1 / 13
vibatazol 1g 05g 1 B0485

Vibatazol 1g/0,5g

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Đã bán: 68 Còn hàng

Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng

Thương hiệuDược phẩm VCP, Công ty cổ phần dược phẩm VCP
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm VCP
Số đăng ký893110687824
Dạng bào chếBột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 lọ
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtCefoperazon, Sulbactam
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmthuy765
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Minh Hậu Biên soạn: Dược sĩ Minh Hậu
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 103 lần

1 Thành phần

Thành phần có trong mỗi lọ thuốc bột pha tiêm Vibatazol 1g/0,5g bao gồm:

  • Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) hàm lượng 1g
  • Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) hàm lượng 0,5g

Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Vibatazol 1g/0,5g

Thuốc tiêm Vibatazol 1g/0,5g được dùng trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh này gây ra như nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn hô hấp trên và dưới, viêm đường tiểu, phúc mạc, đường mật, ổ bụng, màng não, nội mạc tử cung, vùng chậu, nhiễm khuẩn xương khớp, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn sinh dục, bệnh lậu [1].

Thuốc tiêm Vibatazol 1g/0,5g - Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn
Thuốc tiêm Vibatazol 1g/0,5g - Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Xonesul-2 điều trị các bệnh nhiễm trùng hiệu quả

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Vibatazol 1g/0,5g

3.1 Liều dùng

Người lớn dùng 1,5-3g thuốc Vibatazol 1g/0,5g mõi ngày chia đều liều thành 2 lần cách nhau 12 giờ. Trong trường hợp nặng có thể tăng liều thuốc Vibatazol 1g/0,5g lên đến tối đa 12g/ngày.

Trẻ em sử dụng thuốc Vibatazol 1g/0,5g với liều 30-60mg/kg/ngày chia thành các liều bằng nhau, dùng cách nhau mỗi 6-12 giờ. Nếu nhiễm khuẩn năng có thể tăng lên tối đa 240mg/kg/ngỳ chia làm 2-4 lần dùng.

Trẻ sơ sinh 1 tuần tuổi nên dùng các liều cách nhau 12 giờ. Liều sulbactam không quá 80mg/kg/ngày.

3.2 Cách dùng

Thuốc Vibatazol 1g/0,5g được dùng để tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch.

4 Chống chỉ định

Không dùng Vibatazol 1g/0,5g cho người mẫn cảm với các kháng sinh penicilin, sulbactam, cefoperazon hay bất kỳ kháng sinh nào nhóm cephalosporin.

5 Tác dụng phụ

Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, phân lỏng, viêm đại tràng giả mạc.

Nổi mề đay, ban dát sần, phản ứng phản vệ, ngứa, hội chứng Stevens Johnson.

Bạch cầu trung tính giảm nhẹ, giảm Hemoglobin, Hematocrit, tăng bạch cầu ái toan, giảm tiểu cầu, kháng prothrombinemia.

Đau đầu, đau do tiêm, sốt, ớn lạnh.

Tăng bất thường các xét nghiệm chức năng gan.

Đái ra máu, viêm mạch máu

6 Tương tác

Tránh sử dụng đồ uống có cồn khi điều trị với Vibatazol 1g/0,5g vì có thể gây ra đau đầu, nhịp tim nhanh, đỏ bừng, đổ mồ hôi.

Thuốc Vibatazol 1g/0,5g có thể làm thay đổi kết quả xét nghiệm Benedict hay Fehling.

Không trộn lẫn Vibatazol 1g/0,5g với aminoglycosid bởi không có sự tương hợp về thể chất.

Tránh hòa tan Vibatazol 1g/0,5g với Dung dịch Ringer lactated, Lidocain 2% vì không có sự tương hợp.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Nếu xuất hiện các phản ứng dị ứng trong thời gian điều trị với thuốc Vibatazol 1g/0,5g cần ngưng sử dụng và báo cho bác sĩ để áp dụng các biện pháp điều trị thích hợp.

Bệnh nhân mắc bệnh gan nặng, tắc nghẽn mật nặng, rối loạn chức năng thận cần điều chỉnh liều.

Bệnh nhân mắc đồng thời rối loạn chức năng gan và suy thận cần theo dõi nồng độ cefoperazon trong huyết thanh và điều chỉnh giảm liều khi cần thiết. Các trường hợp này không dùng quá 2g cefoperazon/ngày.

Các bệnh nhân dùng cefoperazon có thể bị thiếu vitamin K do đó nên theo dõi thời gian đông máu ở những đối tượng này và những người đang dùng thuốc chống đông.

Có thể xảy ra sự phát triển quá mức của các vi sinh không nhạy cảm trong thời gian dài dùng thuốc Vibatazol 1g/0,5g do đó nên thận trọng theo dõi trong quá trình điều trị.

Cần cân nhắc giữa hiệu quả điều trị và những rủi ro trước khi sử dụng Vibatazol 1g/0,5g ở trẻ sơ sinh và trẻ non tháng.

==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Tabazo Inj. - thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chỉ dùng thuốc Vibatazol 1g/0,5g cho phụ nữ mang thai và cho con bú khi thật cần thiết.

7.3 Xử trí khi quá liều

Khi quá liều thuốc rất có thể bệnh nhân sẽ gặp phải các triệu chứng như tác dụng phụ của thuốc. Trong trường hợp quá liều, có thể loại bỏ thuốc này ra khỏi cơ thể bằng phương pháp thẩm tách máu.

7.4 Bảo quản

Bảo quản sản phẩm Vibatazol 1g/0,5g ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu thuốc Vibatazol 1g/0,5g tạm hết hàng bạn có thể tham khảo sử dụng một số thuốc khác có cùng thành phần, công dụng đang được bán tại nhà thuốc của chúng tôi như:

  1. Thuốc Kephazon chứa Cefoperazon 1g và Sulbactam 0,5g được sử dụng trong điều trị nhiễm trùng đường tiểu, viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật, nhiễm trùng huyết, viêm màng não. Sản phẩm này được sản xuất dưới dạng bột pha tiêm bởi Esseti Farmaceutici S.R.L.
  2. Thuốc PRAZONE-S 2.0g có sự kết hợp giữa kháng sinh cefoperazon và Sulbactam được sử dụng điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm ở các vị trí như đường hô hấp, da, cấu trúc da, xương, ổ khớp. Đây là sản phẩm của Venus Remedies Limited sản xuất.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Cefoperazon là một loại thuốc kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ 3 có hoạt tính kháng khuẩn mạnh. Nó hoạt động thông qua việc tác động đến giai đoạn nhân lên của tế bào vi khuẩn băng cách ức chế sinh tổng hợp Mucopeptide ở vách tế bào vi khuẩn.

Sulbactam không có hoạt tính kháng khuẩn (trừ Neisseriaceae và Aeinetobacter.), tuy nhiên nó có khả năng ức chế không phục hồi các beta-lactamase. Điều này giúp ngăn cả việc phá hủy các penicilin và cephalosporin của vi khuẩn sản sinh beta-lactamase.

Khi kết hợp giữa Cefoperazon và Sulbactam sẽ giúp mở rộng phổ kháng khuẩn của Cefoperazon, giúp bảo vệ Cefoperazon khỏi sự phân hủy bởi beta-lactamase.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Sau khi dùng đường tiêm bắp nông độ đỉnh của Cefoperazon và Sulbactam đạt được sau 15 phút - 2 giờ.

Phân bố: Cefoperazon và Sulbactam được phân bố rộng rãi vào nhiều mô, dịch trong cơ thể bao gồm cả túi mật, dịch mật, tử cung, buồng trứng, ống dẫn trứng...

Thải trừ: Khoảng 25% Cefoperazon và 84% Sulbactam được thải trừ qua thận, phần còn lại thải trừ qua mật. Nửa đời thải trừ cua Cefoperazon và Sulbactam lần lượt là 1,7 giờ và 1 giờ.

10 Thuốc Vibatazol 1g/0,5g giá bao nhiêu?

Thuốc Vibatazol 1g/0,5g hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ nhà thuốc qua số hotline, hoặc nhắn tin trên zalo/facebook.

11 Thuốc Vibatazol 1g/0,5g mua ở đâu?

Thuốc Vibatazol 1g/0,5g mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Vibatazol 1g/0,5g để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Thuốc Vibatazol 1g/0,5g có phổ kháng khuẩn rộng, có thể chống lại nhiều loại vi khuẩn gây bệnh tại nhiều cơ quan khác nhau trên cơ thể như nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn hô hấp trên và dưới, viêm đường tiểu, ổ bụng, màng não, vùng chậu, nhiễm khuẩn xương khớp, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn sinh dục...
  • Thuốc có sự kết hợp giữa Cefoperazon và Sulbactam làm mở rộng phổ kháng khuẩn của thuốc.
  • Dạng thuốc tiêm giúp tăng Sinh khả dụng của thuốc, đồng thời giúp phát huy tác dụng nhanh chóng.

13 Nhược điểm

  • Có thể gặp phải một số tác dụng phụ khi dùng thuốc Vibatazol 1g/0,5g.

Tổng 13 hình ảnh

vibatazol 1g 05g 1 B0485
vibatazol 1g 05g 1 B0485
vibatazol 1g 05g 2 K4603
vibatazol 1g 05g 2 K4603
vibatazol 1g 05g 3 L4286
vibatazol 1g 05g 3 L4286
vibatazol 1g 05g 4 U8503
vibatazol 1g 05g 4 U8503
vibatazol 1g 05g 5 1 F2342
vibatazol 1g 05g 5 1 F2342
vibatazol 1g 05g 6 S7514
vibatazol 1g 05g 6 S7514
vibatazol 1g 05g7 U8107
vibatazol 1g 05g7 U8107
vibatazol 1g 05g 8 D1756
vibatazol 1g 05g 8 D1756
vibatazol 1g 05g 9 I3087
vibatazol 1g 05g 9 I3087
vibatazol 1g 05g 10 N5557
vibatazol 1g 05g 10 N5557
vibatazol 1g 05g 11 T7216
vibatazol 1g 05g 11 T7216
vibatazol 1g 05g 12 K4671
vibatazol 1g 05g 12 K4671
vibatazol 1g 05g 13 T8887
vibatazol 1g 05g 13 T8887

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Vibatazol 1g/0,5g được duyệt bởi Cục Quản lý Dược. Tải file PDF Tại Đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc Vibatazol 1g/0,5g có dùng cho trẻ em được không ạ?

    Bởi: Hoàng vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Vibatazol 1g/0,5g có thể dùng cho trẻ em ạ, tuy nhiên chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ bạn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Minh Hậu vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Vibatazol 1g/0,5g 4,5/ 5 2
5
50%
4
50%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Vibatazol 1g/0,5g
    C
    Điểm đánh giá: 4/5

    hỏi shop lúc nàò cũng sẵn hàng, giao hàng nhanh

    Trả lời Cảm ơn (0)
  • Vibatazol 1g/0,5g
    T
    Điểm đánh giá: 5/5

    Vibatazol 1g/0,5g điều trị viêm phổi rất hiệu quả

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633