1 / 6
vicometrim 960 1 H2303

Vicometrim 960

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Đã bán: 199 Còn hàng

Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng

Thương hiệuCông ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương VIDIPHA, Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha
Số đăng kýVD-15003-11
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtSulfamethoxazole, Trimethoprim
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmam2288
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Hương Trà Biên soạn: Dược sĩ Hương Trà
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 345 lần

Thuốc Vicometrim 960 được chỉ định để điều trị viêm phổi do Pneumocystis jiroveci, Toxoplasma, Nocardiosis, viêm tai giữa cấp, đợt cấp nhiễm khuẩn đường tiểu. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Vicometrim 960.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên thuốc Vicometrim 960 chứa:

  • Trimethoprim 160mg.
  • Sulfamethoxazole 800mg.
  • Tá dược: Aerosil, Tinh bột ngô, Talc,…

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Thuốc Vicometrim 960 có tác dụng gì?

Điều trị bệnh Nocardiosis.

Điều trị, dự phòng:

Bệnh Toxoplasma.

Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci.

Nếu thuốc dùng tốt hơn kháng sinh đơn hay có bằng chứng hiệu quả với các chủng vi khuẩn nhạy cảm ở các bệnh sau đây có thể dùng thuốc:

  • Viêm tai giữa cấp.
  • Nhiễm khuẩn đường tiêu đợt cấp không biến chứng.
  • Đợt cấp viêm phế quản mạn.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc TidaCotrim 480-Thuốc điều trị nhiễm khuẩn phổ rộng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Vicometrim 960

Liều nhiễm khuẩn cấp tính:

Trẻ >12 tuổi, người lớn:

  • 1 viên x 2 lần/ngày.
  • Sau khi hết triệu chứng dùng thêm 2 ngày.
  • Điều trị ít nhất 5 ngày.
  • Sau 7 ngày không cải thiện nên đánh giá lại.
  • Điều trị ngắn hạn 1-3 ngày sử dụng thay cho liều tiêu chuẩn được chứng minh có hiệu quả trong đợt nhiễm khuẩn đường tiểu dưới cấp tính..

Người suy giảm chức năng gan: Chưa có thông tin.

Người suy thận >12 tuổi:

Độ thanh tarhi creatinin huyết tương (ml/phút)

Liều dùng

>30

Liều thông thường

15-30

1/2 liều thông thường

<15

Không dùng

Mẫu huyết tương sau khi dùng thuốc 12 giờ dùng nên đo nồng độ Sulfamethoxazol trong 2-3 ngày

Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (P.carinii):

Điều trị: >1/8 viên/kg/chia nhiều lần trong 2 tuần.

Dự phòng: Sử dụng 1 trong các liêu sau:

  • 1 viên/ngày, dùng trong 7 ngày.
  • 1 viên/ngày, 3 ngày/tuần.
  • 1 viên x 2 lần/ngày, 3 ngày/tuần.

Toxoplasmosis: Liều theo chỉ định bác sĩ, có thể dùng liều tương đương liều ngừa Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci.

Nocardiosis: 6-8 viên/ngày, dùng 3 tháng.

Thuốc dùng đường uống.

Uống thuốc với nước.

4 Chống chỉ định

Người tổn thương nhu mô gan nặng.

Người mẫn cảm với thuốc.

Người rối loạn chuyển hóa cấp.

Người đã từng sử dụng Sulfamethoxazol/ Trimethoprim gây giảm tiểu cầu miễn dịch.

Người quá mẫn với Trimethoprim.

Trẻ 6 tuần tuổi.

Người mẫn cảm với Sulfamethoxazol.

Người suy thận nặng.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Eloseptol 480mg: tác dụng, cách dùng và lưu ý sử dụng

5 Tác dụng phụ

 

Rất thường gặp

Thường gặp

Ít gặp

Rất hiếm gặp

Rối loạn chuyển hóa, dinh dưỡng

Tăng Kali huyết

 

 

Toan chuyển hóa

Hạ đường huyết

Toan hóa ống thận

Hạ natri huyết, chán ăn

Nhiễm khuẩn và lây nhiễm

 

Phát triển của nấm Candida

 

 

Thần kinh

 

Đau đầu

 

Mất điều hòa

Viêm màng não vô khuẩn

Ù tai, chóng mặ

Viêm thần kinh ngoại vi

Co giật

Tiêu hóa

 

Buồn nôn, tiêu chảy

Nôn

 

Da và các mô dưới da

 

Phát ban

 

Hồng ban đa dạng

Nhạy cảm ánh sáng

Phản ứng nghiêm trọng trên da

Hồng ban cố định nhiễm sắc

Viêm da tróc vẩy

Hoại tử tế bào nhiễm độc

Máu và hệ bạch huyết

 

 

 

Giảm tiểu cầu

Giảm bạch cầu

Thiếu máu hồng cầu khổng lồ

Giảm bạch cầu trung tính

Methemoglobin huyết

Tan huyết ở người thiếu men G-6-PD

Giảm bạch cầu hạt

Tăng bạch cầu ưa eosin

Thiếu máu bất sản

Ban xuất huyết

Hệ miễn dịch

 

 

 

Viêm nút quanh động mạch

Bệnh huyết thanh

Viêm mạch dị ứng giống ban xuất huyết

Henoch-Schoenlein

Viêm cơ tim dị ứng

Lupus ban đỏ toàn thân

Quá mẫn

Rối loạn tâm thần

 

 

 

Trầm cảm, ảo giác

Tai

 

 

 

Viêm màng mạch nho

Hô hấp

 

 

 

Thâm nhiễm phổi

Ho, hơi thở ngắn

Tiết niệu

 

 

 

Viêm thận kẽ

Suy giảm chức năng thận

Cơ xương và mô liên kết

 

 

 

Đau cơ, khớp

Gan - mật

 

 

 

Vàng da ứ mật

Tăng transaminase

Hoại tử gan

Tăng bilirubin huyết

6 Tương tác

Thuốc trị lao Rifampicin

Khiến Trimethoprim giảm thời gian bán thải

Xét nghiệm trong phòng thí nghiệm

Cản trở định lượng creatinin huyết thanh/huyết tương

Độ thanh thải creatinin giảm

Thuốc điều trị HIV Zidovudin

Tăng nguy cơ tác dụng phụ

Thuốc lợi tiểu (thiazides)

Tăng nguy cơ giảm tiểu cầu

 

Thuốc trị động kinh Phenytoin

Khiến Phenytoin tăng tác dụng phụ

Nếu phải phối hợp cần theo dõi Phenytoin huyết thanh

Thuốc trợ tim Digoxin

Bị tăng nồng độ ở người cao tuổi

Lamivudin

Tăng 40% tiếp xúc với Lamivudin khi dùng với Trimethoprim/Sulfamethoxazol 160mg/800mg

Tăng kali máu

Tăng kali máu

Cyclosporin

Suy giảm chức năng thận

Chất tạo thành cation ở pH sinh lý

Khiến một hoặc cả 2 thuốc tăng nồng độ ở huyết tương

Pyrimethamin

Có thể gây thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ khi dùng liều >25mg

Thuốc chống đông Warfarin

Bị tăng hoạt tính chống đông

Thuốc ức chế miễn dịch Methotrexat

Bị tăng nồng độ trong huyết tương

Thuốc trị đái tháo đường tuýp 2 Repaglinid

Có thể gây hạ đường huyết

Folinic acid

Ảnh hưởng đến hiệu quả kháng khuẩn của thuốc

Thuốc ngừa thai

Bị mất hiệu quả tránh thai nên cần đổi sang phương pháp khác khi dùng thuốc kháng sinh

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thuốc Vicometrim 960 dùng thận trọng cho người:

  • Người cao tuổi.
  • Người thiếu hụt G6PD.
  • Nguy cơ tăng kali huyết.
  • Hen suyễn.
  • Người rối loạn máu: Nếu ngoại ban, rối loạn máu thì ngừng dùng và cần kiểm tra công thức máu.
  • Người nguy cơ thiếu folate.
  • Người chức năng thận giảm.
  • Người chức năng gan giảm.

Do chứa dầu thầu dầu nên cần theo dõi cẩn thận khi dùng để tránh gặp tiêu chảy, đau bụng.

Việc kết hợp 2 thành phần trong thuốc có thể gây ra:

  • Suy giảm tủy xương
  • Giảm toàn thể huyết cầu.
  • Tiêu bạch cầu hạt.
  • Hội chứng Steven – Johnson.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Các thành phần trong thuốc qua được nhau thai và chưa được khẳng định tính an toàn. Một số báo cáo thấy nguy cơdị tật bẩm sinh. Trimethoprim cho thấy có thể khiến thai nhi gặp bất thường. Do đó, thuốc không dùng khi mang thai, nhất là 3 tháng đầu. Sulfamethoxazol có thể khiến tình trạng bilirubin máu trầm trọng hơn ở trẻ sơ sinh.

Thành phần trong thuốc vào sữa mẹ nên không dùng khi cho con bú, đặc biệt là trẻ có nguy cơ tăng bilirubin máu. 

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng:

  • Vàng da, loạn tạo máu.
  • Buồn nôn, nôn.
  • Ức chế tủy.
  • Đau đầu, bất tỉnh.
  • Chán ăn.

Xử trí:

  • Rửa dạ dày.
  • Gây nôn.
  • Tăng đào thải Trimethoprim bằng cách acid hóa nước tiểu.
  • Dùng Leucovorin 5-15mg/ngày nếu thấy ức chế tủy đến khi khôi phục tạo máu.

7.4 Bảo quản 

Để nơi <30 độ, khô ráo.

Để tránh ẩm thấp, nắng nóng.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Pymeprim 480 do Công ty Cổ Phần Pymepharco sản xuất chứa Trimethoprim 80mg, Sulfamethoxazol 400mg giúp điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, nha chu, sinh dục, da,.. với giá khoảng 60.000VNĐ/Hộp 100 viên.

Thuốc Cotrimxazon 960 do Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long sản xuất chứa Trimethoprim 160mg, Sulfamethoxazol 800mg điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm đường tiết niệu,… với giá khoảng 75.000VNĐ/Hộp 100 viên.

9 Thông tin chung

SĐK: VD-15003-11.

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha.

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

10 Cơ chế tác dụng 

10.1 Dược lực học

Trimethoprim phát huy tác dụng kháng khuẩn bằng cách ức chế một bước thiết yếu trong quá trình tổng hợp axit nucleic và protein của vi khuẩn. Nó đã cho thấy hoạt động chống lại một số loài vi khuẩn gram âm, cũng như các loài Staphylococcus âm tính với coagulase. Đề kháng với Trimethoprim có thể phát sinh thông qua nhiều cơ chế khác nhau, bao gồm sự thay đổi thành tế bào vi khuẩn, sản xuất quá mức dihydrofolate reductase hoặc sản xuất dihydrofolate reductase kháng thuốc. Hiếm khi, Trimethoprim có thể thúc đẩy sự phát triển của các rối loạn về máu (ví dụ như giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu,...) có thể xảy ra trước các triệu chứng như đau họng, sốt, xanh xao và hoặc ban xuất huyết - bệnh nhân cần được theo dõi chặt chẽ về sự phát triển của các triệu chứng này suốt quá trình trị liệu.

Trimethoprim có khả năng ức chế dihydrofolate reductase có nhiệm vụ sử dụng Acid dihydrofolic để tạo thành Acid tetrahydrofolic. Acid tetrahydrofolic cần thiết cho quá trình sinh tổng hợp axit nucleic và protein của vi khuẩn và cuối cùng là giúp vi khuẩn tiếp tục sống sót - ức chế sự tổng hợp của nó, sau đó dẫn đến hoạt động diệt khuẩn. Trimethoprim liên kết với ái lực mạnh hơn nhiều với men dihydrofolate reductase của vi khuẩn so với đối tác của nó ở động vật có vú, cho phép Trimethoprim can thiệp có chọn lọc vào quá trình sinh tổng hợp của vi khuẩn. 

Trimethoprim thường được dùng kết hợp với Sulfamethoxazole, chất ức chế bước trước trong quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn - khi kết hợp với nhau, sulfamethoxazole và trimethoprim ức chế hai bước liên tiếp trong quá trình sinh tổng hợp axit nucleic và protein của vi khuẩn. Trimethoprim đơn trị liệu được coi là có tác dụng kìm khuẩn, nhưng kết hợp với Sulfamethoxazole được cho là có tác dụng diệt khuẩn. 

10.2 Dược động học

 

Trimethoprim

Sulfamethoxazol

Hấp thu

Nhanh, gần như hoàn toàn

Hấp thu không bị cản trở bởi thực phẩm

Đạt nồng độ ổn định trong 2-3 ngày

Phân bố

50% gắn với protein huyết tương

Tập trung nhiều ở mô hơn huyết tương

Tập trung nhiều ở thận, phổi

Nồng độ cao hơn huyết tương có ở: Nước bọt, mật, dịch tiết âm đạo, tuyến tiền liệt, đờm

Cũng thấy có mặt ở: Dịch khớp, dịch não tủy, sữa mẹ, dịch tai giữa, thủy dịch, mô,...

Trimethoprim cũng đi vào mô bài thai, nước ối

66% gắn với protein huyết tương

Đi vào đờm, dịch não tủy, dịch tai giữa, nước ối, thủy dịch, dịch khớp, mật, mô

Chuyển hóa

 

Nhiều hơn Trimethoprim

Thải trừ

Nửa đời thải trừ là 8,6-17giờ và với người có creatinin <10ml/phút thì tăng them 1,5-3 lần

Đào thải qua thận, nước tiểu

Qua thận

Nửa đời thải trừ ở người chức năng thận bình thường là 9-11 giờ

85% liều thải trừ qua nước tiểu

11 Thuốc Vicometrim 960 giá bao nhiêu?

Thuốc Vicometrim 960 Vidipha hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Vicometrim 960 mua ở đâu?

Thuốc Vicometrim 960 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Vicometrim 960 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Giá cả phải chăng.
  • Thuốc hiệu quả tốt trong điều trị Toxoplasma, viêm phổi do Pneumocystis jiroveci, viêm tai giữa, Nocardiosis,…
  • Viên uống tiện dùng, không mất công pha hay sử dụng phức tạp như đường tiêm, bôi.
  • Được dược phẩm trung ương, quy trình sản xuất hiện đại, nhà máy GMP sản xuất, thử nghiệm chất lượng đầy đủ.
  • Trimethoprim-Sulfamethoxazole có tác dụng tốt hơn các loại thuốc khác hoặc giả dược trong việc ngăn ngừa Viêm phổi do Pneumocystis ở những người bị suy giảm miễn dịch âm tính với HIV.[1]
  • Dự phòng bằng Trimethoprim-Sulfamethoxazole là một cách rẻ tiền để giảm tỷ lệ nhiễm trùng huyết ở người nhận ghép thận.[2]

14 Nhược điểm

  • Dễ gặp tác dụng phụ.
  • Viên khó chia liều ở người suy thận.

Tổng 6 hình ảnh

vicometrim 960 1 H2303
vicometrim 960 1 H2303
vicometrim 960 2 B0755
vicometrim 960 2 B0755
vicometrim 960 3 R7600
vicometrim 960 3 R7600
vicometrim 960 4 M5237
vicometrim 960 4 M5237
vicometrim 960 5 N5336
vicometrim 960 5 N5336
vicometrim 960 6 J3852
vicometrim 960 6 J3852

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Rui Li, Zhiyong Tang, Fu Liu, Ming Yang (Ngày đăng 25 tháng 3 năm 2021). Efficacy and safety of trimethoprim-sulfamethoxazole for the prevention of pneumocystis pneumonia in human immunodeficiency virus-negative immunodeficient patients: A systematic review and meta-analysis, Pubmed. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2024
  2. ^ Tác giả T A Horwedel, L J Bowman, G Saab, D C Brennan (Ngày đăng 13 tháng 3 năm 2014). Benefits of sulfamethoxazole-trimethoprim prophylaxis on rates of sepsis after kidney transplant, Pubmed. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc Vicometrim 960 giá bao nhiêu

    Bởi: Hạnh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • giá bán thuốc Vicometrim 960 sẽ sớm cập nhật đầu trang bạn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Hương Trà vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Vicometrim 960 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Vicometrim 960
    P
    Điểm đánh giá: 5/5

    Vicometrim 960 chính hãng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633