1 / 13
vigahom 10ml 1 U8185

Vigahom 10ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 126 Còn hàng
Thương hiệuOrient Pharma (Dược phẩm Phương Đông), Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
Số đăng kýVD-28678-18
Dạng bào chếDung dịch
Quy cách đóng góiHộp 20 ống x 10 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtMangan Gluconate, Đồng Gluconate, Sắt Gluconat
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmmk1500
Chuyên mục Vitamin Và Khoáng Chất
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Diệu Linh Biên soạn: Dược sĩ Diệu Linh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 194 lần

Vigahom 10ml là thuốc được dùng để điều trị bệnh thiếu máu có nguyên nhân do thiếu sắt hoặc dự phòng ở những người có nguy cơ thiếu sắt cao. Để giúp người đọc hiểu rõ hơn về thuốc cũng như cách dùng sao cho đúng, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin được trình bày qua bài viết phía dưới đây!

1 Thành phần 

Mỗi ống thuốc Vigahom 10ml có chứa:

  • Sắt gluconat dihydrat (tương đương Sắt hàm lượng 50 mg)
  • Mangan gluconat dihydrat (tương đương Mangan hàm lượng 1,33 mg)
  • Đồng gluconat (tương đương Đồng hàm lượng 0,7 mg)
  • Các tá dược: vừa đủ ống thuốc.

Dạng bào chế: Dung dịch uống.

2 Thuốc Vigahom 10ml là thuốc gì? Có tác dụng gì?

Thuốc Vigahom 10ml có chứa các thành phần là Sắt, Mangan và Đồng nên thường được sử dụng chỉ định điều trị: [1]

  • Tình trạng thiếu máu, do cơ thể bị thiếu sắt.
  • Dự phòng tình trạng thiếu sắt ở những đối tượng có nguy cơ cao, như: người mẹ đang mang bầu, trẻ nhỏ, thanh thiếu niên, trẻ đẻ thiếu tháng và đang còn bú sữa mẹ, trẻ được sinh đôi, người mẹ bị thiếu sắt nên đẻ con dễ bị thiếu dưỡng chất này,...
  • Người không bổ sung đủ lượng sắt. 
Thuốc Vigahom 10ml điều trị thiếu máu thiếu sắt và dự phòng nguy cơ thiếu sắt
Thuốc Vigahom 10ml điều trị thiếu máu thiếu sắt và dự phòng nguy cơ thiếu sắt

3 Liều lượng và cách dùng Vigahom 10ml

3.1 Liều dùng

Liều dùng điều trị

Người lớn: uống từ 2 - 4 ống mỗi ngày (tương đương với lượng 200mg-400mg sắt) và chia thành nhiều lần uống khác nhau trong ngày.

Trẻ > 1 tháng: chỉ dùng 3-6mg sắt nguyên tố theo mỗi kg cân nặng. Ngày chia thành 3 lần uống thuốc.

Người mẹ mang thai: uống 1 ống/ngày (tương đương 50mg Sắt) trong 2 quý cuối cùng của thai kỳ.

Người mẹ vẫn cho con bú: uống 1 ống/ngày (tương đương 50mg Sắt)

Thời gian điều trị

Người dùng để điều chỉnh tình trạng thiếu máu và phục hồi lại nguồn sự trữ Sắt:

Phụ nữ: khi dùng đủ 600mg.

Nam giới: dùng đủ 1200mg.

Tình trạng thiếu máu do thiếu Sắt: dùng thuốc từ 3-6 ngày và có thể dài hơn nếu nguyên nhân gây nên thiếu máu không được kiểm soát.

Thời gian dùng thông thường: 3 tháng.

3.2 Cách dùng

  • Uống thuốc Vigahom với ½ ly nước.
  • Thời điểm uống thuốc: lúc bụng đói (sẽ hấp thu thuốc tốt hơn khi no). Tuy nhiên, thuốc này lại tiềm ẩn nguy cơ gây kích ứng ở niêm mạc của dạ dày. Vì vậy, người bệnh nên uống thuốc trước 1 tiếng bữa ăn hoặc sau 2 tiếng khi ăn xong. 

==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Nadyfer 10ml bổ sung sắt cho người lớn và trẻ nhỏ

4 Chống chỉ định

  • Không dùng với người bệnh bị thiếu máu mà nguyên nhân không phải là do thiếu sắt gây ra.
  • Người đã có dư lượng Sắt trong cơ thể, người đã bị quá tải dưỡng chất này.
  • Người bệnh bị Thalassémie.
  • Người bệnh bị thiếu máu với nguyên nhân là suy tủy.
  • Người mắc triệu chứng viêm loét dạ dày tá tràng cấp tính.
  • Người dị ứng, mẫn cảm với Sắt, Mangan, Đồng hoặc tá dược khác trong thuốc.

5 Tác dụng phụ 

  • Thuốc Vigahom 10ml có thể gây nên tác dụng phụ (nhưng thường ít gặp) như: người bệnh cảm thấy đau bụng, nôn, đi ngoài bị táo, phân có màu đen, răng bị đen đi,...
  • Ghi nhận một số người bệnh có thể bị nổi ban ở trên da.
  • Dự trữ quá nhiều Sắt cũng có thể gây nên ung thư.

==>> Tham khảo thêm thuốc có cùng tác dụng: Thuốc bổ sung sắt hiệu quả Humared: tác dụng, chỉ định, liều dùng

6 Tương tác

  • Người bệnh khi uống thuốc này thì không nên dùng cùng các chế phẩm khác cũng có chứa Sắt ở dạng tiêm truyền hay ống muối. Biểu hiện có thể xảy ra nếu dùng đồng thời đó là ngất xỉu và có thể gây sốc toàn thân…
  • Dùng cùng Ciprofloxacin, Cyclin đường uống hoặc Diphosphat: nên dùng cách nhau > 2 tiếng vì sắt có thể gây giảm Sinh khả dụng của các loại thuốc này.
  • Các loại muối, oxyd hay hydroxyd của Mg, Ca, Al có tác dụng bao vùng niêm mạcđường tiêu hóa (dạ dày và ruột) khi dùng cùng lúc với thuốc Vigahom 10ml có thể gây nên giảm hiệu quả hấp thu của Sắt gluconat dihydrat trên đường tiêu hóa. Vì vậy người bệnh lưu ý nên dùng cách các thuốc này > 2 tiếng.

7 Lưu ý khi sử dụng

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Nếu người bệnh uống trà trong thời gian dùng thuốc thì có thể làm giảm hiệu quả hấp thu chất này vào cơ thể.
  • Trong mỗi ống dung dịch Vigahom 10ml đều có hàm lượng đường là 2g nên những người bị đái tháo đường cần phải chú ý.
  • Không nên ngậm dung dịch thuốc ở trong khoang miệng quá lâu vì có thể gây nên hiện tượng răng bị đen.
  • Một số các tá dược trong thuốc như Glucose, Sucralose hay đường RE không dùng cho những người bệnh mà có hội chứng kém dung nạp với Fructose, hạn chế khả năng hấp thu nhóm glucose-galactose vào cơ thể hoặc bị thiếu sucrase-isomaltase.
  • Dùng quá liều thuốc Vigahom 10ml sẽ có thể xuất hiện những triệu chứng: đau bụng cấp tính, rối loạn đường tiêu hóa (tiêu chảy có vết máu, nôn, cơ thể mất nước, nhiễm acid,...), sốt cao, giảm đường huyết, suy gan, hôn mê,....Nhanh chóng di chuyển đến cơ sở y tế gần nhà để được điều trị.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú

Vigahom 10ml có thể dùng được để điều trị và dự phòng nguy cơ thiếu máu ở những đối tượng này.

7.3 Ảnh hưởng khi lái xe mà vận hành máy móc

Không có ảnh hưởng gì. Người điều khiển xe cộ hay vận hành máy móc có thể sử dụng thuốc.

7.4 Bảo quản

Để thuốc Vigahom 10ml luôn giữ được chất lượng trong suốt quá trình dùng thì nên đặt tại nơi khô ráo, nhiệt < 30 độ và hạn chế nắng chiếu đến.

8 Sản phẩm thay thế

  • Atitrime 10ml: thuốc được dùng trong điều trị và phòng ngừa bệnh thiếu máu ở người lớn, người mang thai và cả trẻ nhỏ. Do Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên sản xuất và có SĐK VD-27800-17. Thuốc được bào chế dạng ống dung dịch uống và có chứa 3 thành phần chính là muối của Fe, Cu, Mn. Giá bán 170.000đ/h.
  • Nadyfer 10 ml: được sản xuất bởi nhà máy Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 TP Hồ Chí Minh đạt chuẩn GMP, đăng ký số lưu hành VD-22430-15. Thuốc được dùng để điều trị thiếu máu do thiếu sắt hoặc do bị mất máu dài ngày. 1 hộp 2 vỉ x 10 ống x 10ml có giá 41.000đ.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

  • Sắt gluconat dihydrat: là thành phần vô cùng cần thiết có mặt và tham gia vào quá trình tổng hợp nên hemoglobin cho cơ thể. Sắt cũng có vai trò trong quá trình oxy hóa khử, tăng miễn dịch tế bào và chống lại nguy cơ ung thư. Một trong những nguyên nhân phổ biến của những người bị thiếu máu là do không cung cấp đủ sắt ngay từ bữa ăn hàng ngày, do cơ thể kém hấp thu với dưỡng chất này hoặc do nhu cầu tiêu thụ sắt quá nhiều trong cơ thể người mẹ mang thai hoặc trẻ đang trong giai đoạn phát triển.
  • Mangan gluconat dihydrat: là hợp chất tạo thành từ axit gluconic và muối carbonat của nguyên tố Mangan, có vai trò quan trọng với xương, các dây chằng và da. Bên cạnh đó, bổ sung đầy đủ lượng Mangan còn giúp quá trình hoạt hóa các loại enzym cũng như loại bỏ các gốc tự do gây bệnh một cách hiệu quả. Ngoài ra, thành phần này còn hỗ trợ chức năng của insullin, tổng hợp cholesterol và tăng sản sinh lượng tinh trùng ở nam giới. 
  • Đồng gluconat: là một trong những thành phần không thể thiếu ở hệ thống men chuyển trong cơ thể chúng ta, chúng cũng góp phần hoàn thiện quá trình oxy hóa khử và bảo vệ cơ thể khỏi những yếu tố tấn công gây bệnh. Sử dụng đồng thời 2 thành phần là muối Đồng và Mangan có thể làm tăng khả năng hấp thu sắt vào cơ thể và giúp sắt được giải phóng từ kho dự trữ ra khắp các mô cơ quan. 

9.2 Dược động học

  • Sắt gluconat dihydrat: nồng độ khi hấp thu qua đường uống khá thấp, chỉ khoảng 10-20% so với tổng lượng thuốc uống vào và có thể tăng hơn nếu như giảm lượng sắt dự trữ có trong cơ thể. Vị trí hấp thu sắt chủ yếu là tại tá tràng, hỗng tràng. Hiện vẫn chưa rõ thông tin về cơ chế sắt thâm nhập vào các tế bào niêm mạc ruột trên đường tiêu hóa. [2]
  • Mangan gluconat dihydrat: có khả năng hấp thu tốt ở ruột non và được chuyến đến máu bằng cách gắn đặc hiệu với B1-globulin. Thành phần này được bài xuất qua các vị trí: thành ruột, dịch của tụy hay qua đường mật. Một lượng khá nhỏ hoạt chất được tìm thấy trong nước tiểu. 
  • Đồng gluconat: gần 50% lượng hoạt chất có thể được hấp thu ở dạ dày. Sau khi liên kết với Albumin và gắn với protein ceruloplasmin thì đồng được biến đổi gần như là hoàn toàn trong máu. Phần lớn thành phần được tích lũy dưới dạng metallothionein tại gan.

10 Thuốc Vigahom 10ml giá bao nhiêu?

Thuốc Vigahom 10ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Vigahom 10ml mua ở đâu?

Thuốc Vigahom 10ml vẫn được phép lưu hành trên thị trường và có bán tại nhiều nơi. Một trong những địa chỉ uy tín được nhiều người đặt mua đó là nhà thuốc Trung tâm thuốc Central Pharmacy, cơ sở bán lẻ ở số 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Bạn đọc cũng có thể đặt thuốc qua số hotline hoặc qua trang web này để vừa có thuốc nhanh chóng để dùng mà vừa không mất công di chuyển, đi lại.

12 Ưu điểm

  • Thuốc được bào chế dạng ống dung dịch riêng lẻ, nên dễ dàng sử dụng và phân chia các liều dùng khác nhau theo từng lứa tuổi.
  • Thuốc do Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông sản xuất - một trong những cơ sở đáp ứng đủ điều kiện tiêu chuẩn chất lượng GMP-WHO và được Cục phê duyệt lưu hành tại Việt Nam.
  • Thuốc được sử dùng để điều trị các tình trạng thiếu máu có nguyên căn là do thiếu sắt và dùng được với cả trẻ em.
  • Thành phần Sắt Gluconat (hay muối Sắt hóa trị II) được chứng minh là dễ hấp thu hơn các sản phẩm hoặc thuốc có chứa muối của Sắt hóa trị III. Sắt nước được dung nạp tốt, mang lại hiệu quả toàn diện hơn dạng viên nén hay dạng thuốc rắn khác. [3]
  • Thành phần trong thuốc chủ yếu ở dạng Muối Khoáng nên không gây cặn, gây tủa khi vào trong cơ thể, an toàn với người uống.

13 Nhược điểm

Dùng thuốc có thể có những tác dụng phụ đường tiêu hóa.

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Xem thêm Tờ hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp Tại đây
  2. ^ Chuyên gia PubChem. Iron gluconate, PubChem. Truy cập ngày 08 tháng 05 năm 2024
  3. ^ Tác giả D Casparis, P Del Carlo, F Branconi, A Grossi, D Merante, L Gafforio (Ngày đăng tháng 11 năm 1996). Effectiveness and tolerability of oral liquid ferrous gluconate in iron-deficiency anemia in pregnancy and in the immediate post-partum period: comparison with other liquid or solid formulations containing bivalent or trivalent iron, Pubmed. Truy cập ngày 08 tháng 05 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Con mình 4 tuổi có uống thuốc này được không

    Bởi: Trang vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ thuốc Vigahom 10ml có thể dùng cho trẻ 4 tuổi được ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Diệu Linh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Vigahom 10ml 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Vigahom 10ml
    T
    Điểm đánh giá: 4/5

    Tư vấn nhiệt tình, thuốc dùng tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Natto Kinase Premium 72000 FU
Natto Kinase Premium 72000 FU
Liên hệ
Siro Grow Plus+
Siro Grow Plus+
Liên hệ
Zn Zinc Liposomal
Zn Zinc Liposomal
Liên hệ
Filix KenPharma
Filix KenPharma
Liên hệ
BeariKid ZinC Drops
BeariKid ZinC Drops
Liên hệ
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633