ tốt qua đường tiêu hóa sau khi uống có được phân phối rộng rãi trong cơ thể, bao gồm cả các mô và dịch cơ thể như nước tiểu và mật. Metronidazol được chuyển hóa chủ yếu trong gan thông qua quá trình oxy hóa và glucuronidation. Các chất chuyển hóa của Metronidazol được bài tiết chủ yếu qua thận và một phần qua phân..
13 Thuốc VISDOGYL giá bao nhiêu?
Thuốc VISDOGYL hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
14 Thuốc VISDOGYL mua ở đâu?
Thuốc VISDOGYL mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc VISDOGYL để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
15 Ưu điểm
- Thuốc VISDOGYL có sự kết hợp 2 loại kháng sinh Acetylspiramycin và Metronidazol đen lại hiệu quả điều trị các nhiễm khuẩn cao hon khi sử dụng đơn chất,[1]
- Thuốc VISDOGYL bào chế dạng viên nén bao phim giúp tránh được mùi vị khó chịu của thuốc, giúp người bệnh sử dụng dễ dàng hơn.
16 Nhược điểm
- Thuốc VISDOGYL không dùng được cho trẻ dưới 5 tuổi, đặc biệt là phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu.
Tổng 3 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả y Roche 1, RN Yoshimori (Đăng ngày tháng 9 năm 1997). In-vitro activity of spiramycin and metronidazole alone or in combination against clinical isolates from odontogenic abscesses, Pubmed. Truy cập ngày 07, tháng 5, năm 2024.