1 / 14
waryal 1 D1532

Viên đặt Waryal

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Đã bán: 483 Còn hàng

Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng

Thương hiệuFarmaprim, Ltd Farmaprim
Công ty đăng kýLtd Farmaprim
Số đăng kýVN-18218-14
Dạng bào chếViên đạn đặt âm đạo
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 7 viên
Hoạt chấtMetronidazol, Miconazole
Xuất xứMoldova
Mã sản phẩmaa5425
Chuyên mục Thuốc Chống Nấm

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Trang Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 12212 lần

Thuốc viên đặt Waryal được chỉ định để điều trị tại chỗ đối với các trường hợp viêm âm đạo khí hư, ngứa rát do nhiều nguyên nhân khác nhau, nhiễm Trichomonas âm đạo và niệu đạo. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc viên đặt Waryal.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên thuốc chứa các thành phần sau:

Hoạt chất:

  • Metronidazole 500mg
  • Miconazole nitrat 100mg

Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên đạn đặt âm đạo.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc viên đặt Waryal 

2.1 Tác dụng của thuốc viên đặt Waryal 

2.1.1 Dược động học

Một số lưu ý về hấp thu các chế phẩm tại chỗ:

  • Metronidazole hấp thu không đáng kể qua da. Các tình nguyện viên khỏe mạnh đã bôi liều 100 mg kem metronidazole 2% lên vùng da không bị tổn thương. Sau 12 giờ, không phát hiện nồng độ metronidazole có trong huyết tương. Khoảng 0,1 - 1% metronidazole đã dùng đo được trong phân và nước tiểu. [1]
  • Miconazole dùng tại chỗ hấp thu kém vào vòng tuần hoàn chung. Ở bệnh nhân nhi từ 1 - 21 tháng tuổi được bôi nhiều loại thuốc mỡ miconazole trong 7 ngày, nồng độ miconazole trong huyết tương < 0,5 ng/mL ở 88% bệnh nhân, những bệnh nhân còn lại có nồng độ lần lượt là 0,57 và 0,58 ng/mL. 

2.1.2 Dược lực học

Metronidazole là kháng sinh thuộc nhóm nitroimidazole, thường được sử dụng để điều trị nhiễm trùng Đường tiêu hóa cũng như nhiễm trichomonas và giardia, và bệnh amip là nhiễm ký sinh trùng. Kháng sinh metronidazole đã được sử dụng trong nhiều thập kỷ, với các đặc tính chống ký sinh trùng bổ sung làm cho nó khác biệt với nhiều loại thuốc kháng khuẩn khác, giúp nó điều trị nhiều loại nhiễm trùng. Nó có sẵn ở dạng viên nang, viên nén và dạng bôi, và các chế phẩm thuốc đạn để điều trị các bệnh nhiễm trùng khác nhau.

Miconazole là thuốc kháng nấm phổ rộng thuộc nhóm azole với một số hoạt tính chống lại vi khuẩn Gram dương. Nó được sử dụng rộng rãi để điều trị nhiễm trùng nấm men niêm mạc, bao gồm cả nhiễm trùng miệng và âm đạo. Miconazole hoạt động chủ yếu thông qua sự ức chế hoạt động men CYP450 14α-lanosterol demethylase của nấm. Miconazole được bào chế dưới dạng thuốc đạn và kem để điều trị nhiễm trùng nấm men âm đạo, làm giảm ngứa và kích ứng âm đạo. [2]

2.2 Chỉ định thuốc viên đặt Waryal 

Thuốc viên viên đặt Waryal 500mg/100mg được chỉ định sử dụng trong các trường hợp sau đây:

  • Điều trị tại chỗ đối với các trường hợp viêm âm đạo khí hư, ngứa rát do nhiều nguyên nhân khác nhau.
  • Điều trị hiễm Trichomonas âm đạo và niệu đạo.
  • Điều trị nhiễm nấm, nấm Candida âm đạo và âm hộ – âm đạo.
  • Điều trị khi nhiễm khuẩn kỵ khí ở âm  đạo gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Metronidazole.
  • Điều trị khi nhiễm trùng phối hợp gây ra bởi các vi khuẩn gram dương, kỵ khí, nhiễm nấm âm hộ âm đạo.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc đặt Vanober - thuốc điều trị viêm nhiễm âm đạo

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc viên đặt Waryal 

3.1 Liều dùng thuốc viên đặt Waryal 

Đặt âm đạo 1 viên/ngày trước khi đi ngủ trong 14 ngày liên tục hoặc 1 viên x 2 lần/ngày (sáng và tối) trong 7 ngày liên tục.

Trường hợp bệnh nhân viêm âm đạo tái phát dùng liều 1 viên x 2 lần/ngày (sáng và tối) trong 14 ngày liên tục.

3.2 Cách dùng thuốc viên đặt Waryal hiệu quả

Trước khi đặt, để viên thuốc vào ngăn mát tủ khoảng 5 - 10 phút. Rửa sạch âm đạo, đặt viên thuốc vào sâu âm đạo.

Để đạt kết quả điều trị tốt nhất, dùng tay đẩy viên thuốc vào càng sâu bên trong âm đạo càng tốt, trong tư thế nằm ngửa. [3].

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định trong các trường hợp:

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc các dẫn xuất của imidazole khác.
  • Bệnh nhân tổn thương gan.
  • Bệnh nhân rối loạn chuyển hóa porphyrin.
  • Dùng đồng thời với các thuốc: warfarin, astemizol, cisaprid.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc : [CHÍNH HÃNG] Thuốc Incepdazol 250 Tablet điều trị nhiễm khuẩn

5 Tác dụng phụ

Bệnh nhân có thể gặp các triệu chứng như: ngứa, cảm giác nóng kích thích niêm mạc âm đạo, đặc biệt trong giai đoạn mới điều trị.

Cần thông báo cho bác sĩ hoặc cơ sở y tế nếu bạn gặp các tác dụng phụ khi dùng thuốc.

6 Tương tác

Bệnh nhân sử dụng các sản phẩm miconazole đặt âm đạo không nên dùng các biện pháp tránh thai để ngăn ngừa mang thai và các bệnh lây truyền qua đường tình dục, cũng như không sử dụng đồng thời tampon.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng khi dùng ở người đang sử dụng các biện pháp tránh thai cơ học (bao cao su, màng ngăn âm đạo) do sự tương tác của viên đạn và màng Cao Su có thể làm giảm độ tin cậy của biện pháp tránh thai.

Trong thời gian điều trị bằng viên đặt Waryal cần tránh quan hệ tình dục. Để ngăn ngừa tái nhiễm cần chữa trị đồng thời cho cả bạn tình.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Thời kỳ mang thai

Chưa có nghiên cứu chứng minh độ an toàn của thuốc trong thai kỳ nên không dùng thuốc cho phụ nữ có thai.

7.2.2 Thời kỳ cho con bú

Thận trọng khi sử dụng ở phụ nữ cho con bú. Có thể ngừng cho con bú trong thời gian điều trị và cho trẻ bú tiếp trong khoảng 24 - 48 giờ sau điều trị.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: buồn nôn, nôn mửa, đau bụng, vị kim loại, mất điều hòa, nhức đầu, chóng mặt, dị cảm, co giật, giảm bạch cầu, nước tiểu nhuộm màu đen, chán ăn, tiêu chảy.

Điều trị: điều trị triệu chứng, nếu quá liều do ăn phải thì rửa dạ dày hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để có biện pháp xử trí kịp thời.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

8 Nhà sản xuất

Số đăng ký: VN-18218-14

Nhà sản xuất: Ltd Farmaprim

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên.

9 Thuốc viên đặt Waryal giá bao nhiêu?

Thuốc hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc viên đặt Waryal 500mg/100mg có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc viên đặt Waryal mua ở đâu?

Thuốc viên đặt Waryal mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc viên đặt Waryal để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Ưu điểm

  • Thuốc đặt có tác dụng tại chỗ.
  • Giá cả hợp lý, phải chăng.
  • Thuốc viên đặt Waryal hiệu quả trong điều trị tại chỗ đối với các trường hợp viêm âm đạo khí hư, ngứa rát do nhiều nguyên nhân khác nhau, nhiễm Trichomonas âm đạo và niệu đạo.
  • Sự thành công của metronidazole trong điều trị nhiễm trùng giardia, nhiễm trichomonas âm đạo và miệng, bệnh amip gan và ruột đã dẫn đến việc nghiên cứu tác dụng của nó trên một số bệnh đơn bào của vật nuôi. [4]
  • Thuốc được sản xuất bởi  Ltd Farmaprim, công ty uy tín và chất lượng hàng đầu với nhiều sản phẩm thuốc được nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam đem lại hiệu quả điều trị tốt và được nhiều người tin dùng.

12 Nhược điểm

  • Thuốc kê đơn, cần chỉ định của bác sĩ trước khi dùng.
  • Dễ gặp phải tác dụng phụ trong thời gian sử dụng thuốc.

Tổng 14 hình ảnh

waryal 1 D1532
waryal 1 D1532
waryal 2 M5730
waryal 2 M5730
thuoc vien dat waryal 3 L4662
thuoc vien dat waryal 3 L4662
thuoc vien dat waryal 4 D1136
thuoc vien dat waryal 4 D1136
thuoc vien dat waryal 5 U8575
thuoc vien dat waryal 5 U8575
waryal 3 A0555
waryal 3 A0555
waryal 4 Q6275
waryal 4 Q6275
waryal 5 O5014
waryal 5 O5014
waryal 6 D1583
waryal 6 D1583
thuoc vien dat waryal 2 U8388
thuoc vien dat waryal 2 U8388
thuoc vien dat waryal 6 U8573
thuoc vien dat waryal 6 U8573
thuoc vien dat waryal 9 V8207
thuoc vien dat waryal 9 V8207
waryal 8 R7674
waryal 8 R7674
waryal 7 Q6181
waryal 7 Q6181

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia Drugbank Online. Metronidazole, Drugbank Online. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022.
  2. ^ Chuyên gia Drugbank Online. Miconazole, Drugbank Online. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022.
  3. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF tại đây
  4. ^ Chuyên gia PubChem. Metronidazole, PubChem. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Mình muốn mua thuốc ạ

    Bởi: Thảo vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ chị có thể mua trực tiếp tại Trung tâm thuốc hoặc liên hệ qua sđt 1900 888 633 ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Thùy Linh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Viên đặt Waryal 3/ 5 1
5
0%
4
0%
3
100%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Viên đặt Waryal
    TH
    Điểm đánh giá: 3/5

    Thuốc chính hãng hi vọng dùng tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633