Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Vinphaco (Dược phẩm Vĩnh Phúc), Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc |
Số đăng ký | VD-34794-20 |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 ống |
Hoạt chất | Granisetron |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa6548 |
Chuyên mục | Thuốc Tiêu Hóa |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco được sử dụng trong điều trị buồn nôn, nôn do nhiều nguyên nhân như hóa trị liệu hoặc xạ trị, sau phẫu thuật,... Vây, thuốc có liều dùng như thế nào? Cần những lưu ý gì khi sử dụng? Hãy cùng Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) tìm hiểu những thông tin về thuốc Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco trong bài viết sau đây.
1 Thành phần
Thành phần:
Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco có bảng thành phần như sau:
Granisetron hàm lượng 1mg.
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco
2.1 Tác dụng của thuốc Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco
Granisetron là amit của axit monocacboxylic thu được từ sự ngưng tụ chính thức của nhóm cacboxy của axit 1-metyl-1H-indazole-3-cacboxylic với nhóm amin chính của (3-endo)-9-metyl-9-azabicyclo[3.3. 1]nonan-3-amin . Là chất đối kháng thụ thể 5-HT3 chọn lọc, nó được sử dụng (thường ở dạng muối monohydrochloride ) để kiểm soát buồn nôn và nôn do hóa trị và xạ trị ung thư, đồng thời ngăn ngừa và điều trị buồn nôn và nôn sau phẫu thuật. Nó có vai trò như một chất đối kháng serotonergic và chống nôn. Nó là một thành viên của indazole, một amit axit monocacboxylic và một hợp chất amin bậc ba.[1]
2.2 Chỉ định thuốc Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco
Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco được sử dụng cho những trường hợp đang gặp các vấn đề sau:
- Phòng và điều trị buồn nôn, nôn sau phẫu thuật.
- Phòng và điều trị buồn nôn, nôn do hóa trị liệu hoặc xạ trị.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Granisetron Kabi 1mg/1ml phòng, trị buồn nôn, nôn
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco
3.1 Liều dùng thuốc Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco
Tham khảo liều dùng sau hoặc dùng theo chỉ định của bác sĩ:
Phòng và điều trị buồn nôn, nôn do hóa trị liệu hoặc xạ trị: tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch 10-40mcg/kg (tối đa 3mg) 5 phút trước khi điều trị, có thể lặp lại nếu cần, các liều bổ sung cách nhau ít nhất 10 phút, tối đa 9mg/ngày.
Hiệu quả có thể được tăng lên khi dùng chung với corticoid: Dexamethason (8-20mg) hoặc methylprednisolon (250mg).
Tiêm tĩnh mạch với phòng và điều trị buồn nôn, nôn hậu phẫu.
Liều dự phòng: dùng 1 ống - 1mg trước khi gây tê, liều điều trị: 1mg/lần, tối đa 3 ống - 3mg/ngày.
3.2 Cách dùng thuốc Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco hiệu quả
Tiêm truyền tĩnh mạch.
4 Chống chỉ định
Dị ứng với bất kỳ thành phần nào trong công thức thuốc.
Người khó thở do suy tim, hen suyễn liên tục.
Bệnh tim nặng tiến triển, nhiễm khuẩn màng ối.
Không dùng khi gây nguy cơ cho thai phụ và thai nhi.
Tăng huyết áp.
Cường tuyến giáp.
Trẻ em < 2 tuổi.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Granisetron-hameln 1mg/ml Injection chống nôn
5 Tác dụng phụ
Một số tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng thuốc Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco:
- Thường gặp: táo bón, tiêu chảy, đau đầu, mất ngủ
- Ít gặp: phản ứng ngoại tháp, kéo dài khoảng QT, phát ban.
Báo ngay cho bác sĩ biết dấu hiệu bất thường khi đang dùng thuốc.
6 Tương tác
Những tương tác thuốc của Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco cần lưu ý trước khi sử dụng:
Ở những bệnh nhân đang được điều trị với các thuốc kéo dài khoảng QT và/hoặc các thuốc gây loạn nhịp tim, tương tác có thể dẫn đến hậu quả trên lâm sàng.
- Granisetron được chuyển hóa chủ yếu bởi enzym CYP3A và không cảm ứng hay ức chế bất cứ enzyme CYP nào khác.
- In vitro, có thể cho thấy sự chuyển hóa Granisetron bị ức chế bởi ketoconazol, chất ức chế mạnh CYP3A. Do đó sử dụng chung Granisetron với ketoconazok toàn thân có thể làm tăng thời gián bán thải của Granisetron.
- Ở người, sự cảm ứng enzym gan với Phenobarbital gây ra sự gia tăng độ thanh thải huyết tương toàn phần của Granisetron xấp xỉ 25%.
Báo ngay cho bác sĩ những loại thuốc, thực phẩm chức năng, đồ ăn, nước uống,... bạn đang sử dụng trước khi dùng thuốc để được khuyến cáo và theo dõi trong thời gian dùng thuốc.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Người bệnh suy gan.
Người bị loạn nhịp tim, đang điều trị với thuốc chống loạn nhịp hoặc chẹn beta (amiodaron, Bisoprolol, Metoprolol...).
Có thể làm giảm nhu động ruột, cần theo dõi nếu bệnh nhân tắc nghẽn ruột bán cấp.
Để sử dụng thuốc có hiệu quả cao cần kết hợp với chế độ ăn uống hợp lý, chế độ sinh hoạt khoa học, tích cực hoạt động thể dục thể thao, một lối sống lành mạnh không chất kích thích,...
Chỉ sử dụng sản phẩm khi còn nguyên tem mác và không thay đổi cảm quan, mùi vị của thuốc.
Để đạt hiệu quả cao nên dùng đúng và đủ liệu trình, không được quên liều, tăng liều dùng hay sử dụng ngắt quãng.
Làm theo đúng hướng dẫn sử dụng, không tự ý tăng liều dùng của thuốc.
Ảnh hưởng đến công việc cần sự tập trung cao như lái xe hay vận hành máy móc vì có thể gây chóng mặt.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Tham khảo ý kiến bác sĩ.
7.3 Xử trí khi quá liều
Khi lỡ sử dụng quá liều liên hệ với bác sĩ để được theo dõi và xử trí kịp thời.
7.4 Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ phòng < 30 độ C.
Tránh ánh sáng mặt trời, ẩm ướt.
Nơi thoáng mát, khô ráo.
Để xa tầm tay của trẻ con.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-34794-20.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc.
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 ống.
9 Thuốc Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco giá bao nhiêu?
Thuốc Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco mua ở đâu?
Thuốc Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Vinsetron 1mg/1ml Vinphaco để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline 1900 888 633 nhắn tin trên website trungtamthuoc.com để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Thuốc được bào chế dưới dạng dung dịch tiêm truyền lên có tác dụng nhanh.
- Các triệu chứng buồn nôn và nôn do hoá xạ trị, sau phẫu thuật có hiệu quả tốt.
- Granisetron tiêm dưới da sử dụng thuận tiện hơn so với granisetron thẩm thấu qua da, và đã được chứng minh là không thua kém palonosetron, như một phần của liệu pháp kép, trong điều trị giai đoạn cấp tính và giai đoạn muộn của buồn nôn và nôn do hóa trị liệu (CINV).[2]
- Là thuốc nội địa Việt Nam.
- Dễ tìm mua.
- Được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại của Dược phẩm Vĩnh Phúc đạt tiêu chuẩn GMP-ASEAN.
12 Nhược điểm
- Thuốc dạng tiêm truyền nên cần cán bộ y tế để sử dụng và có thể gây sốc phản vệ khi dùng.
- Thuốc có một số tác dụng phụ, tương tác cần thận trọng khi dùng.
- Giá thành cao.
Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia của PubChem, cập nhập ngày 20 tháng 05 năm 2023. Granisetron, PubChem. Truy cập ngày 22 tháng 05 năm 2023
- ^ Sheila A Doggrell, cập nhập tháng 07 năm 2017. Granisetron in the treatment of chemotherapy-induced nausea and vomiting (CINV) - is there still a role after comparison with palonosetron?, Pubmed. Truy cập ngày 22 tháng 05 năm 2023