Vigentin 500/125 DT
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Pharbaco (Dược phẩm Trung ương I), Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco |
Số đăng ký | VD-30544-18 |
Dạng bào chế | Viên nén phân tán |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 7 viên |
Hoạt chất | Amoxicillin, Acid Clavulanic |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa5498 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 3649 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Vigentin 500/125 DT ngày càng được sử dụng nhiều trong đơn kê điều trị bệnh nhiễm khuẩn. Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Vigentin 500/125 DT hiệu quả.
1 Thành phần
Mỗi viên nén chứa các thành phần sau:
Hoạt chất:
- Amoxicillin 500mg.
- Acid Clavulanic 125mg
Tá dược vừa đủ một viên.
Dạng bào chế: Viên nén phân tán.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Vigentin 500/125 DT
2.1 Tác dụng của thuốc Vigentin 500/125 DT
2.1.1 Dược lực học
Amoxicillin có tác dụng ức chế cạnh tranh các protein gắn với penicillin, dẫn đến làm tăng điều hòa các enzyme tự phân và ức chế tổng hợp các thành của tế bào.
Amoxicillin thời gian tác dụng kéo dài bởi thường được chỉ định sử dụng 2 lần/ngày. Có phạm vi điều trị rộng vì quá liều nhẹ không liên quan đến độc tính đáng kể.[1].
Axit clavulanic làm bất hoạt một số enzym beta-lactamase do vi khuẩn tạo ra, do đó ngăn chặn sự phá hủy amoxicillin bằng enzym . Điều này giúp điều trị nhiều loại bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn mà nếu không sẽ kháng thuốc kháng sinh mà không cần bổ sung axit clavulanic.[2].
2.1.2 Dược động học
Hấp thụ:
- Amoxicillin có Sinh khả dụng tới 60%.
- Axit clavulanic khi uống được hấp thu tốt ở đường tiêu hóa. Sau khi sử dụng axit clavulanic được đánh dấu phóng xạ cho bốn đối tượng người, mức hấp thụ tối thiểu là 73% và sinh khả dụng tuyệt đối trung bình được tính là 64%
Phân bố:
- Amoxicillin là 17% protein liên kết trong huyết thanh.
- Axit clavulanic: Sự gắn kết với protein huyết tương của amoxicillin là khoảng 25%
Thải trừ:
- Liều từ 125mg đến 1g amoxicillin đào thải 70 - 78% qua nước tiểu sau 6 giờ. Với thời gian bán hủy là 61,3 phút. [3].
- Khoảng 40 đến 65% axit clavulanic được bài tiết dưới dạng thuốc không thay đổi trong nước tiểu trong 6 giờ đầu sau khi uống. Các chất chuyển hóa của axit clavulanic được bài tiết qua nước tiểu và phân và dưới dạng carbon dioxide trong không khí thở ra. Clavulanate được thải trừ qua cả quá trình thận và không qua thận. Khoảng 17% liều lượng axit clavulanic được đánh dấu phóng xạ được tìm thấy được thở ra trong không khí thở ra và 8% liều lượng được tìm thấy được bài tiết qua phân.[4].
2.2 Chỉ định thuốc Vigentin 500/125 DT
Thuốc Vigentin 500/125 DT là thuốc gì? Vigentin 500/125 DT là thuốc được chỉ định để điều trị trong một số trường hợp dưới đây:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm xoang, viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã sử dụng kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
Nhiễm khuẩn ở đường hô hấp dưới do chủng H.influenzae và Branhamella catarrhalis sản sinh ra beta - lactamase: viêm phế quản, viêm phổi,...
Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
Nhiễm khuẩn tiết niệu - đường sinh dục do chủng E.coli gây ra: viêm bàng quang, niệu đạo, bể thận,...
Nhiễm khuẩn trên da và các mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Clavurem 625 điều trị viêm nhiễm đường hô hấp, sinh dục
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Vigentin 500/125 DT
3.1 Liều dùng thuốc Vigentin 500/125 DT
Người lớn sử dụng với liều khuyến cáo: 500 mg/lần x 3 lần/ngày.
Trẻ em:
Cân nặng từ 40kg trở lên: Sử dụng theo liều của người lớn.
Cân nặng dưới 40kg: 80mg/ kg cân nặng/ngày, chia làm 3 lần/ngày.
3.2 Cách dùng thuốc Vigentin 500/125 DT hiệu quả
Sử dụng Vigentin 500/125 DT bằng cách uống và uống vào thời điểm bắt đầu ăn để giảm tình trạng không dung nạp thuốc ở đường tiêu hóa.
Không sử dụng thuốc quá 14 ngày.
4 Chống chỉ định
Chống chỉ định sử dụng Vigentin 500/125 DT cho bệnh nhân quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân có tiền sử bị vàng da, rối loạn chức năng của gan vì sẽ gây ứ mật trong gan.
Tăng bạch cầu đơn do bị nhiễm khuẩn.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc : [CHÍNH HÃNG] Thuốc Bilclamos 625mg điều trị nhiễm khuẩn hô hấp dưới
5 Tác dụng phụ
Khi sử dụng Vigentin 500/125 DT sẽ gặp một số tác dụng không mong muốn sau đây:
Thường gặp
Toàn thân: Ngứa, tiêu chảy hoặc ngoại ban.
Ít gặp
Toàn thân: Ngứa, phát ban, tăng bạch cầu ái toan.
Hệ tiêu hóa: Nôn, buồn nôn, viêm gan, ứ mật ở gan,...
6 Tương tác
Thuốc có khả năng làm kéo dài thời gian chảy và đông máu.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan.
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
Sử dụng thuốc kéo dài sẽ làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.
Bệnh nhân bị suy thận cần lưu ý đến liều lượng khi sử dụng.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ mang thai: Đã có nghiên cứu thực nghiệm trên chuột chỉ ra rằng sử dụng Amoxicillin theo đường uống và tiêm đều không gây hiện tượng dị dạng. Tuy nhiên vẫn còn hạn chế trên thử nghiệm của bào thai người, cần thận trọng và tránh không nên sử dụng thuốc ở 3 tháng đầu của thai kỳ.
Bà mẹ đang cho con bú: Trong quá trình cho con bú có thể sử dụng thuốc mà không làm ảnh hưởng đến con.
7.3 Xử trí khi quá liều
Sử dụng thuốc quá liều, thuốc ít gây ra các tai biến vì có khả năng dung nạp tốt. Trong trường hợp chức năng thận giảm và hàng rào máu não kém, thuốc tiêm sẽ gây ra triệu chứng bị nhiễm độc.
Nguy cơ xảy ra chắc do bị tăng Kali huyết khi sử dụng liều cao vì acid clavulanic dược sử dụng dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại bỏ thuốc ra khỏi tuần hoàn.
7.4 Bảo quản
Thuốc cần được bảo quản ở nơi khô ráo và thoáng mát.
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
Tránh xa tầm tay của trẻ em.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-30544-18.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco.
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên.
9 Thuốc Vigentin 500/125 DT giá bao nhiêu?
Thuốc Vigentin 500/125 DT hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Vigentin 500/125 DT mua ở đâu?
Thuốc Vigentin 500/125 DT mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Vigentin 500/125 DT để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
Thuốc Vigentin 500/125 DT được bào chế ở dạng viên nén nên rất dễ sử dụng và đem theo khi đi ra ngoài.
Sử dụng được cho phụ nữ đang cho con bú.
Dễ mua thuốc tại các nhà thuốc trên toàn quốc.
Amoxicillin được dùng cùng với axit clavulanic để điều trị Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn, viêm phổi mắc phải ở cộng đồng, nhiễm trùng đường hô hấp dưới, viêm tai giữa cấp tính do vi khuẩn, nhiễm trùng da và cấu trúc da, và nhiễm trùng đường tiết niệu. [5].
12 Nhược điểm
- Giá thành khá cao.
- Không sử dụng cho phụ nữ có thai.
- Sử dụng kéo dài có khả năng gây rối loạn tiêu hóa và các biểu hiện do tác dụng phụ gây ra.
Tổng 3 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia Drugbank, Amoxicillin, Drugbank. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2022
- ^ Chuyên gia Pubchem, Acid Clavulanic, Pubchem. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2022
- ^ Chuyên gia Pubchem, Amoxicillin, Pubchem. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2022
- ^ Chuyên gia Drugbank, Axit clavulanic, Drugbank. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2022
- ^ HIGHLIGHTS OF PRESCRIBING INFORMATION These highlights do not include all the information needed to use
AUGMENTIN XR safely and effectively. See full prescribing information for Augmentin XR, Amoxicillin, Drugbank. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2022