1 / 13
thuoc vacoacilis 10 1 I3235

VacoAcilis 10

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuVacopharm, Công ty cổ phần dược Vacopharm
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược Vacopharm
Số đăng kýVD-33674-19
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 25 vỉ x 4 viên
Hoạt chấtTadalafil
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmalk891
Chuyên mục Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Phạm Yến Biên soạn: Dược sĩ Phạm Yến
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thuốc VacoAcilis 10 có thành phần: 

Tadalafil: ………………… 10mg

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc VacoAcilis 10

Thuốc VacoAcilis 10 được dùng điều trị rối loạn chức năng cương cứng dương vật ở nam giới mất khả năng đạt được và duy trì sự cương cứng cần thiết để giao hợp. Thuốc chỉ cho tác dụng khi có kèm sự kích thích tình dục.[1]

Thuốc VacoAcilis 10 điều trị rối loạn chức năng cương cứng dương vật
Thuốc VacoAcilis 10 điều trị rối loạn chức năng cương cứng dương vật

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Cialis 5mg điều trị triệu chứng rối loạn cương dương ở nam giới

3 Liều dùng - Cách dùng của thuốc VacoAcilis 10

3.1 Liều dùng

Nam giới > 18 tuổi: thường dùng liều 1 viên/lần, nếu không thấy hiệu quả, có thể dùng 2 viên/lần. Dùng thuốc 1 lần/ngày.

Người lớn tuổi: không cần chỉnh liều.

Người bệnh suy thận: chỉ cần điều chỉnh liều ở người bệnh suy thận nặng, liều khuyến cáo tối đa là 1 viên/ngày.

Người bệnh suy gan: liều khuyến cáo trong điều trị rối loạn cương dương là 1 viên/ngày.

3.2 Cách dùng

Thuốc VacoAcilis 10 có thể uống trước hoặc sau ăn. 

Nên uống thuốc trước khi giao hợp ít nhất 30 phút.

Không dùng hàng ngày.

4 Chống chỉ định

Trẻ dưới 18 tuổi.

Người bệnh có sử dụng các dẫn chất nitrat,

Phụ nữ mang thai, cho con bú.

Người bệnh mất thị lực 1 bên do bệnh NAION.

Người bệnh đang dùng các chất ức chế PDE5 hay các chất kích thích guanylat cyclase.

Nam giới mắc bệnh tim mạch bao gồm: 

  • Người bệnh đau thắt ngực không ổn định hay có tình trạng đau thắt ngực khi quan hệ. 
  • Người bệnh nhồi máu cơ tim trong 90 ngày gần đây.
  • Người bị đột quỵ trong vòng 6 tháng gần đây.
  • Người bị suy tim trở nặng trong vòng 6 tháng gần đây hay người có bệnh tim thuộc nhóm 2 theo NYHA.
  • Người tăng huyết áp không kiểm soát, huyết áp thấp (<90/50 mm Hg) hay có rối loạn nhịp tim chưa được kiểm soát.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Virnagza 10mg - Điều trị bệnh rối loạn cương dương ở nam giới  

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: Đau đầu, đỏ mặt, xung huyết mũi, khó tiêu, trào ngược, đau các đầu xương, đau cơ, đau xương.

Ít gặp: Phát ban, tăng tiết mồ hôi, cảm giác đau tại mắt, nhìn mờ, khó thở, đau đầu, chảy máu cam, đánh trống ngực, tim đập nhanh, tăng huyết áp, hạ huyết áp, đau ngực, mệt mỏi, phù ngoại biên, chóng mặt, các phản ứng quá mẫn.

Hiếm gặp: 

  • Cương dương kéo dài, đổ mồ hôi, chứng quên tạm thời, đau nửa đầu, loạn nhịp thất, đau thắt ngực không ổn định, cơn tai biến nhồi máu, viêm da tróc vảy, mày đay, hội chứng Stevens - Johnson.
  • Giảm khả năng nghe đột ngột, sưng mí mắt, tắc mạch võng mạc, xung huyết mắt, phù mạch, phù mặt.
  • Một vài trường hợp có thể bị ngất, đột quỵ, cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua, ngừng tim đột ngột.(thường xảy ra ở người bệnh có yếu tố nguy cơ tim mạch từ trước.)

6 Tương tác

Ketoconazol (200mg mỗi ngày): làm tăng AUC của Tadalafil gấp 2 lần và Cmax 15 %.

Ritonavir (200mg x 2 lần mỗi ngày): làm tăng AUC của Tadalafil gấp 2 lần và Cmax không đổi.

Nitrat: tadalafil liều 5, 10 và 20mg có thể làm tăng tác dụng hạ áp của nitrat. Chống chỉ định dùng đồng thời.

Doxazosin: Doxazosin liều 4 và 8mg mỗi ngày có thể bị tăng đáng kể tác dụng hạ huyết áp khi dùng đồng thời với tadalafil liều 20mg - 1 liều/lần và liều 5mg mỗi ngày.

Riociguat: chống chỉ định dùng đồng thời với tadalafil.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Trước khi dùng thuốc, người bệnh cần được thăm khám và xác định rõ tình trạng rối loạn chức năng cương dương và các nguyên nhân tiềm ẩn khác.

Cần lưu ý về nguy cơ tim mạch tiền ẩn nhất định có thể xảy ra đi kèm với hoạt động tình dục khi sử dụng thuốc. Các biểu hiện tim mạch trầm trọng đã được báo cáo bao gồm: cơn đau thắt ngực không ổn định, cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua, đột tử do tim, đánh trống ngực, nhồi máu cơ tim và nhịp tim nhanh. Ngừng dùng thuốc nếu có dấu hiệu tim mạch bất thường.

Sử dụng thuốc đồng thời ở người bệnh đang điều trị với thuốc hạ huyết áp có thể làm giảm huyết áp. Xem xét điều chỉnh liều dùng của thuốc hạ huyết áp nếu cần.

Không khuyến cáo dùng thuốc cho người bệnh suy thận nặng.

Tránh phối hợp thuốc cùng lúc với các thuốc điều trị rối loạn cương khác nhau.

Tạm ngừng dùng thuốc nếu có biểu hiện mất thính giác đột ngột hoặc khiếm thị đột ngột và tham khảo ý kiến bác sĩ.

Khi gặp hiện tượng dương vật cương cứng kéo dài, người bệnh phải nhanh chóng tới trung tâm y tế để điều trị.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc VacoAcilis 10 (Tadalafil) không có chỉ định dùng cho phụ nữ có thai.

Bà mẹ cho con bú: tadalafil tiết được vào sữa mẹ ở động vật, do đó, không dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.

7.3 Bảo quản 

Để thuốc nơi khô thoáng, xa tầm tay trẻ nhỏ.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc VacoAcilis 10 tạm hết hàng, quý khách vui lòng tham khảo thêm các thuốc sau:

Thuốc Virnagza 10mg, sản phẩm của Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC, được dùng để chữa trị chứng rối loạn cương dương ở nam giới mất đi khả năng đạt được và duy trì tình trạng cương cứng khi quan hệ.

Thuốc Glodafil 10, sản phẩm của Công ty cổ phần dược phẩm Glomed, được chỉ định điều trị rối loạn cương dương ở nam giới (> 18 tuổi) khi người bệnh không đạt được sự cương cứng như mong muốn trong hoạt động tình dục.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Tadalafil là hoạt chất ức chế chọn lọc chuyên biệt enzym phosphodiesterase type 5 (PDE5), giúp phục hồi guanosin monophosphat vòng (cGMP). Khi có kích thích tình dục, nitric oxid được giải phóng tại chỗ, kích hoạt quá trình tăng tổng hợp cGMP. Sự ức chế PDE5 bởi tadalafil giúp duy trì và tăng nồng độ cGMP trong thể hang, dẫn đến giãn cơ trơn, tăng lưu lượng máu vào mô dương vật và tạo ra hiện tượng cương dương. Thuốc không phát huy hiệu quả nếu không có kích thích tình dục.

9.2 Dược động học

Hấp thu: sau khi uống, thuốc được hấp thu dễ dàng và đạt Cmax trong khoảng 2 giờ.

Phân bố: Tadalafil được phân phối vào các mô, gắn kết 94% với protein huyết tương, dưới 0,0005% liều dùng xuất hiện trong tinh dịch ở người dùng khỏe mạnh.

Chuyển hóa: thuốc được chuyển hóa bởi cytochrom P450 (CYP) 3A4, chủ yếu tạo thành glucuronid methylcatechol - chất này có tác dụng trên PDE5 ít hơn 13.000 lần so với tadalafil.

Thải trừ: khoảng 61% liều được bài tiết trong phân và khoảng 36% liều bài tiết qua nước tiểu.

10 Thuốc VacoAcilis 10 giá bao nhiêu?

Thuốc VacoAcilis 10 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc VacoAcilis 10 mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Thuốc VacoAcilis 10 có tác dụng nhanh, thường chỉ cần dùng trước khi giao hợp ít nhất 30 phút, giúp người bệnh đạt được sự cương cứng cần thiết khi quan hệ.
  • Có thể uống vào bất cứ thời điểm nào, đóng vỉ 4 viên nhỏ gọn, tiện lợi khi cần mang theo và sử dụng.

13 Nhược điểm

  • Thận trọng khi dùng thuốc VacoAcilis 10 ở người có yếu tố nguy cơ tim mạch.

Tổng 13 hình ảnh

thuoc vacoacilis 10 1 I3235
thuoc vacoacilis 10 1 I3235
thuoc vacoacilis 10 2 B0507
thuoc vacoacilis 10 2 B0507
thuoc vacoacilis 10 3 N5213
thuoc vacoacilis 10 3 N5213
thuoc vacoacilis 10 4 G2566
thuoc vacoacilis 10 4 G2566
thuoc vacoacilis 10 5 I3554
thuoc vacoacilis 10 5 I3554
thuoc vacoacilis 10 6 B0817
thuoc vacoacilis 10 6 B0817
thuoc vacoacilis 10 7 Q6270
thuoc vacoacilis 10 7 Q6270
thuoc vacoacilis 10 8 R7257
thuoc vacoacilis 10 8 R7257
thuoc vacoacilis 10 9 N5126
thuoc vacoacilis 10 9 N5126
thuoc vacoacilis 10 10 G2470
thuoc vacoacilis 10 10 G2470
thuoc vacoacilis 10 11 N5028
thuoc vacoacilis 10 11 N5028
thuoc vacoacilis 10 12 H2382
thuoc vacoacilis 10 12 H2382
thuoc vacoacilis 10 13 A0645
thuoc vacoacilis 10 13 A0645

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục Quản lý Dược phê duyệt, xem và tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc này của hãng nào?

    Bởi: Hưng vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ, thuốc VacoAcilis 10 là sản phẩm của Công ty cổ phần dược Vacopharm.

      Quản trị viên: Dược sĩ Phạm Yến vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
VacoAcilis 10 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • VacoAcilis 10
    V
    Điểm đánh giá: 4/5

    dùng tốt, giá ổn

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789