1 / 11
topolac us 1 U8845

Topolac-US

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 103 Còn hàng
Thương hiệuUS PHARMA USA, Sản Xuất Công ty cổ phần US Pharma USA
Công ty đăng kýCông ty cổ phần US Pharma Hà Nội
Số đăng kýVD3-27-19
Dạng bào chếKem bôi da
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp x 10g
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtBetamethason, Clotrimazol, Gentamicin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmthanh854
Chuyên mục Thuốc Da Liễu

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Minh Hậu Biên soạn: Dược sĩ Minh Hậu
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 356 lần

1 Thành phần

Thành phần có trong thuốc bôi Topolac-US bao gồm:

  • Betamethason dipropionat hàm lượng 6,4mg
  • Clotrimazol hàm lượng 100mg
  • Gentamicin hàm lượng 10mg

Dạng bào chế: Kem bôi da.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Topolac-US

Thuốc Topolac-US được chỉ định trong các trường hợp sau:

Điều trị các bệnh ngoài da như vảy nến, mày đay dát sần, viêm da tróc vảy, hăm da, lichen phẳng mạn tính, viêm teo da, viêm da tăng tiết bã, viêm da dị ứng, viêm da tiếp xúc, chàm (eczema ) cấp và mạn tính.

Điều trị nhiễm khuẩn da thứ phát, nấm da.

==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Glokort - Thuốc trị viêm da, nấm da, vẩy nến, eczema

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Topolac-US

3.1 Liều dùng

Mỗi ngày bôi thuốc Topolac-US từ 1 đến 3 lần.

3.2 Cách dùng

Sử dụng thuốc Topolac-US để bôi ngoài da.

Vệ sinh vùng da bị bệnh, lấy một lượng kem vừa đủ và thoa đều thành một lớp mỏng lên vùng da bị bệnh.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng kem bôi da Topolac-US trong các trường hợp sau:

Người bệnh mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc các kháng sinh aminoglycosid như Bacitracin, Neomycin, gentamicin, Kanamycin, Streptomycin.

Bệnh nhân bị tâm thần, tiểu đường, loét dạ dày tá tràng, nhiễm virus, nhiễm khuẩn, người nhiễm nấm toàn thân bị quá mẫn với  betamethasone hoặc các corticosteroid khác.

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: giữ nước, giữ natri, mất kali, hội chứng Cushing, kinh nguyệt bất thường, giảm dung nạp glucose, bộc lộ đái tháo đường tiềm ẩn, áp xe vô khuẩn, teo da và dưới da, loãng xương, mất khối lượng cơ, yếu cơ, viêm da dị ứng do tiếp xúc, đau rát, kích ứng, bỏng nhẹ, nhiễm độc tai.

Ít gặp: mất ngủ, trầm cảm nặng, thay đổi tâm trạng, sảng khoái, đục thủy tinh thể, glocom, viêm loét thực quản, trướng bụng, viêm tụy, loét dạ dày, thủng và chảy máu dạ dày, nhiễm độc thận có phục hồi, viêm thận kẽ, hoại tử ống thận, suy thận cấp, liệt cơ, suy hô hấp.

Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, rối loạn chức năng gan, tăng áp lực nội sọ lành tính, phù thần kinh mạch.

6 Tương tác

 Betamethasone:

Nếu dùng betamethason cùng Paracetamol liều cao hoặc kéo dài sẽ làm tăng nguy cơ nhiễm độc gan.

Thuốc chống trầm cảm ba vòng có thể làm tăng các rối loạn tâm thần gây ra bởi corticosteroid.

Nồng độ Glucose huyết có thể tăng khi dùng betamethasone.

Khi dùng đồng thời với Glycosid digitalis có thể làm tăng độc tính của digitalis kèm hạ Kali huyết hoặc tăng khả năng loạn nhịp tim.

Tác dụng của betamethasone có thể giảm khi dùng cùng Ephedrine, Rifampicin, Phenytoin, Phenobarbital.

Tác dụng của thuốc chống đông có thể tăng hoặc giảm khi dùng đồng thời với corticosteroid.

 Clotrimazol:

Dùng đồng thời clotrimazol với Tacrolimus sẽ làm nồng độ tacrolimus trong huyết thanh của người bệnh ghép gan tăng.

 Gentamicin:

Nguy cơ độc tính tăng khi dùng đồng thời với các thuốc gây độc cho thận.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Không nên sử dụng thuốc Topolac-US kéo dài, trên vùng da rộng, không băng ép vết thương sau khi bôi thuốc.

Betamethasone có thể gây chậm lớn ở trẻ em.

Ngừng thuốc và điều trị thích hợp nếu bệnh nhân có mẫn cảm hoặc kích ứng.

Không dùng thuốc Topolac-US để điều trị nhiễm nấm toàn thân.

Trẻ em dưới 3 tuổi, không sử dụng thuốc đường miệng.

Nếu có các dấu hiệu tăng kích ứng ở vùng bôi thuốc như sưng, mụn nước, bỏng, ngứa, đỏ cần thông báo ngay cho thầy thuốc.

Người bệnh cần tránh các nguồn gây nhiễm khuẩn hoặc tái nhiễm.

==>> Xem thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc bôi ngoài da Gentritason điều trị viêm da

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ có thai và cho con bú chỉ sử dụng thuốc Topolac-US khi lợi ích điều trị vượt trội so với nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: teo da có thể xảy ra khi dùng thuốc Topolac-US kéo dài. Một số tác dụng không mong muốn như hội chứng Cushing, suy thượng thận cấp, có thể xảy ra khi thuốc hấp thu toàn thân.

Xử trí: điều trị triệu chứng cho bệnh nhân, cân bằng điện giải.

7.4 Bảo quản

Bảo quản thuốc Topolac-US ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

8 Sản phẩm thay thế

Thuốc Sikemeron là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha có chứa Betamethasone, Clotrimazole, Gentamicin được sử dụng dưới dạng kem bôi da có tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm, chống ngứa.

Thuốc bôi ngoài da Metison 10g là sản phẩm có chứa các thành phần Betamethason, Clotrimazol, Gentamicin, do Công ty cổ phần tập đoàn Merap sản xuất được dùng trong điều trị bệnh nhiễm trùng nấm da, viêm da và dị ứng da đáp ứng với corticosteroid.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Betamethason dipropionat là một corticosteroid tổng hợp, chủ yếu được sử dụng trong điều trị các tình trạng viêm và dị ứng. Betamethason có đặc tính chống viêm, ức chế miễn dịch. Nó hoạt động bằng cách liên kết với thụ thể corticosteroid trong tế bào, từ đó làm thay đổi sự biểu hiện gen và ức chế sản xuất các cytokine và các chất trung gian gây viêm. Điều này giúp giảm viêm, giảm phản ứng miễn dịch và làm giảm triệu chứng của các tình trạng viêm và dị ứng.

Clotrimazol là một thuốc chống nấm nhóm Imidazol có phổ tác dụng rộng. Thuốc này thường được sử dụng tại chỗ trong điều trị các bệnh nấm ngoài da. Clotrimazol hoạt động bằng cách liên kết với Phospholipid của màng tế bào nấm gây ảnh hưởng đến tính thấm của màng, làm mất chất nội bào thiết yếu, giúp tiêu diệt các tế bào nấm. [1]

Gentamicin là kháng sinh nhóm aminoglyeosid có phổ kháng khuẩn rộng. Công dụng diệt khuẩn của Gentamicin là nhờ vào khả năng ức chế quá trình sinh tổng hợp của protein vi khuẩn. Khi sử dụng Gentamicin bôi ngoài da nó có hiệu quả tốt với các nhiễm trùng tiên phát hoặc thứ phát.

9.2 Dược động học

Betamethason được hấp thu dễ dàng khi sử dụng bằng đường bôi ngoài da, đặc biệt ở những vùng da được băng kín hay các vết thương hở. Một lượng Betamethason nhỏ có thể hấp thu vào vòng tuần hoàn chung khi sử dụng bằng đường bôi ngoài da.

Clotrimazol và gentamicin khi dùng ngoài da ít được hấp thu toàn thân.

10 Thuốc Topolac-US giá bao nhiêu?

Thuốc Topolac-US hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ nhà thuốc qua số hotline, hoặc nhắn tin trên zalo/facebook.

11 Thuốc Topolac-US mua ở đâu?

Thuốc Topolac-US mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Topolac-US để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Thuốc Topolac-US, có sự kết hợp của các thành phần kháng viêm và kháng nấm như Betamethason, Clotrimazole và Gentamicin, giúp điều trị hiệu quả một số bệnh ngoài da như vảy nến, mày đay dát sần, viêm da tróc vảy, hăm da, lichen phẳng mạn tính, viêm teo da, viêm da tăng tiết bã, viêm da dị ứng, viêm da tiếp xúc, chàm (eczema ) cấp và mạn tính.
  • Kem bôi da Topolac-US được bào chế dạng kem bôi da, giúp bệnh nhân sử dụng tiện lợi.
  • Thuốc Topolac-US có giá thành hợp lý.

13 Nhược điểm

  • Khi lạm dụng thuốc dài ngày có thể gây teo da, ức chế tuyến yên thượng thận gây suy thượng thận cấp, hội chứng Cushing.
  • Có thể gây ra các tác dụng phụ như kích ứng da, đỏ da, và tăng nguy cơ nhiễm trùng nếu sử dụng quá mức.

Tổng 11 hình ảnh

topolac us 1 U8845
topolac us 1 U8845
topolac us 2 C0118
topolac us 2 C0118
topolac us 3 H3768
topolac us 3 H3768
topolac us 4 V8132
topolac us 4 V8132
topolac us 5 M5581
topolac us 5 M5581
topolac us 6 C1877
topolac us 6 C1877
topolac us 7 C0875
topolac us 7 C0875
topolac us 8 G2547
topolac us 8 G2547
topolac us 9 N5358
topolac us 9 N5358
topolac us 10 C0677
topolac us 10 C0677
topolac us 11 J3380
topolac us 11 J3380

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Topolac-US được duyệt bởi Cục Quản lý Dược. Tải file PDF Tại Đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Nấm kẽ chân có dùng được thuốc Topolac-US không?

    Bởi: Huỳnh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn. Nấm kẽ chân có thể sử dụng được Topolac-US ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Minh Hậu vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Topolac-US 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Topolac-US
    Q
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc Topolac-US điều trị viêm da rất hiệu quả

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633