1 / 12
vifortiam 1g 12 T7584

Vifortiam 1g

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuDược phẩm VCP, Công ty cổ phần dược phẩm VCP
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm VCP
Số đăng kýVD-29902-18
Dạng bào chếBột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ
Hoạt chấtCefotiam
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmak2174
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Nguyễn Thảo Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Thảo
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần 

Cefotiam: 1g

Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm [1]

Thuốc Vifortiam 1g - Điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, tiết niệu
Thuốc Vifortiam 1g - Điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, tiết niệu

2 Thuốc Vifortiam 1g có tác dụng gì?

Thuốc Vifortiam 1g được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:

  • Nhiễm khuẩn huyết
  • Nhiễm khuẩn vết mổ, vết bỏng, áp xe, nhọt, mụn nhọt độc
  • Viêm xương khớp, viêm khớp nhiễm khuẩn
  • Viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi và các nhiễm khuẩn hô hấp
  • Viêm túi mật
  • Viêm bàng quang, viêm thận, viêm tuyến tiền liệt, viêm đường tiết niệu
  • Viêm màng não
  • Nhiễm khuẩn tử cung, nhiễm khuẩn phúc mạc
  • Viêm tai giữa

==>> Xem thêm sản phẩm khác: Thuốc BN-Doprosep tablet (Nabumetone 500mg): chỉ định, liều dùng

3 Cách dùng Thuốc Vifortiam 1g

3.1 Liều dùng

Liều tính theo dạng base khan.

Người lớn: 0,5-2g/ngày tiêm tĩnh mạch, chia 2-4 lần; trong nhiễm khuẩn huyết có thể tới 4g/ngày.

Trẻ em: 40-80mg/kg/ngày chia 3-4 lần, có thể tăng đến 160mg/kg/ngày với nhiễm trùng nặng như viêm màng não.

Suy thận:

  • ClCr ≥16,6 ml/phút: không chỉnh liều
  • ClCr <16,6 ml/phút: giảm còn 75% liều thông thường mỗi 6-8 giờ; nếu dùng mỗi 12 giờ thì không cần điều chỉnh.
  • Ví dụ: ClCr 60 ml/phút: 0,5g mỗi 9 giờ; ClCr 40 ml/phút: 0,5g mỗi 13 giờ; ClCr 28 ml/phút: 0,5g mỗi 22 giờ.

3.2 Cách dùng

Thuốc Vifortiam 1g dùng đường tiêm bắp hoặc tĩnh mạch.

Cách pha:

  • Tiêm tĩnh mạch: pha 1g thuốc trong 20 ml dung môi (nước cất pha tiêm, NaCl 0,9% hoặc dextrose 5%), dùng ngay sau pha.
  • Truyền tĩnh mạch: pha trong Dung dịch NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%, truyền 30–120 phút người lớn hoặc 30–60 phút trẻ em, không dùng nước cất để truyền vì không đẳng trương.
  • Tiêm bắp: hòa tan 1g trong 3ml lidocain hydroclorid 0,5%; chỉ dùng khi không thể tiêm tĩnh mạch.

4 Chống chỉ định 

Không dùng Thuốc Vifortiam 1g trong các trường hợp:

  • Dị ứng với cefotiam hoặc Cephalosporin hay tá dược nào có trong Thuốc Vifortiam 1g
  • Không tiêm bắp cho trẻ em
  • Không tiêm bắp nếu dị ứng với lidocain hoặc thuốc tê nhóm anilin

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Bouleram 2g: Điều trị tình trạng nhiễm khuẩn từ vừa đến nặng 

5 Tác dụng phụ

Sốc: Có thể xuất hiện sốc; cần ngừng thuốc ngay khi có dấu hiệu nghi ngờ.

Phản ứng dị ứng: Có thể gây mề đay, phát ban, ngứa, sốt, ban đỏ; hiếm gặp hội chứng Stevens-Johnson hoặc hoại tử da nhiễm độc.

Thần kinh trung ương: Quá liều ở bệnh nhân suy thận có thể gây biến chứng; có thể gặp sốc phản vệ ở người dị ứng cephalosporin.

Huyết học: Có thể thiếu máu, giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu hoặc tăng bạch cầu ái toan.

Gan: Hiếm khi tăng các men gan như GOT, GPT, ALP, LDH, GTP.

Tiêu hóa: Ít gặp viêm ruột giả mạc nặng, phân lẫn máu; đau bụng, tiêu chảy cần xử trí và ngừng thuốc nếu cần. Nôn, buồn nôn, chán ăn cũng có thể xuất hiện nhưng hiếm.

Thận: Có thể gây suy thận, bao gồm suy thận cấp.

Hô hấp: Hiếm có hội chứng PIE kèm sốt, ho, khó thở, bất thường X-quang phổi hoặc tăng bạch cầu ái toan; cần ngừng thuốc và có thể điều trị bằng corticosteroid.

Bội nhiễm: Có thể viêm miệng, nhiễm Candida.

Thiếu vitamin: Hiếm khi gây thiếu vitamin K (chảy máu, rối loạn đông máu) hoặc thiếu vitamin B (viêm lưỡi, viêm miệng, chán ăn, viêm dây thần kinh).

Khác: Có thể chóng mặt, đau đầu.

6 Tương tác thuốc 

Thuốc Vifortiam 1g có thể gây độc thận khi phối hợp với cephalosporin khác hoặc thuốc lợi tiểu như furosemid

7 Lưu ý khi dùng thuốc và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thuốc Vifortiam 1g có thể gây dương tính giả với test đường niệu Benedict, Fehling, Clinitest (trừ Testtape), phản ứng Coombs trực tiếp có thể dương tính giả

Mỗi lọ Vifortiam 1g chứa 105 mg natri, cần lưu ý ở người hạn chế natri

7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú

Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú phải thận trọng khi dùng Thuốc Vifortiam 1g.

7.3 Bảo quản 

Thuốc Vifortiam 1g nên được bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, nhiệt độ < 30oC.

7.4 Xử trí khi quá liều

Biểu hiện quá liều có thể gồm buồn nôn, nôn, đau vùng thượng vị, tiêu chảy, co giật. Xử trí: điều trị triệu chứng.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu Thuốc Vifortiam 1g hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo 

Thuốc Gilidam 1g do Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm sản xuất, chứa Cefotiam, bào chế dạng Bột pha tiêm, chỉ định điều trị viêm phổi, viêm amidan, viêm màng phổi mủ,...

Hoặc Thuốc Tiafo 1g, bào chế dạng Bột pha tiêm, là sản phẩm đến từ thương hiệu Pymepharco, chứa Cefotiam, được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Cefotiam thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 3, là kháng sinh bán tổng hợp nhóm beta-lactam, phổ tác dụng rộng với cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Tác dụng kháng khuẩn của cefotiam là nhờ cơ chế ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, gắn vào các protein liên kết penicillin (PBP) trên vách vi khuẩn, đặc biệt có ái lực cao với PBP 1 và 3 - các protein thiết yếu cho sự phát triển và phân chia của vi khuẩn. Cefotiam thấm qua màng ngoài của E.coli nhanh hơn CefazolinCephalexin khoảng 2-10 lần. Cefotia bền vững với nhiều loại beta-lactamase, nhưng kém hơn một số cephalosporin thế hệ 3 khác và không có tác dụng với Pseudomonas aeruginosa, Enterobacter cloacae, do đó không khuyến cáo dùng điều trị kinh nghiệm các nhiễm khuẩn mắc phải tại bệnh viện.

Phổ tác dụng:

Nhạy cảm:

Gram dương: Staphylococcus nhạy meticillin, liên cầu nhóm A, B, C, G, một số chủng Streptococcus khác (0–28%), Streptococcus pneumoniae (10–40%)

Gram âm: Branhamella catarrhalis, Citrobacter koseri, E.coli, H.influenzae, Klebsiella, Proteus mirabilis, P. vulgaris, Providencia

Vi khuẩn kỵ khí: Fusobacterium, Peptostreptococcus, Prevotella

Kháng:

Gram dương: Enterococcus, Listeria monocytogenes, Staphylococcus kháng meticillin

Gram âm: Acinetobacter, Citrobacter freundii, Enterobacter, Morganella morganii, Pseudomonas, Serratia

Kỵ khí: Bacteroides fragilis, Clostridium

9.2 Dược động học

Sau khi tiêm bắp 1g cefotiam, đạt nồng độ đỉnh huyết tương 16 mg/lít sau 1 giờ, Sinh khả dụng từ 63-74%. Thời gian bán thải của Cefotiam khoảng 1 giờ, không tích lũy sau nhiều liều.

Thể tích phân bố của cefotiam khoảng 0,5 lít/kg (35-40 lít), cao hơn nhiều cephalosporin tiêm khác, nên dễ phân bố vào các mô và dịch (xương, da, mật, thận, đường hô hấp, dịch phúc mạc, dịch tuyến thượng thận). Cefotiam liên kết protein huyết tương khoảng 40%, qua được nhau thai, sữa mẹ và hàng rào máu não.

Cefotiam ít chuyển hóa, thải trừ chủ yếu qua thận nhờ lọc cầu thận và bài tiết ống thận, với Độ thanh thải thận khoảng 250 ml/phút; 30–35% liều tìm thấy trong nước tiểu dưới dạng không chuyển hóa.

10 Thuốc Vifortiam 1g giá bao nhiêu giá bao nhiêu?

Thuốc Vifortiam 1g hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm. 

11 Thuốc Vifortiam 1g mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?

Bạn có thể mua Thuốc Vifortiam 1g trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng Dung cách.

12 Ưu điểm

  • Thuốc Vifortiam 1g chứa cefotiam dễ dàng phân bố vào nhiều mô và dịch cơ thể như xương, đường hô hấp, mật, và hệ tiết niệu
  • Thuốc có dạng tiêm, thích hợp dùng cho các nhiễm khuẩn nặng hoặc khi đường uống không khả dụng.

13 Nhược điểm

  • Thuốc Vifortiam 1g có thể gây phản ứng quá mẫn nghiêm trọng như sốc phản vệ, Hội chứng Stevens-Johnson, nên phải theo dõi chặt chẽ.

Tổng 12 hình ảnh

vifortiam 1g 12 T7584
vifortiam 1g 12 T7584
vifortiam 1g 11 M5757
vifortiam 1g 11 M5757
vifortiam 1g 10 C1562
vifortiam 1g 10 C1562
vifortiam 1g 9 R7825
vifortiam 1g 9 R7825
vifortiam 1g 8 T7813
vifortiam 1g 8 T7813
vifortiam 1g 7 M5266
vifortiam 1g 7 M5266
vifortiam 1g 6 F2530
vifortiam 1g 6 F2530
vifortiam 1g 5 V8802
vifortiam 1g 5 V8802
vifortiam 1g 4 O5255
vifortiam 1g 4 O5255
vifortiam 1g 3 V8704
vifortiam 1g 3 V8704
vifortiam 1g 2 P6167
vifortiam 1g 2 P6167
vifortiam 1g 1 I3431
vifortiam 1g 1 I3431

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do cục quản lý dược phê duyệt, tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Shop có ship hỏa tốc ko ạ

    Bởi: Nga vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chị liên hệ hotline để được hỗ trợ ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Thảo vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Vifortiam 1g 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Vifortiam 1g
    L
    Điểm đánh giá: 4/5

    Shop tư vấn tận tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789